-
|
|
Rừng trồng phòng hộ ven biển - yêu cầu kỹ thuật
Phần 1: Rừng phòng hộ chắn cát ven biển.
Phần 2: Rừng ngập mặn phòng hộ chắn sóng.
|
Xây dựng mới từ Tiêu chuẩn nước ngoài và các kết quả nghiên cứu
|
Viện Nghiên cứu Lâm sinh, Viện KH Lâm nghiệp Việt Nam
|
2016
|
2017
|
|
|
| -
|
|
Rừng tự nhiên - Tiêu chuẩn thành rừng sau khoanh nuôi - Yêu cầu kỹ thuật.
|
Các TCN, Thông tư 34 và các kết quả nghiên cứu
|
Trường Đại học Lâm nghiệp
|
2016
|
2017
|
|
|
| -
|
|
Bản đồ lập địa – Yêu cầu kỹ thuật:
Phần 1. Bản đồ lập địa cấp I phục vụ thiết kế trồng rừng;
Phần 2. Bản đồ lập địa cấp II phục vụ lập dự án đầu tư, quy hoạch chi tiết bảo vệ và phát triển rừng;
Phần 3. Bản đồ lập địa cấp III phục vụ quy hoạch tổng thể.
|
Các quy định trong nước và quốc tế hiện hành, kết hợp khảo sát thực tế
|
Viện ĐTQHR
|
2016
|
2017
|
|
|
|
CƠ ĐIỆN NÔNG NGHIỆP
| -
|
|
Máy nông nghiệp-Máy liên hợp thu hoạch lúa-Yêu cầu chất lượng làm việc
|
Xây dựng mới trên cơ sở tham khảo các tài liệu của Trung Quốc, Philippin.
|
Cục Chế biến NLTS và NM
|
2016
|
2017
|
|
|
|
THỦY LỢI
| -
|
|
Công trình thủy lợi – Yêu cầu trong thiết kế cừ chống thấm
|
Xây dựng mới từ kết quả NCKH và TBKT
|
Viện Thủy công – Viện KHTL Việt Nam
|
2016
|
2017
|
|
|
| -
|
|
Công trình thủy lợi – Yêu cầu trong thi công và nghiệm thu cừ chống thấm
|
nt
|
nt
|
2016
|
2017
|
|
|
| -
|
|
Công trình cấp nước sinh hoạt nông thôn dạng đập ngầm và hào thu nước – Yêu cầu thiết kế, thi công và nghiệm thu
|
nt
|
nt
|
2016
|
2017
|
|
|
| -
|
|
Công trình thủy lợi – Hồ chứa nước vừa và nhỏ - Các đặc trưng thủy văn thiết kế
|
Xây dựng mới
|
Hội đập lớn và Phát triển nguồn nước VN
|
2016
|
2017
|
|
|
| -
|
|
Công trình thủy lợi – Thành phần nội dung công tác khảo sát, tính toán thủy văn các giai đoạn quy hoạch, lập dự án và thiết kế
|
Xây dựng mới từ kết quả NCKH và TBKT
|
Hội đập lớn và Phát triển nguồn nước VN
|
2016
|
2017
|
|
|
| -
|
|
Quy hoạch thủy lợi – Thành phần khối lượng khảo sát:
Phần 1. Thành phần khối lượng khảo sát địa hình
Phần 2. Thành phần khối lượng khảo sát địa chất
Phần 3. Thành phần khối lượng khảo sát thủy văn, dòng chảy
|
Xây dựng mới từ kết quả NCKH và TBKT
|
Viện Quy hoạch thủy lợi
|
2016
|
2017
|
|
|
| -
|
|
Công trình thủy lợi – Tràn xả lũ – Tình toán thủy lực tràn dạng phím (piano)
|
Xây dựng mới từ kết quả đề tài NCKH
|
Viện Khoa học thủy lợi miền Nam
|
2016
|
2017
|
|
|
| -
|
|
Công trình thủy lợi – Tràn xả lũ – Yêu cầu trong thi công và nghiệm thu tràn dạng phím (piano)
|
Xây dựng mới từ kết quả đề tài NCKH
|
Tổng công ty Tư vấn xây dựng thủy lợi Việt Nam
|
2016
|
2017
|
|
|
| -
|
|
Bê tông tự lèn – Yêu cầu thiết kế, thi công và nghiệm thu
|
Xây dựng mới từ kết quả đề tài NCKH
|
Viện Thủy công – Viện KHTL Việt Nam
|
2016
|
2017
|
|
|
| -
|
|
Công trình thủy lợi – Yêu cầu kỹ thuật thi công và nghiệm thu khoan phụt vữa xi măng vào nền đá
|
Sửa đổi bổ sung TCVN 8645:2011
|
Tổng công ty Tư vấn xây dựng thủy lợi Việt Nam
|
2016
|
2017
|
|
|
|
III. BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
| -
|
|
Chất lượng nước – Lấy mẫu – Phần 6: Hướng dẫn lấy mẫu nước ở sông và suối
|
Tiêu chuẩn rà soát, sửa đổi TCVN 6663-6 : 2008 (ISO 5667-6 : 2005) chấp nhận ISO 5667-6:2014
|
Cục Kiểm soát ô nhiễm, TCMT
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Chất lượng nước – Lấy mẫu- Phần 14: Hướng dẫn về đảm bảo và kiểm soát chất lượng nước được lấy mẫu và xử lý
|
Tiêu chuẩn xây dựng mới chấp nhận
ISO 5667-14:2014
|
Cục Kiểm soát ô nhiễm, TCMT
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Chất lượng nước – Xác định oxy hòa tan – Phương pháp cảm biến quang học
|
Tiêu chuẩn xây dựng mới chấp nhận
ISO 17289:2014
|
Cục Kiểm soát ô nhiễm, TCMT
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Chất lượng nước – Xác định xianua tự do có sẵn (pH 6) bằng phương pháp phân tích dòng chảy (FIA), khuyếch tán khí và đo dòng điện
|
Tiêu chuẩn xây dựng mới chấp nhận
ISO 17690:2015
|
Cục Kiểm soát ô nhiễm, TCMT
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Chất lượng nước – Đồng vị urani – Phương pháp quang phổ anpha
|
Tiêu chuẩn xây dựng mới chấp nhận
ISO 13166:2014
|
Cục Kiểm soát ô nhiễm, TCMT
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Xác định lưu lượng thể tích và vận tốc khí ống khói (trong ống hình chữ S)
|
Tiêu chuẩn xây dựng mới chấp nhận
EPA 2
|
Cục Kiểm soát ô nhiễm, TCMT
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Xác định sự giảm phát thải lưu huỳnh tổng số từ các nguồn tĩnh
|
Tiêu chuẩn xây dựng mới chấp nhận
EPA 16A
|
Cục Kiểm soát ô nhiễm, TCMT
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Xác định các hợp chất hữu cơ trong khí thải bằng phương pháp sắc ký khí
|
Tiêu chuẩn xây dựng mới chấp nhận
EPA 18
|
Cục Kiểm soát ô nhiễm, TCMT
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Tiêu chuẩn thực hành lão hóa nhiệt đối với chất dẻo có khả năng phân hủy oxy hóa
|
Tiêu chuẩn xây dựng mới chấp nhận
ASTM D5510
|
Cục Kiểm soát ô nhiễm, TCMT
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Tiêu chuẩn thực hành trong phòng thí nghiệm về phơi nhiễm chất dẻo có khả năng phân hủy quang học dưới thiết bị hồ quang xenon
|
Tiêu chuẩn xây dựng mới chấp nhận
ASTM D5071
|
Cục Kiểm soát ô nhiễm, TCMT
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Tiêu chuẩn phương pháp thử để định tính và định lượng các nguyên tố Crom, Brom, Cadimi, Thủy ngân, Chì trong vật liệu polime sử dụng phép đo quang phổ tia X năng lượng phân tán
|
Tiêu chuẩn xây dựng mới chấp nhận
ASTM F2617
|
Cục Kiểm soát ô nhiễm, TCMT
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Tiêu chuẩn thực hành xác định điểm giòn trong các hợp chất polyethilene và polypropylene phân hủy sử dụng phép thử kéo
|
Tiêu chuẩn xây dựng mới chấp nhận ASTM 3826
|
Cục Kiểm soát ô nhiễm, TCMT
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Tiêu chuẩn về hướng dẫn mạng lưới lấy mẫu đất nhiễm PCB
|
Tiêu chuẩn xây dựng mới dựa trên EPA -560/5-86-017
|
Cục Kiểm soát ô nhiễm, TCMT
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Tiêu chuẩn về phân tích PCB trên bề mặt vật liệu rắn không xốp
|
Tiêu chuẩn xây dựng mới dựa trên EPA 8082a
|
Cục Kiểm soát ô nhiễm, TCMT
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Tiêu chuẩn về phân tích PCB trong mẫu sinh vật
|
Tiêu chuẩn xây dựng mới dựa trên
EPA 1668B
|
Cục Kiểm soát ô nhiễm, TCMT
|
2016
|
2016
|
|
|
|
ĐỊA CHẤT KHOÁNG SẢN
| -
|
|
Đất, đá quặng crom - Phương pháp chuẩn độ muối Mohr xác định hàm lượng crom oxit trong quặng Crom
|
Xây dựng mới
|
Trung tâm Phân tích thí nghiệm địa chất, TC ĐC&KS
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Đất, đá quặng crom - Phương pháp chuẩn độ muối Mohr xác định hàm lượng mangan trong quặng Crom
|
Xây dựng mới
|
Trung tâm Phân tích thí nghiệm địa chất, TC ĐC&KS
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Đất, đá quặng crom - Phương pháp chuẩn độ bicromat xác định hàm lượng sắt tổng số trong quặng Crom
|
Xây dựng mới
|
Trung tâm Phân tích thí nghiệm địa chất, TC ĐC&KS
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Đất, đá quặng crom - Phương pháp khối lượng xác định hàm lượng silic dioxit trong quặng Crom
|
Xây dựng mới
|
Trung tâm Phân tích thí nghiệm địa chất, TC ĐC&KS
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Đất, đá quặng crom - Phương pháp chuẩn độ complexon xác định hàm lượng nhôm trong quặng Crom
|
Xây dựng mới
|
Trung tâm Phân tích thí nghiệm địa chất, TC ĐC&KS
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Đất, đá quặng crom - Phương pháp chuẩn độ complexon xác định hàm lượng canxi và magiê trong quặng Crom
|
Xây dựng mới
|
Trung tâm Phân tích thí nghiệm địa chất, TC ĐC&KS
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Đất, đá quặng crom - Phương pháp đo quang xác định hàm lượng photpho trong quặng crom
|
Xây dựng mới
|
Trung tâm Phân tích thí nghiệm địa chất, TC ĐC&KS
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Đất, đá quặng crom - Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử xác định hàm lượng niken, coban trong quặng Crom
|
Xây dựng mới
|
Trung tâm Phân tích thí nghiệm địa chất, TC ĐC&KS
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Đất, đá quặng thiếc - Phương pháp chuẩn độ thể tích xác định hàm lượng thiếc
|
Xây dựng mới
|
Trung tâm Phân tích thí nghiệm địa chất, TC ĐC&KS
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Đất, đá quặng thiếc - Phương pháp đo quang xác định hàm lượng vonfram
|
Xây dựng mới
|
Trung tâm Phân tích thí nghiệm địa chất, TC ĐC&KS
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Đất, đá quặng thiếc - Phương pháp hấp thụ nguyên tử ngọn lửa axetylen xác định hàm lượng Bi, Cu, Pb, Zn, Co, As
|
Xây dựng mới
|
Trung tâm Phân tích thí nghiệm địa chất, TC ĐC&KS
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Đất, đá quặng thiếc - Phương pháp hấp thụ nguyên tử ngọn lửa oxit nito xác định hàm lượng Mo
|
Xây dựng mới
|
Trung tâm Phân tích thí nghiệm địa chất, TC ĐC&KS
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Đất, đá quặng thiếc - Phương pháp đốt tia hồng ngoại xác định hàm lượng lưu huỳnh (S)
|
Xây dựng mới
|
Trung tâm Phân tích thí nghiệm địa chất, TC ĐC&KS
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Đất, đá quặng thiếc - Phương pháp khối lượng xác định hàm lượng lưu huỳnh (S)
|
Xây dựng mới
|
Trung tâm Phân tích thí nghiệm địa chất, TC ĐC&KS
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Đất, đá quặng thiếc - Phương pháp ICP-OES xác định hàm lượng Sn
|
Xây dựng mới
|
Trung tâm Phân tích thí nghiệm địa chất, TC ĐC&KS
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Đất, đá quặng Crom - Phương pháp ICP-OES xác định hàm lượng Cr
|
Xây dựng mới
|
Trung tâm Phân tích thí nghiệm địa chất, TC ĐC&KS
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Đất, đá quặng vonfram - Phương pháp ICP-OES xác định hàm lượng W
|
Xây dựng mới
|
Trung tâm Phân tích thí nghiệm địa chất, TC ĐC&KS
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Đất, đá quặng vàng - Phương pháp ICP-OES xác định hàm lượng Au
|
Xây dựng mới
|
Trung tâm Phân tích thí nghiệm địa chất, TC ĐC&KS
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Đất, đá quặng vàng - Phương pháp ICP-OES xác định hàm lượng Pt
|
Xây dựng mới
|
Trung tâm Phân tích thí nghiệm địa chất, TC ĐC&KS
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Mẫu chuẩn quặng thiếc dùng trong điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản - Yêu cầu kỹ thuật và Phương pháp chế tạo
|
Xây dựng mới
|
Trung tâm phân tích thí nghiệm địa chất, Tổng cục ĐC&KSVN
|
2016
|
6/2017
|
|
|
| -
|
|
Mẫu chuẩn quặng đồng dùng trong điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản - Yêu cầu kỹ thuật và Phương pháp chế tạo
|
Xây dựng mới
|
Trung tâm phân tích thí nghiệm địa chất, Tổng cục ĐC&KSVN
|
2016
|
6/2017
|
|
|
| -
|
|
Mẫu chuẩn quặng chì - kẽm dùng trong điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản - Yêu cầu kỹ thuật và Phương pháp chế tạo
|
Xây dựng mới
|
Trung tâm phân tích thí nghiệm địa chất, Tổng cục ĐC&KSVN
|
2016
|
6/2017
|
|
|
| -
|
|
Mẫu chuẩn quặng vonfram dùng trong điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản - Yêu cầu kỹ thuật và Phương pháp chế tạo
|
Xây dựng mới
|
Trung tâm phân tích thí nghiệm địa chất, Tổng cục ĐC&KSVN
|
2016
|
6/2017
|
|
|
|
ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ
| -
|
|
Thông tin địa lý - Thủ tục đăng ký sản phẩm
|
Chấp nhận tiêu chuẩn ISO 19135:2005 Geographic information - Procedures for item registration
|
Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Thông tin địa lý - Quan trắc và đo đạc
|
ISO 19156:2011 Geographic information - Observations and measurements
|
Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Đo ảnh địa hình - Tăng dày khống chế ảnh đối với công nghệ có gắn hệ thống định vị GNSS/ IMU
|
Xây dựng mới
|
Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Đo ảnh địa hình - Đo vẽ địa hình, địa vật
|
Xây dựng mới
|
Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Đo ảnh địa hình - Bình đồ ảnh trực giao
|
Xây dựng mới
|
Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Đo ảnh địa hình - Mô hình số địa hình (DTM)
|
Xây dựng mới
|
Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Bản đồ địa hình Quốc gia - Bản đồ địa hình tỷ lệ 1:50.000 dạng số
|
Xây dựng mới
|
Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam
|
2016
|
2016
|
|
|
|
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
| -
|
|
Tiêu chuẩn về ký hiệu và mô hình hóa quy trình nghiệp vụ (BPMN) ngành tài nguyên và môi trường
|
Xây dựng mới
|
Cục Công nghệ thông tin
|
2016
|
2016
|
|
|
|
IV. BỘ Y TẾ
|
TRANG THIẾT BỊ Y TẾ
| -
|
|
Lắp ráp nối DF-1 cho máy khử rung tim cấy dưới da - Máy khử rung tim Kích thước và yêu cầu kiểm tra
|
ISO 11318:2002
|
Vụ TTB&CTYT
|
2016
|
2017
|
|
|
| -
|
|
Sản phẩm cầm tay dùng trong phẫu thuật và nha khoa – xác định sức kháng của thiết bị với hấp ướp, ăn mòn và phơi nhiệt
|
ISO 13402:1995
|
Vụ TTB&CTYT
|
2016
|
2017
|
|
|
| -
|
|
Cấy ghép cho phẫu thuật - Vật liệu kim loại - Titan thuần khiết cho các ứng dụng cấy ghép phẫu thuật
|
ISO 13782:1996
|
Vụ TTB&CTYT
|
2016
|
2017
|
|
|
| -
|
|
Cấy ghép cho phẫu thuật - thiết bị y tế cấy ghép hoạt động - Phần 4: Máy bơm truyền cấy
|
ISO 14708-4:2008
|
Vụ TTB&CTYT
|
2016
|
2017
|
|
|
| -
|
|
Cấy ghép cho phẫu thuật - thiết bị y tế cấy ghép hoạt động - Phần 5: các thiết bị hỗ trợ tuần hoàn
|
ISO 14708-5:2010
|
Vụ TTB&CTYT
|
2016
|
2017
|
|
|
| -
|
|
Cấy ghép mắt dùng trong nhãn khoa-Dịch nhầy phẫu thuật mắt
| |
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |