2015
|
|
|
| -
|
|
Xây dựng các tiêu chuẩn dịch vụ − Khuyến nghị giải quyết các vấn đề về người tiêu dùng
|
Chấp nhận
ISO/IEC Guide 76:2008
|
nt
|
|
2015
|
|
|
|
-
|
|
Hướng dẫn sử dụng sản phẩm cho người tiêu dùng
|
Chấp nhận
ISO/IEC Guide 37:2012
|
nt
|
|
2015
|
|
|
|
NĂNG LỰC PHÁT HIỆN TRONG THỐNG KÊ (Xây dựng 7 TCVN)
|
-
|
|
Năng lực phát hiện − Phần 1: Thuật ngữ và định nghĩa
|
Chấp nhận
ISO 11843−1:1997 + Corr 1:2003
|
TCVN/TC 69 Ứng dụng các phương pháp thống kê
|
|
2015
|
|
|
Viện TCCLVN
|
-
|
|
Năng lực phát hiện − Phần 2: Phương pháp luận trong trường hợp hiệu chuẩn tuyến tính
|
Chấp nhận
ISO 11843−2:2000 + Corr 2:2007
|
nt
|
|
2015
|
|
|
|
-
|
|
Năng lực phát hiện − Phần 3: Phương pháp luận xác định giá trị tới hạn đối với biến đáp ứng khi không sử dụng dữ liệu hiệu chuẩn
|
Chấp nhận
ISO 11843−3:2003
|
nt
|
|
2015
|
|
|
|
-
|
|
Năng lực phát hiện − Phần 4: Phương pháp luận so sánh giá trị phát hiện được nhỏ nhất với giá trị đã cho
|
Chấp nhận
ISO 11843−4:2003
|
nt
|
|
2015
|
|
|
|
-
|
|
Năng lực phát hiện − Phần 5: Phương pháp luận trong trường hợp hiệu chuẩn tuyến tính và phi tuyến
|
Chấp nhận
ISO 11843−5:2008
|
nt
|
|
2015
|
|
|
|
-
|
|
Năng lực phát hiện − Phần 6: Phương pháp luận xác định giá trị phát hiện được nhỏ nhất trong phép đo phân bố Poatxong bằng phép xấp xỉ chuẩn
|
Chấp nhận
ISO 11843−6:2013
|
nt
|
|
2015
|
|
|
|
-
|
|
Năng lực phát hiện − Phần 7: Phương pháp luận dựa trên tính chất ngẫu nhiên của độ ồn phương tiện đo
|
Chấp nhận
ISO 11843−7:2012
|
nt
|
|
2015
|
|
|
|
ỨNG DỤNG THỐNG KÊ TRONG QUẢN LÝ QUÁ TRÌNH (Xây dựng 2 TCVN)
|
-
|
|
Hướng dẫn thực thi quá trình thống kê (SPC) – Phần 1: Các thành phần của SPC
|
Chấp nhận
ISO 11462-1:2001
|
TCVN/TC 69 Ứng dụng các phương pháp thống kê
| |