I. SỰ CẦn thiết phảI ĐIỀu chỉnh quy hoạCH


VI. ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN HẠ TẦNG KỸ THUẬT



tải về 3.51 Mb.
trang14/23
Chuyển đổi dữ liệu30.08.2017
Kích3.51 Mb.
#32820
1   ...   10   11   12   13   14   15   16   17   ...   23

VI. ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN HẠ TẦNG KỸ THUẬT


6.1. Hệ thống giao thông:

6.1.1. Giao thông đối ngoại: Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y được điều chỉnh địa giới là 70.440 ha bao gồm cả thị trấn Plây Kần và 6 xã của huyện Ngọc Hồi. Các vùng đất phát triển cơ bản dọc theo các QL14, 40,và 14C. Khu kinh tế xuất hiện thêm nhiều những khu chức năng và hướng phát triển mới. Do vậy mạng lưới giao thông đối ngoại chính cần được điều chỉnh cho phù hợp với sự phát triển của khu kinh tế hiện tại và lâu dài.

6.1.1.1 Đường bộ:

- Đường Quốc lộ 14 (đường Hồ Chí Minh): Là tuyến đường huyết mạch quốc gia từ Đà Nẵng qua khu vực quy hoạch nối với thị trấn Plây Kần - đi thị xã Kon Tum. Tổng chiều dài đoạn tuyến đi vào trong đô thị là 20,7 km, kết cấu bê tông nhựa. Giữ nguyên hướng tuyến. Mặt cắt được thiết kế điều chỉnh như sau:

  • Đoạn từ đô thị phía Bắc đến thị trấn Plây Kần : Giữ nguyên mặt cắt ngang phần đường hiện trạng, đảm bảo hành lang bảo vệ đường quốc lộ mỗi bên là 20m. Mở rộng tiếp 2 luồng đường đô thị có làn xe chạy 7.5m, hè.7.5m. Tổng mặt cắt ngang đường là 88m (7.5+7.5+20+3+12+3+20+7.5+7.5).

  • Đoạn từ trung tâm thị trấn Plây Kần hướng đi Kon Tum mặt cắt ngang được giữ theo thiết kế của thị trấn Plây Kần , lòng đường 15m, lề đường 3m, hành lang bảo vệ quốc lộ 20m. Tổng mặt cắt 61m (20+3+15+3).

  • Tại các điểm giao cắt với các đường chính đô thị như: Đường D1 (nút N8) , N1 (N41 ) tổ chức nút giao thông khác cốt.

  • Các tuyến đường cấp khu vực của các khu đô thị được thiết kế giao nhau cùng cốt với hai làn đường quy hoạch mở rộng của đường HCM.

- Đường quốc lộ 40: Đoạn từ trung tâm thị trấn Plây Kần đi cửa khẩu Bờ Y dự kiến điều chỉnh hướng tuyến cục bộ tại khu vực thôn Ngọc Tiền-xã Đắk Xú và thôn Ngọc Hải-xã Pờ Y. Độ dài đoạn chỉnh tuyến là 2400m. Mặt cắt ngang cải tạo thành 44m (7.5+10.5+8+10.5+7.5)

- Đường 14C: Từ trung tâm thị trấn Plây Kần nối khu vực quy hoạch với tỉnh Đắk Lắc. Đoạn qua khu vực quy hoạch được giữ nguyên hướng tuyến, chỉ điều chỉnh mặt cắt ngang như sau:

  • Đoạn thị trấn Plây Kần xuống phía Nam cự ly 8.3 km (khu vực thôn Cao Sơn), được thiết kế giống như đường 14 (đường Hồ Chí Minh).

  • Đoạn còn lại đi xuống huyện Sa Thầy có mặt cắt ngang 12m (3+6+3).

- Các tuyến liên huyện khác: Tuyến D20 đi huyện Đắk Glei, tuyến đường D21, D22 đi huyện Đắk Tô, tuyến đường D23, NT17, NT12 đi huyện Sa Thầy. Đây là các tuyến giao thông đối ngoại mới quy hoạch sang các khu vực lân cận để dự định phát triển mở rộng khu kinh tế trong giai đoạn sau năm 2025 (các tuyến đường này được xác định là đường cấp III miền núi, mặt cắt ngang: 9-12m (6 + 2 x(1,5-:-3m).

6.1.1.2. Đường sắt- ga: Trong khu vực quy hoạch có độ dốc địa hình biến đổi không phù hợp với thiết kế các tuyến đường sắt. Hiện nay, khu vực Tây Nguyên không có các tuyến đường sắt liên tỉnh (trừ đường sắt Bắc Nam dọc quốc lộ 1 của vùng duyên hải miền Trung). Đồ án không định hướng không phát triển hệ thống đường sắt.

61.1.3. Đường thuỷ: Trong khu vực quy hoạch chỉ có sông Pô Kô, sông này có chế độ thuỷ văn không ổn định, lòng sông chỗ chỗ hẹp nhất là 20m và có độ dốc lớn. Đồ án không bố trí hệ thống đường thuỷ cho khu quy hoạch.

6.1.1.4. Đường hàng không: Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y phối hợp cùng cơ quan tư vấn quy hoạch chung nghiên cứu vị trí sân bay Quốc tế tại địa điểm xã Tân Cảnh – huyện Đăk Tô với diện tích khoảng 700ha đối diện sân bay Phượng Hoàng qua đường Ql 14 về phía Bắc (Vị trí nghiên cứu xây dựng sân bay thương mại quốc tế nằm ngoài khu vực sân bay Phượng Hoàng). Dự kiến sân bay thương mại Quốc tế có đường băng dài 4,5 km, có thể đỗ được máy bay tầm xa (nội dung này thể hiện trong báo cáo chuyên đề khác).

Bảng 20: Bảng thông kê quy mô hệ thống giao thông đối ngoại trong khu kinh tế

I. Đường đối ngoại thuộc phân vùng đô thị

STT

Tên đường

Chiều dài(m)

Lộ giới (m)

Diện tích (ha)

Tổng

Làn xe (m)



Hành lang B. vệ

Dải P.cách

Tổng

Làn xe (m2)



1

Đường Hồ Chí Minh

20704,17

88.00

27,00

21

40

12,00

182,20

55,90

43,48

2

Đường 14C

13094,86

88,00

27,00

21

40

12,00

115.23

35,36

27,50

3

Đường QL14

10527,15

85,00

30,00

15

40

0,00

89.48

31,58

15,79

4

Đường QL 40

17434,91

79,00

22,00

17

40

0,00

137.74

38,36

29,64

Tổng

61761,09
















524,65

II. Đường đối ngoại thuộc phân vùng nông thôn

STT

Tên đường

Chiều dài(m)

Lộ giới (m)

Diện tích (ha)

Tổng

Làn xe (m)



Hành lang B. vệ

Dải P.cách

Tổng

Làn xe (m2)



1

nt1

14534,33

12,00

7,00

5

0

17,44

10,17

7,27

0,00

2

NT4

21815,42

12,00

7,00

5

0

26,18

15,27

10,91

0,00

3

nt12

9612,08

12,00

7,00

5

0

11,53

6,73

4,81

0,00

4

nt17

7472,45

12,00

7,00

5

0

8,97

5,23

3,74

0,00

5

d11

14112,68

12,00

7,00

5

0

16,94

9,88

7,06

0,00

6

d20

3355,50

12,00

7,00

5

0

4,03

2,35

1,68

0,00

7

d23

7668,73

12,00

7,00

5

0

9,20

5,37

3,83

0,00

Tổng

78571,19
















94,29

6.1.2. Giao thông nội thị:

6.1.2.1. Nguyên tắc quy hoạch:

- Giao thông nội thị được tổ chức phù hợp với phát triển không gian của 4 khu vực đô thị và toàn khu kinh tế. Các khu vực quy hoạch cũ tiếp tục thực hiện theo quy hoạch, các khu vực mở rộng bao gồm các khu đô thị phía Bắc, đô thị trung tâm, đô thị phía Nam, đô thị phía Tây (cửa khẩu) được mở các tuyến đường chính theo các hướng nối với các đường đối ngoại. Mở thêm một số tuyến đường vành đai đô thị để cho luồng vận tải hàng hoá tránh đi vào đô thị như các luồng vận tải từ Đà Nẵng, Kon Tum đi cửa khẩu và ngược lại. Riêng hai khu vực quan trọng là khu thương mại quốc tế và khu công nghiệp tập trung được thiết kế tuyến phục vụ cho các phương tiện vận tải chuyên dụng.

- Các khu quy hoạch cũ được điều chỉnh trên cơ sở cải tạo, nâng cấp kết hợp với xây dựng một số tuyến đường mới tạo nên hệ thống giao thông liên hoàn, phù hợp với sự phát triển toàn diện của khu kinh tế.



- Tiêu chuẩn thiết kế đường áp dụng cho đô thị hạng II và dự trữ phát triển cho đô thị hạng I (phần đất dự trữ cho mục tiêu này để ở những dải phân cách và hành lang an toàn)

6.1.2.1. Tổ chức mạng lưới đường: Bao gồm đường trục chính đô thị và đường khu vực đô thị

- Đường trục chính đô thị: Bao gồm các tuyến chính như sau

  • Đường D1, D2: Là hai tuyến đường chính của đô thị phía Bắc, trong đó đường D1 rộng 74m (mặt: (2x10,5 + 2x7,5)m, hè: 2x7,5m; dải phân cách: 3x8m). Đường D2 rộng 44 m (mặt: 2x10,5m, hè: 2x7,5m, dải phân cách: 8m).

  • Đường N1, N2: Là hai tuyến đường trục chính của đô thị phía Nam. Hai tuyến đường này nối khu công cộng, các khu ở và nối với đường đi khu công nghiệp tập trung. Đường N1 rộng 74m (mặt: (2x10,5 + 2x7,5)m, hè 2x7,5m, dải giữa: 3x8m). Đường N2 rộng 74m (mặt: (2x10,5 + 2x7,5)m, hè: 2x7,5m; dải phân cách: 3x8m).

  • Đường D13 rộng 44m (mặt: 2x10,5m, hè đường: 2x7,5m, dải phân cách: 8m)

- Các trục đường khu vực: Lưới đường 500- 700m/tuyến, bao gồm các tuyến như sau:

  • Các tuyến đường D3, D7, D14 rộng 27m (mặt15m, hè 2x6m).

  • Các tuyến đường : D4, D5, D6, D8, D9, D10, D11, D12, D15, D16, D17, D18, N6, N7, N8, N9, N10, N11, N12, N13, N14, N15, N16, N17, N18, N19, N20, N21, N22, N23, N24, N25, N26, N27 rộng 24m (mặt: 14m, hè: 2x5m).

  • Một số tuyến đường vừa có tính chất là đường khu vực và có yêu cầu cao thiết kế cảnh quan dọc đường như đường N3, N4 chạy dọc hai bên hồ trung tâm, bề rộng thay đổi từ 51 -:- 61m (mặt: 15m, hè: 2x9m, giải cây xanh trồng theo bố cục thay đổi từ 0 -:- 10m).

  • Tuyến đường N5, D19 đi qua khu công nghiệp tập trung rộng 33,5m (mặt: 2x11,5m, hè: 2x5m, dải phân cách: 3m)

Bảng 21: Bảng thống kê mạng lưới đường giao thông nội thị

STT

TÊN ĐƯỜNG

CHIỀU DÀI (M)

LỘ GIỚI (M)

DIỆN TÍCH (HA)

TỔNG

MẶT

ĐƯỜNG



D.P. CÁCH

TỔNG

MẶT

ĐƯỜNG



D.P. CÁCH

A

ĐƯỜNG ĐÔ THỊ

229781,33













848,93










1

ĐƯỜNG D1

5049,49

76.00

10.00

25

10

38.38

5.05

12.62

5.05

2

ĐƯỜNG D1A

10294,53

74.00

36.00

14

24

76.18

37.06

14.41

24.71

3

ĐƯỜNG D2

4076,10

44.00

21.00

15

8

17.93

8.56

6.11

3.26

4

ĐƯỜNG D3

3056,33

26.00

14.00

12

0

7.95

4.28

3.67

0.00

5

ĐƯỜNG D4

10703,20

20.50

10.50

10

0

21.94

11.24

10.70

0.00

6

ĐƯỜNG D5

1568,03

20.50

10.50

10

0

3.21

1.65

1.57

0.00

7

ĐƯỜNG D6

1450,15

20.50

10.50

10

0

2.97

1.52

1.45

0.00

8

ĐƯỜNG D7

1555,72

26.00

14.00

12

0

4.04

2.18

1.87

0.00

9

ĐƯỜNG D8

2151,33

20.50

10.50

10

0

4.41

2.26

2.15

0.00

10

ĐƯỜNG D9

2993,63

26.00

14.00

12

0

7.78

4.19

3.59

0.00

11

ĐƯỜNG D10

3823,05

20.50

10.50

10

0

7.84

4.01

3.82

0.00

12

ĐƯỜNG D12

6106,09

20.50

10.50

10

0

12.52

6.41

6.11

0.00

13

ĐƯỜNG D13

7032,56

44.00

21.00

15

8

30.94

14.77

10.55

5.63

14

ĐƯỜNG D14

7886,38

26.00

14.00

12

0

20.50

11.04

9.46

0.00

15

ĐƯỜNG D15

1387,82

125.00

15.00

20

90

17.35

2.08

2.78

12.49

16

ĐƯỜNG D16

2290,86

20.50

10.50

10

0

4.70

2.41

2.29

0.00

17

ĐƯỜNG D17

1387,82

125.00

15.00

20

90

17.35

2.08

2.78

12.49

18

ĐƯỜNG D18

4303,71

20.50

10.50

10

0

8.82

4.52

4.30

0.00

19

ĐƯỜNG D19

4913,24

33.50

24.50

6

3

16.46

12.04

2.95

1.47

20

ĐƯỜNG D24

779,13

125.00

15.00

20

90

9.74

1.17

1.56

7.01

21

ĐƯỜNG D25

779,13

125.00

15.00

20

90

9.74

1.17

1.56

7.01

22

ĐƯỜNG D26

779,13

125.00

15.00

20

90

9.74

1.17

1.56

7.01

23

ĐƯỜNG D27

660,96

20.50

10.50

10

0

1.35

0.69

0.66

0.00

24

ĐƯỜNG D28

836.49

20.50

10.50

10

0

1.71

0.88

0.84

0.00

25

ĐƯỜNG D29

1016,23

20.50

10.50

10

0

2.08

1.07

1.02

0.00

26

ĐƯỜNG D30

590,11

20.50

10.50

10

0

1.21

0.62

0.59

0.00

27

ĐƯỜNG D31

348,88

20.50

10.50

10

0

0.72

0.37

0.35

0.00

28

ĐƯỜNG PÔKÔ

9119,16

20.50

10.50

10

0

18.69

9.58

9.12

0.00

29

ĐƯỜNG N1

15074,31

74.00

36.00

14

24

111.55

54.27

21.10

36.18

30

ĐƯỜNG N2

7021,38

74.00

36.00

14

24

51.96

25.28

9.83

16.85

31

ĐƯỜNG N3

5796,18

56.00

15.00

30

5

32.46

8.69

17.39

2.90

32

ĐƯỜNG N4

7654,12

56.00

15.00

30

5

42.86

11.48

22.96

3.83

33

ĐƯỜNG N5

12863,43

33.50

24.50

6

3

43.09

31.52

7.72

3.86

34

ĐƯỜNG N6

3688,71

20.50

10.50

10

0

7.56

3.87

3.69

0.00

35

ĐƯỜNG N7

2366,25

20.50

10.50

10

0

4.85

2.48

2.37

0.00

36

ĐƯỜNG N8

1237,48

20.50

10.50

10

0

2.54

1.30

1.24

0.00

37

ĐƯỜNG N9

1167,26

20.50

10.50

10

0

2.39

1.23

1.17

0.00

38

ĐƯỜNG N10

1033,02

125.00

15.00

20

90

12.91

1.55

2.07

9.30

39

ĐƯỜNG N11

6100,81

26.00

14.00

12

0

15.86

8.54

7.32

0.00

40

ĐƯỜNG N12

2978,02

26.00

14.00

12

0

7.74

4.17

3.57

0.00

41

ĐƯỜNG N13

9393,14

20.50

10.50

10

0

19.26

9.86

9.39

0.00

42

ĐƯỜNG N14

1181,53

20.50

10.50

10

0

2.42

1.24

1.18

0.00

43

ĐƯỜNG N15

1328,82

20.50

10.50

10

0

2.72

1.40

1.33

0.00

44

ĐƯỜNG N16

1256,99

20.50

10.50

10

0

2.58

1.32

1.26

0.00

45

ĐƯỜNG N17

1554,42

20.50

10.50

10

0

3.19

1.63

1.55

0.00

46

ĐƯỜNG N18

2334,58

20.50

10.50

10

0

4.79

2.45

2.33

0.00

47

ĐƯỜNG N19

1429,54

33.50

24.50

6

0

4.79

3.50

0.86

0.00

48

ĐƯỜNG N20

3397,74

20.50

10.50

10

0

6.97

3.57

3.40

0.00

49

ĐƯỜNG N21

1906,53

20.50

10.50

10

0

3.91

2.00

1.91

0.00

50

ĐƯỜNG N23

2883,96

20.50

10.50

10

0

5.91

3.03

2.88

0.00

51

ĐƯỜNG N24

1697,36

20.50

10.50

10

0

3.48

1.78

1.70

0.00

52

ĐƯỜNG N25

696,39

20.50

10.50

10

0

1.43

0.73

0.70

0.00

53

ĐƯỜNG N26

835,11

20.50

10.50

10

0

1.71

0.88

0.84

0.00

54

ĐƯỜNG N28

862,87

20.50

10.50

10

0

1.77

0.91

0.86

0.00

55

ĐƯỜNG N29

1951,61

20.50

10.50

10

0

4.00

2.05

1.95

0.00

56

ĐƯỜNG N30

751,24

20.50

10.50

10

0

1.54

0.79

0.75

0.00

57

ĐƯỜNG N31

736,34

20.50

10.50

10

0

1.51

0.77

0.74

0.00

58

ĐƯỜNG N32

399,82

20.50

10.50

10

0

0.82

0.42

0.40

0.00

59

ĐƯỜNG N33

1409,54

20.50

10.50

10

0

2.89

1.48

1.41

0.00

60

ĐƯỜNG N34

823,64

20.50

10.50

10

0

1.69

0.86

0.82

0.00

61

ĐƯỜNG N36

1360,22

20.50

10.50

10

0

2.79

1.43

1.36

0.00

62

ĐƯỜNG N37

5878,09

20.50

10.50

10

0

12.05

6.17

5.88

0.00

63

ĐƯỜNG N38

756,09

20.50

10.50

10

0

1.55

0.79

0.76

0.00

64

ĐƯỜNG N39

756,09

20.50

10.50

10

0

1.55

0.79

0.76

0.00

65

ĐƯỜNG N44

20279,44

20.50

10.50

10

0

41.57

21.29

20.28

0.00


tải về 3.51 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   10   11   12   13   14   15   16   17   ...   23




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương