Phụ lục 11 YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ
ĐỐI VỚI BUTAN-2-OL
|
1. Tên khác, chỉ số
|
Secondary butyl alcohol, 2-hydroxybutane
|
2. Định nghĩa
|
|
Tên hóa học
|
2-Butanol, butan-2-ol
|
Mã số C.A.S
|
78-92-2
|
|
|
Công thức hóa học
|
C4H10O
|
Công thức cấu tạo
|
|
Khối lượng phân tử
|
74,12
|
3. Cảm quan
|
Chất lỏng trong, hơi nhớt, không màu, dễ bắt lửa, có mùi thơm đặc trưng.
|
4. Chức năng
|
Dung môi chiết, chất tạo hương
|
5. Yêu cầu kỹ thuật
|
|
5.1. Định tính
|
|
Độ tan
|
Dễ tan trong nước; có thể trộn lẫn với ethanol và ether
|
Trọng lượng riêng
|
0,806 - 0,809
|
5.2. Độ tinh khiết
|
|
Khoảng chưng cất
|
từ 98,5 oC đến 100,5 oC
|
Cặn không bay hơi
|
Không được quá 2 mg/100 ml
|
Nước
|
Không được quá 0,2 % kl/kl
|
Độ acid
|
Không được quá 0,003 % kl/kl (tính theo acid acetic)
|
Andehyd và keton
|
Không được quá 0,3 % kl/kl (tính theo butanal)
|
Chì
|
Không được quá 2,0 mg/kg
|
6. Phương pháp thử
|
|
6.1. Thử định tính
|
|
Độ tan
|
TCVN 6469:2010
|
Trọng lượng riêng
|
TCVN 6469:2010
|
5.2. Độ tinh khiết
|
|
Khoảng chưng cất
|
TCVN 6469:2010
|
Cặn không bay hơi
|
TCVN 8900-2:2012
|
Nước
|
TCVN 8900-1:2012
|
Độ acid
|
Lấy 60 g mẫu, nhỏ vài giọt dung dịch thử phenolphthalein và chuẩn độ bằng KOH 0,1N cho tới khi xuất hiện màu hồng bền trong 15 giây. Lượng KOH không được quá 0,3 ml.
|
Andehyd và keton
|
- Thử theo hướng dẫn tại JECFA monograph 1-Vol. 4.
- Dùng 10 g mẫu với hệ số tương đương là 36,06.
|
Chì
|
TCVN 8900-6:2012
TCVN 8900-7:2012
TCVN 8900-8:2012
|