Phụ lục 9 YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ
ĐỐI VỚI TOLUEN
|
1. Tên khác, chỉ số
|
Toluol, phenylmethane
|
2. Định nghĩa
|
|
Tên hóa học
|
Toluen, methylbenzene
|
Mã số C.A.S
|
108-88-3
|
Công thức hóa học
|
C7H8
|
Công thức cấu tạo
|
|
Khối lượng phân tử
|
92,13
|
3. Cảm quan
|
Chất lỏng trong, không màu, có mùi đặc trưng
|
4. Chức năng
|
Dung môi chiết
|
5. Yêu cầu kỹ thuật
|
|
5.1. Định tính
|
|
Độ tan
|
Rất ít trộn lẫn với nước; trộn lẫn được với ethanol
|
Trọng lượng riêng
|
0,864 - 0,870
|
5.2. Độ tinh khiết
|
|
Khoảng nhiệt độ chưng cất
|
Từ 110,6 oC đến 111,6 oC
|
Màu
|
Không đậm hơn màu chuẩn số 20
|
Cặn không bay hơi
|
Không được quá 5 mg/100 ml
|
Các chất lưu huỳnh
|
Đạt yêu cầu trong phần phương pháp thử
|
Các hợp chất không có vòng thơm
|
Không được quá 0,2 % (tt/tt)
|
Benzen
|
Không được quá 0,5 % (tt/tt)
|
Chì
|
Không được quá 2 mg/kg
|
5.3. Hàm lượng C7H8
|
Không thấp hơn 99,0 %
|
6. Phương pháp thử
|
|
6.1. Thử định tính
|
|
Độ tan
|
TCVN 6469:2010
|
Trọng lượng riêng
|
TCVN 6469:2010
|
6.2. Thử tinh khiết
|
|
Khoảng nhiệt độ chưng cất
|
TCVN 6469:2010
|
Màu
|
JECFA monograph 1-Vol. 4
|
Cặn không bay hơi
|
TCVN 8900-2:2012
|
Các chất lưu huỳnh
|
Phải âm tính với hydro sulfua và sulfua dioxyd xác định bởi phép thử sau
Thuốc thử
- Dung dịch chì acetat (bão hòa)
- Dung dịch kali iodat (10 g KIO3/100 ml)
- Giấy tinh bột: Nhúng miếng giấy lọc vào dung dịch hồ tinh bột và để khô
Tiến hành
Thực hiện định tính hydro sulfua (H2S) và sulfua dioxid (SO2) tại thời điểm thực hiện phép thử chưng cất. Đặt miếng giấy lọc đã làm ẩm bằng dung dịch chì acetat và miếng giấy tinh bột đã làm ẩm bằng dung dịch kali iod trên bình ngưng tụ. Các miếng giấy lọc được đặt phía trên bình hứng sao cho giọt ngưng tụ chảy giữa hai miếng mà không chạm vào chúng. Sau khi kết thúc phép thử, nếu giấy chì acetat mất màu thì có H2S nhưng không có SO2. Nếu giấy chì acetat không mất màu nhưng giấy tinh bột iod có màu xanh thì có SO2 nhưng không có H2S. Nếu cả hai loại giấy đều không đổi màu thì không có H2S và SO2.
|
Các hợp chất không có vòng thơm
|
Xác định theo hướng dẫn tại JECFA monograph 1-Vol. 4 phần xác định hydrocarbon thơm và tính các chất không có vòng thơm bằng phương pháp phân trăm diện tích (chuẩn hóa diện tích)
|
Benzen
|
Xác định theo hướng dẫn tại JECFA monograph 1-Vol. 4 phần xác định hydrocarbon thơm
|
Chì
|
TCVN 8900-6:2012
TCVN 8900-7:2012
TCVN 8900-8:2012
|
6.3. Thử định lượng
|
JECFA monograph 1-Vol. 4
|