Phụ lục 10 YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ
ĐỐI VỚI BENZYL ALCOL
|
1. Tên khác, chỉ số
|
Phenylcarbinol; Phenylmethyl alcohol; Benzenemethanol; Anpha-hydroxytoluene
INS 1519
|
2. Định nghĩa
|
|
Tên hóa học
|
Benzyl alcol, Phenylmethanol
|
Mã số C.A.S
|
100-51-6
|
|
|
Công thức hóa học
|
C7H8O
|
Công thức cấu tạo
|
|
Khối lượng phân tử
|
108,14
|
3. Cảm quan
|
Chất lỏng trong, không màu, có mùi thơm nhẹ đặc trưng
|
4. Chức năng
|
Chất tạo hương, chất mang
|
5. Yêu cầu kỹ thuật
|
|
5.1. Định tính
|
|
Độ tan
|
Tan trong nước, cồn và ete
|
Chỉ số khúc xạ
|
n20D: 1,538-1,541
|
Trọng lượng riêng
|
d2525: 1,042-1,047
|
Hấp thụ hồng ngoại
|
Đạt yêu cầu mô tả trong phần phương pháp thử
|
5.2. Độ tinh khiết
|
|
Khoảng chưng cất
|
Không thấp hơn 95 % (tt/tt) cất trong khoảng nhiệt độ từ 202 oC đến 208 oC
|
Chì
|
Không được quá 2 mg/kg
|
Chỉ số acid
|
Không được quá 0,5
|
Aldehyd
|
Không được quá 0,2 % (tt/tt) (tính theo benzaldehyd)
|
Peroxyd
|
Đạt yêu cầu mô tả trong phần phương pháp thử
|
Các hợp chất hữu cơ clor hóa
|
Đạt yêu cầu mô tả trong phần phương pháp thử
|
5.2. Hàm lượng C7H8O
|
Không thấp hơn 98,0 %
|
6. Phương pháp thử
|
|
6.1. Thử định tính
|
|
Độ tan
|
TCVN 6469:2010
TCVN 6471:2010
|
Chỉ số khúc xạ
|
TCVN 6469:2010
|
Trọng lượng riêng
|
TCVN 6469:2010
|
Hấp thụ hồng ngoại
|
Phổ hồng ngoại của mẫu thử phải phù hợp với phổ hồng ngoại chuẩn
|
|
|