Mục
2550
|
|
Phí thuộc lĩnh vực y tế
|
Tiểu mục
|
|
2551
|
Viện phí và các loại phí khám chữa bệnh
|
|
|
2552
|
Phí phòng, chống dịch bệnh cho động vật; chẩn đoán thú y
|
|
|
2553
|
Phí y tế dự phòng
|
|
|
2554
|
Phí giám định y khoa
|
|
|
2555
|
Phí kiểm nghiệm mẫu thuốc, nguyên liệu làm thuốc, thuốc, mỹ phẩm
|
|
|
2556
|
Phí kiểm dịch y tế
|
|
|
2557
|
Phí kiểm nghiệm trang thiết bị y tế
|
|
|
2558
|
Phí kiểm tra, kiểm nghiệm vệ sinh an toàn thực phẩm
|
|
|
2561
|
Phí thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề y
|
|
|
2562
|
Phí thẩm định đăng ký kinh doanh thuốc
|
|
|
2563
|
Phí thẩm định hồ sơ nhập khẩu thuốc thành phẩm chưa có số đăng ký
|
|
|
|
|
Mục
|
2600
|
|
Phí thuộc lĩnh vực khoa học, công nghệ và môi trường
|
Tiểu mục
|
|
2601
|
Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải, khí thải, chất thải rắn, khai thác khoáng sản
|
|
|
2602
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
|
|
2603
|
Phí vệ sinh
|
|
|
2604
|
Phí phòng, chống thiên tai
|
|
|
2605
|
Phí xét nghiệm, thẩm định, giám định; tra cứu, cung cấp thông tin; cấp các loại bản sao, phó bản, bản cấp lại các tài liệu sở hữu công nghiệp
|
|
|
2606
|
Phí lập và gửi đơn đăng ký quốc tế về sở hữu công nghiệp
|
|
|
2607
|
Phí cung cấp dịch vụ để giải quyết khiếu nại về sở hữu công nghiệp
|
|
|
2608
|
Phí thẩm định, cung cấp thông tin, dịch vụ về văn bằng bảo hộ giống cây trồng mới
|
|
|
2611
|
Phí cấp, hướng dẫn và duy trì sử dụng mã số, mã vạch
|
|
|
2612
|
Phí thẩm định an toàn và sử dụng dịch vụ an toàn bức xạ
|
|
|
2613
|
Phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học công nghệ, môi trường
|
|
Mã số Mục
|
Mã số Tiểu mục
|
TÊN GỌI
|
|
|
2614
|
Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng và đánh giá trữ lượng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thuỷ lợi
|
|
|
2615
|
Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất
|
|
|
2616
|
Phí thẩm định hợp đồng chuyển giao công nghệ
|
|
|
2617
|
Phí kiểm định phương tiện đo lường
|
|
|
|
|
Mục
|
2650
|
|
Phí thuộc lĩnh vực tài chính, ngân hàng, hải quan
|
Tiểu mục
|
|
2651
|
Phí cung cấp thông tin về tài chính doanh nghiệp
|
|
|
2652
|
Phí phát hành, thanh toán tín phiếu kho bạc
|
|
|
2653
|
Phí phát hành, thanh toán trái phiếu kho bạc
|
|
|
2654
|
Phí tổ chức phát hành, thanh toán trái phiếu đầu tư huy động vốn cho công trình do ngân sách nhà nước đảm bảo
|
|
|
2655
|
Phí phát hành, thanh toán trái phiếu đầu tư để huy động vốn cho Ngân hàng Phát triển Việt Nam theo kế hoạch tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước, trái phiếu Chính phủ, trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh, trái phiếu chính quyền địa phương và cổ phiếu, trái phiếu doanh nghiệp
|
|
|
2656
|
Phí bảo quản, cất giữ các loại tài sản quý hiếm và chứng chỉ có giá tại Kho bạc Nhà nước
|
|
|
2657
|
Phí cấp bảo lãnh của Chính phủ (do Bộ Tài chính hoặc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam cấp)
|
|
|
2658
|
Phí quản lý cho vay của Ngân hàng Phát triển Việt Nam
|
|
|
2661
|
Phí sử dụng thiết bị, cơ sở hạ tầng chứng khoán
|
|
|
2662
|
Phí hoạt động chứng khoán
|
|
|
2663
|
Phí niêm phong, kẹp chì, lưu kho hải quan
|
|
|
|
|
Mục
|
2700
|
|
Phí thuộc lĩnh vực tư pháp
|
Tiểu mục
|
|
2701
|
Án phí (hình sự, dân sự, kinh tế, lao động, hành chính)
|
|
|
2702
|
Phí giám định tư pháp
|
|
|
2703
|
Phí cung cấp thông tin về cầm cố, thế chấp, bảo lãnh tài sản đăng ký giao dịch bảo đảm
|
|
|
2704
|
Phí cung cấp thông tin về tài sản cho thuê tài chính
|
|
|
2705
|
Phí cấp bản sao, bản trích lục bản án, quyết định và giấy chứng nhận xoá án
|
|
|
2706
|
Phí thi hành án
|
|
|
2707
|
Phí tống đạt, uỷ thác tư pháp theo yêu cầu của cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
|
|
2708
|
Phí xuất khẩu lao động
|
|
|
2711
|
Phí phá sản
|
|
|
2712
|
Phí thẩm định hồ sơ đề nghị hưởng miễn trừ đối với thoả thuận hạn chế cạnh tranh bị cấm, miễn trừ đối với tập trung kinh tế bị cấm theo pháp luật về cạnh tranh
|
|
|
2713
|
Phí giải quyết việc nuôi con nuôi đối với người nước ngoài
|
|
|
2714
|
Phí xử lý vụ việc cạnh tranh
|
|
|
|
|
|
Mã số Mục
|
Mã số Tiểu mục
|
TÊN GỌI
|
Mục
|
2750
|
|
Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến quyền và nghĩa vụ của công dân
|
Tiểu mục
|
|
2751
|
Lệ phí quốc tịch, hộ tịch, hộ khẩu, chứng minh nhân dân
|
|
|
2752
|
Lệ phí cấp hộ chiếu, thị thực xuất cảnh, nhập cảnh
|
|
|
2753
|
Lệ phí qua lại cửa khẩu biên giới
|
|
|
2754
|
Lệ phí áp dụng tại cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự Việt Nam ở nước ngoài
|
|
|
2755
|
Lệ phí nộp đơn yêu cầu Toà án Việt Nam công nhận và cho thi hành tại Việt Nam bản án, quyết định dân sự của Toà án nước ngoài
|
|
|
2756
|
Lệ phí nộp đơn yêu cầu Toà án Việt Nam không công nhận bản án, quyết định dân sự của Toà án nước ngoài không có yêu cầu thi hành tại Việt Nam
|
|
|
2757
|
Lệ phí nộp đơn yêu cầu Toà án Việt Nam công nhận và cho thi hành tại Việt Nam quyết định của Trọng tài nước ngoài
|
|
|
2758
|
Lệ phí nộp đơn yêu cầu Toà án kết luận cuộc đình công hợp pháp hoặc bất hợp pháp
|
|
|
2761
|
Lệ phí kháng cáo
|
|
|
2762
|
Lệ phí toà án liên quan đến trọng tài
|
|
|
2763
|
Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
|
|
2764
|
Lệ phí cấp phiếu lý lịch tư pháp
|
|
|
2765
|
Lệ phí cấp thẻ đi lại của doanh nhân APEC
|
|
|
|
|
Mục
|
2800
|
|
Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản
|
Tiểu mục
|
|
2801
|
Lệ phí trước bạ nhà đất
|
|
|
2802
|
Lệ phí trước bạ ô tô, xe máy
|
|
|
2803
|
Lệ phí trước bạ tàu thuyền
|
|
|
2804
|
Lệ phí trước bạ tài sản khác
|
|
|
2805
|
Lệ phí địa chính
|
|
|
2806
|
Lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm
|
|
|
2807
|
Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền tác giả
|
|
|
2808
|
Lệ phí nộp đơn và cấp văn bằng bảo hộ, đăng ký hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp
|
|
|
2811
|
Lệ phí duy trì, gia hạn, chấm dứt, khôi phục hiệu lực văn bằng bảo hộ
|
|
|
2812
|
Lệ phí đăng bạ, công bố thông tin sở hữu công nghiệp
|
|
|
2813
|
Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề, đăng bạ đại diện sở hữu công nghiệp
|
|
|
2814
|
Lệ phí đăng ký, cấp, công bố, duy trì hiệu lực văn bằng bảo hộ giống cây trồng mới
|
|
|
2815
|
Lệ phí cấp giấy phép xây dựng
|
|
|
2816
|
Lệ phí đăng ký, cấp biển phương tiện giao thông (không kể phương tiện giao thông đường thuỷ)
|
|
|
2817
|
Lệ phí đăng ký, cấp biển phương tiện giao thông đường thuỷ
|
|
|
2818
|
Lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng
|
|
|
2821
|
Lệ phí cấp chứng chỉ cho tàu bay
|
|
Mã số Mục
|
Mã số Tiểu mục
|
TÊN GỌI
|
|
|
2822
|
Lệ phí cấp biển số nhà
|
|
|
2823
|
Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, quyền sở hữu công trình xây dựng
|
|
|
|
|
Mục
|
2850
|
|
Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến sản xuất, kinh doanh
|
Tiểu mục
|
|
2851
|
Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh, đối với các loại hình tổ chức kinh tế, các hộ kinh doanh
|
|
|
2852
|
Lệ phí đăng ký khai báo hoá chất nguy hiểm, hoá chất độc hại, máy, thiết bị có yêu cầu an toàn đặc thù chuyên ngành công nghiệp
|
|
|
2853
|
Lệ phí về cấp chứng nhận, cấp chứng chỉ, cấp phép, cấp thẻ, đăng ký, kiểm tra đối với các hoạt động, các ngành nghề kinh doanh theo quy định của pháp luật
|
|
|
2854
|
Lệ phí đặt chi nhánh, văn phòng đại diện của các tổ chức kinh tế nước ngoài tại Việt Nam
|
|
|
2855
|
Lệ phí cấp hạn ngạch xuất khẩu, nhập khẩu
|
|
|
2856
|
Lệ phí cấp và dán tem kiểm soát băng, đĩa có chương trình
|
|
|
2857
|
Lệ phí độc quyền hoạt động trong ngành dầu khí
|
|
|
2858
|
Lệ phí độc quyền hoạt động trong một số ngành, nghề tài nguyên khoáng sản khác theo quy định của pháp luật
|
|
|
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |