I/ nguyên tắc phân loạI: Nội dung phân loại



tải về 1.75 Mb.
trang1/12
Chuyển đổi dữ liệu13.08.2016
Kích1.75 Mb.
#18232
  1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   12


PHỤ LỤC SỐ 03

DANH MỤC MÃ SỐ NỘI DUNG KINH TẾ (MỤC, TIỂU MỤC)

(Kèm theo Quyết định số 33/2008/QĐ-BTC ngày 02 tháng 6 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)



I/ NGUYÊN TẮC PHÂN LOẠI:

1. Nội dung phân loại:

Phân loại theo nội dung kinh tế (viết tắt là Mục, Tiểu mục) là dựa vào nội dung kinh tế (hay tính chất kinh tế) của khoản thu, chi ngân sách nhà nước để phân loại vào các Mục, Tiểu mục; Nhóm, Tiểu nhóm khác nhau.

Các Mục thu ngân sách nhà nước quy định trên cơ sở chế độ, chính sách thu ngân sách nhà nước; các Mục chi ngân sách nhà nước quy định trên cơ sở chế độ, tiêu chuẩn, định mức chi tiêu ngân sách nhà nước. Trong từng Mục thu, chi để phục vụ yêu cầu quản lý chi tiết, quy định các Tiểu mục. Các Mục thu, chi có nội dung gần giống nhau lập thành Tiểu nhóm; các Tiểu nhóm có tính chất gần giống nhau lập thành Nhóm để phục vụ yêu cầu quản lý, đánh giá ngân sách nhà nước.

2. Mã số hoá các nội dung phân loại:

Các nội dung phân loại được mã số hoá 4 ký tự - N1N2N3N4, qui định cụ thể như sau:

a. N1N2N3N4 có giá trị từ 0001 đến 0099 dùng để mã số hoá các Mục tạm thu, tạm chi (Mục III).

- Các số có giá trị từ 0001 đến 0049 dùng để mã số hoá các Mục tạm thu

- Các số có giá trị từ 0051 đến 0099 dùng để mã số hoá các Mục tạm chi

b. N1N2N3N4 có giá trị từ 0110 đến 0799 dùng để mã số hoá các Nhóm, Tiểu nhóm.

c. N1N2N3N4 có giá trị từ 0800 đến 0899 dùng để mã số hoá các Mục vay và trả nợ gốc vay (Mục IV): Mỗi Mục có 20 giá trị. Các số có N4 với giá trị chẵn không (0) dùng để chỉ các Mục vay và trả nợ gốc vay. Khi hạch toán vay và trả nợ gốc vay hạch toán chung vào một Mục, khi báo cáo phải rõ số phát sinh vay trong niên độ, số phát sinh trả nợ trong niên độ và số dư nợ vay.

d. N1N2N3N4 có giá trị từ 0900 đến 0999 dùng để mã số hoá Mục theo dõi chuyển nguồn giữa các năm (Mục V).

Các giá trị từ 0900 đến 0949 dùng để mã số hoá nội dung nguồn năm trước chuyển sang năm nay; các giá trị từ 0950 dến 0999 dùng để mã số hoá nội dung nguồn năm nay chuyển sang năm sau. Ví dụ: Trong tháng 02/2009 xử lý chuyển số dư dự toán năm 2008 (số dư dự toán tại một cấp ngân sách chưa giao đơn vị dự toán cấp I) sang năm 2009 là 10 tỷ đồng: Hạch toán niên độ 2008, Tiểu mục 0953 “Nguồn năm nay chưa giao đơn vị dự toán cấp I được phép chuyển sang năm sau” 10 tỷ đồng; đồng thời hạch toán niên độ 2009, Tiểu mục 0903 “Nguồn năm trước chưa giao đơn vị dự toán cấp I được phép chuyển sang năm nay” 10 tỷ đồng.

e. N1N2N3N4 có giá trị từ 1000 đến 5999 chỉ Mục, Tiểu mục thu ngân sách nhà nước (Mục I); N1N2N3N4 có giá trị từ 6000 đến 9989 chỉ Mục, Tiểu mục chi ngân sách nhà nước (Mục II).

- Các số có ký tự N4 với giá trị chẵn không (0) dùng để chỉ các Mục. Giữa các Mục cách đều nhau 50 giá trị; các giá trị liền sau giá trị của Mục để mã số hoá các Tiểu mục của Mục đó.

- Các số có ký tự N4 với các giá trị từ 1 đến 9 dùng để mã số hoá các Tiểu mục; riêng ký tự N4 có giá trị là 9 chỉ Tiểu mục “Khác” và chỉ hạch toán vào Tiểu mục “Khác” khi có hướng dẫn cụ thể. Ví dụ: Tiểu mục 1099 là thuế thu nhập doanh nghiệp khác.



3. Về hạch toán:

Khi hạch toán thu, chi ngân sách nhà nước chỉ hạch toán Tiểu mục; trên cơ sở đó có các thông tin về Mục, Tiểu nhóm, Nhóm.



II/ DANH MỤC MÃ SỐ NỘI DUNG KINH TẾ (MỤC, TIỂU MỤC):

 

Mã số Mục

Mã số Tiểu mục

TÊN GỌI

I. PHẦN THU

Nhóm 0110:

 

 

THU THUẾ, PHÍ VÀ LỆ PHÍ

 

 

 

 

Tiểu nhóm 0111:

 

Thuế thu nhập và thu nhập sau thuế thu nhập

 

 

 

 

Mục

1000

 

Thuế thu nhập cá nhân

Tiểu mục

 

1001

Thuế thu nhập từ tiền lương, tiền công của người lao động Việt Nam




 

1002

Thuế thu nhập từ tiền lương, tiền công của người lao động nước ngoài ở Việt Nam.




 

1003

Thuế thu nhập từ hoạt động sản xuất, kinh doanh của cá nhân




 

1004

Thuế thu nhập từ đầu tư vốn của cá nhân




 

1005

Thuế thu nhập từ chuyển nhượng vốn




 

1006

Thuế thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản




 

1007

Thuế thu nhập từ trúng thưởng




 

1008

Thuế thu nhập từ bản quyền




 

1011

Thuế thu nhập từ nhượng quyền thương mại




 

1012

Thuế thu nhập từ thừa kế




 

1013

Thuế thu nhập từ quà biếu, quà tặng




 

1049

Thuế thu nhập cá nhân khác

 

 

 

 

 

Mã số Mục

Mã số Tiểu mục

TÊN GỌI

Mục

1050

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

Tiểu mục

 

1051

Thuế thu nhập doanh nghiệp của các đơn vị hạch toán toàn ngành

 

 

 

Hạch toán phần thu nhập nộp ngân sách nhà nước từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh thực hiện hạch toán tập trung của Tập đoàn Điện lực Việt Nam, các Công ty Điện lực I,II,III, Công ty Điện lực thành phố Hà Nội, Công ty Điện lực thành phố Hồ Chí Minh, Công ty Điện lực Hải Phòng, Công ty Điện lực Đồng Nai; Ngân hàng Công thương Việt Nam, Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam, Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam, Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam, Ngân hàng Chính sách xã hội, Ngân hàng Phát triển nhà Đồng bằng Sông Cửu Long; Hãng hàng không Quốc gia Việt Nam; Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam; Tập đoàn Bảo Việt; Tổng công ty Đường sắt Việt Nam.

 

 

1052

Thuế thu nhập doanh nghiệp của các đơn vị không hạch toán toàn ngành

 

 

1053

Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động chuyển quyền sử dụng đất

 

 

1054

Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động chuyển quyền thuê đất

 

 

1055

Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động chuyển nhượng vốn

 

 

1099

Khác

 

 

 

Bao gồm cả thu nợ thuế lợi tức.

Mục

1100

 

Thu nợ thuế chuyển thu nhập

Tiểu mục

 

1101

Thu nợ thuế chuyển thu nhập của các chủ đầu tư nước ngoài ở Việt nam về nước

 

 

1102

Thu nợ thuế chuyển vốn của các chủ đầu tư trong các doanh nghiệp

 

 

1103

Thu nợ thuế chuyển thu nhập của các chủ đầu tư Việt nam ở nước ngoài về nước

 

 

1149

Thu nợ thuế chuyển thu nhập khác

 

 

 

 

Mục

1150

 

Thu nhập sau thuế thu nhập

 

 

1151

Thu nhập sau thuế thu nhập

 

 

1152

Thu chênh lệch của doanh nghiệp công ích

 

 

1199

Khác

 

 

 

 

Tiểu nhóm 0112:

 

Thuế sử dụng tài sản

 

 

 

 

Mục

1300

 

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

Tiểu mục

 

1301

Đất trồng cây hàng năm

 

 

1302

Đất trồng cây lâu năm

 

 

1349

Đất khác

 

 

 

 

Mục

1350

 

Thuế chuyển quyền sử dụng đất

Tiểu mục

 

1351

Đất ở

 

 

1352

Đất xây dựng

 

 

1353

Đất nông nghiệp

 

 

1354

Đất ngư nghiệp

 

 

1399

Đất dùng cho mục đích khác

 

Mã số Mục

Mã số Tiểu mục

TÊN GỌI

Mục

1400

 

Thu tiền sử dụng đất

Tiểu mục

 

1401

Đất ở

 

 

1402

Đất xây dựng

 

 

1403

Đất nông nghiệp

 

 

1404

Đất ngư nghiệp

 

 

1449

Đất dùng cho mục đích khác

 

 

 

 

Mục

1450

 

Thu giao đất trồng rừng

Tiểu mục

 

1451

Thu giao đất trồng rừng

 

 

1499

Khác

 

 

 

 

Mục

1500

 

Thuế nhà, đất

Tiểu mục

 

1501

Thuế nhà

 

 

1502

Thuế đất ở

 

 

1503

Thuế đất ngư nghiệp

 

 

1549

Thuế đất khác

 

 

 

 

Mục

1550

 

Thuế tài nguyên

Tiểu mục

 

1551

Dầu, khí (không kể thuế tài nguyên thu theo hiệp định, hợp đồng thăm dò khai thác dầu, khí)

 

 

 

Tiểu mục 1551 dùng để hạch toán thuế tài nguyên khai thác dầu, khí không theo hiệp định, hợp đồng phân chia sản phẩm.

 

 

1552

Nước thuỷ điện

 

 

1553

Khoáng sản kim loại

 

 

1554

Khoáng sản quý hiếm (vàng, bạc, đá quý)

 

 

1555

Khoáng sản phi kim loại

 

 

1556

Thuỷ, hải sản

 

 

1557

Sản phẩm rừng tự nhiên

 

 

1599

Tài nguyên khoáng sản khác

 

 

 

 

Tiểu nhóm 0113

 

Thuế đối với hàng hoá và dịch vụ (gồm cả xuất khẩu, nhập khẩu)

 

 

 

 

Mục

1700

 

Thuế giá trị gia tăng

Tiểu mục

 

1701

Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất, kinh doanh trong nước

 

 

1702

Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu (trừ thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu qua biên giới đất liền)

 

 

1703

Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu qua biên giới đất liền

 

 

1749

Khác

 

 

 

Bao gồm cả thu nợ về thuế doanh thu.

 

 

 

 

Mục

1750

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt

Tiểu mục

 

1751

Hàng nhập khẩu (trừ thuế nhập khẩu hàng qua biên giới đất liền)

 

 

1752

Hàng nhập khẩu qua biên giới đất liền

 

Mã số Mục

Mã số Tiểu mục

TÊN GỌI

 

 

1753

Mặt hàng thuốc lá điếu, xì gà sản xuất trong nước

 

 

1754

Mặt hàng rượu, bia sản xuất trong nước

 

 

1755

Mặt hàng ô tô dưới 24 chỗ ngồi sản xuất trong nước

 

 

1756

Mặt hàng xăng các loại, nap-ta, chế phẩm tái hợp và các chế phẩm khác để pha chế xăng được sản xuất trong nước

 

 

1757

Các dịch vụ, hàng hoá khác sản xuất trong nước

 

 

1799

Khác

 

 

 

 

Mục

1800

 

Thuế môn bài

Tiểu mục

 

1801

Bậc 1

 

 

1802

Bậc 2

 

 

1803

Bậc 3

 

 

1804

Bậc 4

 

 

1805

Bậc 5

 

 

1806

Bậc 6

 

 

1849

Khác

 

 

 

 

Mục

1850

 

Thuế xuất khẩu

Каталог: Portal -> Data -> Sites
Sites -> 06-1/tncn (Ban hành kèm theo Thông tư số 60/2007/tt-btc ngày 14/06/2007 của Bộ Tài chính) CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Sites -> 01/htbt (Ban hành kèm theo Thông tư số 60/2007/tt-btc ngày 14/6/2007 của Bộ Tài chính) ẫu số: 10/gtgt cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Sites -> MẪu số 02 (ban hành kèm theo Thông tư số 06/2009/tt-bca-c11 ngày 11/3/2009 của Bộ Công an) CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Sites -> QUỐc hội cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
Sites -> BỘ NÔng nghiệp và phát triển nông thôn bộ TÀi chính
Sites -> VĂn phòng cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
Sites -> ĐƠn xin đĂng ký biếN ĐỘng về SỬ DỤng đẤt kính gửi
Sites -> PHỤ LỤC 13 Mẫu đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
Sites -> SỞ giao thông vận tảI Độc lập Tự do Hạnh phúc
Sites -> Mẫu số 165 Cơ quan trình

tải về 1.75 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
  1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   12




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương