I/ nguyên tắc phân loạI: Nội dung phân loại



tải về 1.75 Mb.
trang2/12
Chuyển đổi dữ liệu13.08.2016
Kích1.75 Mb.
#18232
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   12

Tiểu mục

 

1851

Thuế xuất khẩu (trừ thuế xuất khẩu qua biên giới đất liền)

 

 

1852

Thuế xuất khẩu qua biên giới đất liền

 

 

1899

Khác

 

 

 

 

Mục

1900

 

Thuế nhập khẩu

Tiểu mục

 

1901

Thuế nhập khẩu (trừ thuế nhập khẩu qua biên giới đất liền)

 

 

1902

Thuế nhập khẩu qua biên giới đất liền

 

 

1949

Khác

 

 

 

 

Mục

1950

 

Thuế bổ sung đối với hàng hoá nhập khẩu vào Việt Nam

Tiểu mục

 

1951

Thuế chống bán phá giá đối với hàng hoá nhập khẩu vào Việt Nam

 

 

1952

Thuế chống trợ cấp đối với hàng hoá nhập khẩu vào Việt Nam

 

 

1953

Thuế chống phân biệt đối xử đối với hàng hoá nhập khẩu vào Việt Nam

 

 

1999

Khác

 

 

 

 

Tiểu nhóm 0114:

 

Thu phí và lệ phí

 

 

 

 

Mục

2100

 

Phí xăng dầu

Tiểu mục

 

2101

Phí xăng các loại

 

 

2102

Phí dầu diezel

 

 

 

 

Mục

2150

 

Phí thuộc lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tiểu mục

 

2151

Phí kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật và thực vật

 

 

2152

Phí giám sát khử trùng vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật

 

 

2153

Phí kiểm soát giết mổ động vật

 

Mã số Mục

Mã số Tiểu mục

TÊN GỌI

 

 

2154

Phí kiểm nghiệm dư lượng thuốc bảo vệ thực vật và sản phẩm thực vật

 

 

2155

Phí kiểm nghiệm chất lượng thức ăn chăn nuôi

 

 

2156

Phí kiểm tra vệ sinh thú y

 

 

2157

Phí bảo vệ nguồn lợi thủy sản

 

 

2158

Phí kiểm nghiệm thuốc thú y

 

 

2161

Phí kiểm định, khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật

 

 

2162

Phí bình tuyển công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống

 

 

 

 

Mục

2200

 

Phí thuộc lĩnh vực công nghiệp, xây dựng

Tiểu mục

 

2201

Phí kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hoá

 

 

2202

Phí thử nghiệm chất lượng sản phẩm, vật tư, nguyên vật liệu

 

 

2203

Phí xây dựng

 

 

2204

Phí đo đạc, lập bản đồ địa chính

 

 

2205

Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất

 

 

 

 

Mục

2250

 

Phí thuộc lĩnh vực thương mại, đầu tư

Tiểu mục

 

2251

Phí chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O)

 

 

2252

Phí chợ

 

 

2253

Phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện thuộc các lĩnh vực, các ngành nghề

 

 

2254

Phí thẩm định hồ sơ mua bán tàu, thuyền, tàu bay

 

 

2255

Phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng (gồm: thẩm định phần thuyết minh và thiết kế cơ sở); thẩm định thiết kế kỹ thuật và các đồ án qui hoạch

 

 

2256

Phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản

 

 

2257

Phí thẩm định, phân hạng cơ sở lưu trú du lịch

 

 

2258

Phí đấu thầu, đấu giá và thẩm định kết quả đấu thầu

 

 

2261

Phí giám định hàng hoá xuất nhập khẩu

 

 

 

 

Mục

2300

 

Phí thuộc lĩnh vực giao thông vận tải

Tiểu mục

 

2301

Phí sử dụng đường bộ

 

 

2302

Phí sử dụng đường thủy nội địa (phí bảo đảm hàng giang)

 

 

2303

Phí sử dụng đường biển

 

 

2304

Phí qua cầu

 

 

2305

Phí qua đò

 

 

2306

Phí qua phà

 

 

2307

Phí sử dụng cầu, bến, phao neo thuộc khu vực cảng biển

 

 

2308

Phí sử dụng cầu, bến, phao neo thuộc cảng, bến thủy nội địa

 

 

2311

Phí sử dụng cảng cá

 

 

2312

Phí sử dụng vị trí neo, đậu ngoài phạm vi cảng

 

 

2313

Phí bảo đảm hàng hải

 

 

2314

Phí hoa tiêu, dẫn đường trong lĩnh vực đường biển

 

Mã số Mục

Mã số Tiểu mục

TÊN GỌI

 

 

2315

Phí hoa tiêu, dẫn đường trong lĩnh vực đường thủy nội địa

 

 

2316

Phí hoa tiêu, dẫn đường trong lĩnh vực hàng không

 

 

2317

Phí trọng tải tàu, thuyền

 

 

2318

Phí luồng, lạch đường thủy nội địa

 

 

2321

Phí sử dụng lề đường, bến, bãi, mặt nước

 

 

2322

Phí kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng thiết bị, vật tư, phương tiện giao thông vận tải, phương tiện đánh bắt thủy sản

 

 

2323

Phí sử dụng kết cấu hạ tầng đường sắt quốc gia

 

 

 

 

Mục

2350

 

Phí thuộc lĩnh vực thông tin, liên lạc

Tiểu mục

 

2351

Phí sử dụng, bảo vệ tần số vô tuyến điện

 

 

2352

Phí cấp tên miền, địa chỉ Internet

 

 

2353

Phí sử dụng kho số viễn thông

 

 

2354

Phí khai thác và sử dụng tài liệu dầu khí

 

 

2355

Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai, thăm dò điều tra địa chất và khai thác mỏ, tài nguyên khoáng sản khác

 

 

2356

Phí khai thác và sử dụng tài liệu khí tượng thủy văn, môi trường nước và không khí

 

 

2357

Phí khai thác, sử dụng tư liệu tại thư viện, bảo tàng, khu di tích lịch sử, văn hoá và tài liệu lưu trữ

 

 

2358

Phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính, viễn thông

 

 

 

 

Mục

2400

 

Phí thuộc lĩnh vực an ninh, trật tự, an toàn xã hội

Tiểu mục

 

2401

Phí kiểm định kỹ thuật máy móc, thiết bị, vật tư và các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động

 

 

2402

Phí kiểm định kỹ thuật máy móc, thiết bị, vật tư và các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn đặc thù chuyên ngành công nghiệp

 

 

2403

Phí an ninh, trật tự

 

 

2404

Phí phòng cháy, chữa cháy

 

 

2405

Phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp

 

 

2406

Phí kiểm tra, đánh giá, cấp giấy chứng nhận quốc tế về an ninh tàu biển

 

 

2407

Phí thẩm định, phê duyệt đánh giá an ninh cảng biển, cấp sổ lý lịch tàu biển

 

 

2408

Phí thẩm định cấp phép hoạt động cai nghiện ma tuý

 

 

2411

Phí thẩm định cấp phép hoạt động hoá chất nguy hiểm, thẩm định báo cáo đánh giá rủi ro hoá chất mới sản xuất, sử dụng ở Việt Nam

 

 

2412

Phí xác minh giấy tờ, tài liệu theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân trong nước

 

 

2413

Phí xác minh giấy tờ, tài liệu theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân nước ngoài

 

 

2414

Phí xử lý hồ sơ cấp Giấy chứng nhận miễn thị thực

 

 

 

 

Mục

2450

 

Phí thuộc lĩnh vực văn hoá, xã hội

Tiểu mục

 

2451

Phí giám định di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

 

 

2452

Phí tham quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hoá

 

Mã số Mục

Mã số Tiểu mục

TÊN GỌI

 

 

2453

Phí thẩm định nội dung văn hoá phẩm xuất khẩu, nhập khẩu; kịch bản phim và phim; chương trình nghệ thuật biểu diễn; nội dung xuất bản phẩm; chương trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên các vật liệu khác

 

 

2454

Phí giới thiệu việc làm

 

 

 

 

Mục

2500

 

Phí thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo

Tiểu mục

 

2501

Học phí (không bao gồm học phí giáo dục không chính qui)

 

 

2502

Phí sát hạch đủ điều kiện cấp văn bằng, chứng chỉ, giấy phép hành nghề

 

 

2503

Phí dự thi, dự tuyển

 

 

 

 

Каталог: Portal -> Data -> Sites
Sites -> 06-1/tncn (Ban hành kèm theo Thông tư số 60/2007/tt-btc ngày 14/06/2007 của Bộ Tài chính) CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Sites -> 01/htbt (Ban hành kèm theo Thông tư số 60/2007/tt-btc ngày 14/6/2007 của Bộ Tài chính) ẫu số: 10/gtgt cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Sites -> MẪu số 02 (ban hành kèm theo Thông tư số 06/2009/tt-bca-c11 ngày 11/3/2009 của Bộ Công an) CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Sites -> QUỐc hội cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
Sites -> BỘ NÔng nghiệp và phát triển nông thôn bộ TÀi chính
Sites -> VĂn phòng cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
Sites -> ĐƠn xin đĂng ký biếN ĐỘng về SỬ DỤng đẤt kính gửi
Sites -> PHỤ LỤC 13 Mẫu đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
Sites -> SỞ giao thông vận tảI Độc lập Tự do Hạnh phúc
Sites -> Mẫu số 165 Cơ quan trình

tải về 1.75 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   12




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương