GÓi thầu số 09: toàn bộ phần xây lắp tuyến kè giai đOẠN 1, ĐƯỜng thi côNG, CÔng trình phụ trợ VÀ chi phí LÁn trại phục vụ thi côNG



tải về 3.72 Mb.
trang15/25
Chuyển đổi dữ liệu15.08.2016
Kích3.72 Mb.
#20105
1   ...   11   12   13   14   15   16   17   18   ...   25

(4), (5) Nhà thầu ghi đơn giá dự thầu, thành tiền cho từng công việc tương ứng trong cột “Mô tả công việc mời thầu”. Nhà thầu phải ghi giá trọn gói (thành tiền) cho từng công việc cụ thể. Tổng giá của tất cả các công việc thuộc hạng mục sẽ là giá dự thầu cho hạng mục đó.





Bảng số 05: Hạng mục 5- Công tác kết cấu gạch đá


Công việc số

Mô tả công việc mời thầu(1)

Đơn vị tính(2)

Khối lượng mời thầu(3)

Đơn giá dự thầu(4)

Thành tiền(5)

I

Đoạn kè số 1

 

 

 

 

 

Phần kè

 

 

 

 

376

Làm móng đá hộc chân kè

100m³

20,58

 

 

377

Đá dăm lót 1x2



599,55

 

 

378

Xây đá hộc bản đáy, vữa XM mác 75



9,38

 

 

379

Xây đá hộc bản tường, vữa XM mác 75



8,63

 

 

380

Đá dăm lót 1x2 dốc kéo thuyền



14,61

 

 

381

Làm móng cấp phối đá dăm loại 2 dốc kéo thuyền

100m³

0,14

 

 

382

Đá dăm lót 1x2 phần cống + bậc dân sinh



5,70

 

 

383

Đá 0-0,5cm, mặt đường thi công

100m³

6,78

 

 

384

Đá 0-0,5cm, đường nội bộ bãi đúc

100m³

0,75

 

 

II

Đoạn kè số 2

 

 

 

 

 

Phần chân kè

 

 

 

 

385

Làm móng đá hộc chân kè

100m³

15,22

 

 

386

Đá dăm lót 1x2



424,86

 

 

387

Xây đá hộc bản đáy, vữa XM mác 75



17,33

 

 

388

Xây đá hộc bản tường, vữa XM mác 75



15,94

 

 

 

Phần dốc kéo thuyền

 

 

 

 

389

Đá dăm lót 1x2 dốc kéo thuyền

100m³

14,61

 

 

390

Làm móng cấp phối đá dăm loại 2 dốc kéo thuyền

100m³

0,88

 

 

391

Xây đá hộc bản đáy, vữa XM mác 75 dốc kéo thuyền



12,60

 

 

392

Xây đá hộc bản tường, vữa XM mác 75 dốc kéo thuyền



10,86

 

 

393

Đá dăm lót 1x2 phần cống + bậc dân sinh



5,70

 

 

394

Đá 0-0,5cm, mặt đường thi công

100m³

5,18

 

 

395

Đá 0-0,5cm, đường nội bộ bãi đúc

100m³

0,75

 

 

III

Đoạn kè số 3

 

 

 

 

 

Phần chân kè

 

 

 

 

396

Làm móng đá hộc chân kè

100m³

32,62

 

 

397

Đá dăm lót 1x2



992,64

 

 

398

Xây đá hộc bản đáy, vữa XM mác 75



17,33

 

 

399

Xây đá hộc bản tường, vữa XM mác 75



15,94

 

 

 

Phần dốc kéo thuyền

 

 

 

 

400

Đá dăm lót 1x2 dốc kéo thuyền



14,61

 

 

401

Làm móng cấp phối đá dăm loại 2 dốc kéo thuyền

100m³

2,23

 

 

402

Xây đá hộc bản đáy, vữa XM mác 75 dốc kéo thuyền



86,16

 

 

403

Xây đá hộc bản tường, vữa XM mác 75 dốc kéo thuyền



115,67

 

 

404

Đá dăm lót 1x2 phần cống + bậc dân sinh



5,70

 

 

405

Đá 0-0,5cm, mặt đường thi công

100m³

11,83

 

 

406

Đá 0-0,5cm, đường nội bộ bãi đúc

100m³

0,75

 

 

IV

Đoạn kè số 4

 

 

 

 

 

Phần chân kè

 

 

 

 

407

Làm móng đá hộc chân kè

100m³

28,61

 

 

408

Đá dăm lót 1x2



861,61

 

 

409

Xây đá hộc bản đáy, vữa XM mác 75



17,33

 

 

410

Xây đá hộc bản tường, vữa XM mác 75



15,94

 

 

 

Phần dốc kéo thuyền

 

 

 

 

411

Đá dăm lót 1x2 dốc kéo thuyền



14,61

 

 

412

Làm móng cấp phối đá dăm loại 2 dốc kéo thuyền

100m³

1,71

 

 

413

Xây đá hộc bản đáy, vữa XM mác 75 dốc kéo thuyền



86,16

 

 

414

Xây đá hộc bản tường, vữa XM mác 75 dốc kéo thuyền



115,67

 

 

415

Đá dăm lót 1x2 phần cống + bậc dân sinh



5,70

 

 

416

Đá 0-0,5cm, mặt đường thi công

100m³

10,47

 

 

417

Đá 0-0,5cm, đường nội bộ bãi đúc

100m³

0,75

 

 

Tổng cộng bảng số 05




Kết chuyển sang cột “số tiền” của hạng mục tương ứng trong Bảng tổng hợp giá dự thầu, trang số 86)



Đại diện hợp pháp của nhà thầu

[ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]
Ghi chú:

(4), (5) Nhà thầu ghi đơn giá dự thầu, thành tiền cho từng công việc tương ứng trong cột “Mô tả công việc mời thầu”. Nhà thầu phải ghi giá trọn gói (thành tiền) cho từng công việc cụ thể. Tổng giá của tất cả các công việc thuộc hạng mục sẽ là giá dự thầu cho hạng mục đó.



Bảng số 06: Hạng mục 6- Công tác xây lắp khác

Công việc số

Mô tả công việc mời thầu(1)

Đơn vị tính(2)

Khối lượng mời thầu(3)

Đơn giá dự thầu(4)

Thành tiền(5)

I

Đoạn kè số 1

 

 

 

 

 

Phần kè

 

 

 

 

418

Bơm nước hố móng thi công dầm mũ chân kè, máy bơm 5CV

ca

61,48

 

 

419

Rải nilon tái sinh

100m²

3,54

 

 

420

Rải vải địa kỹ thuật làm nền đường, mái đê, đập, cường độ chịu kéo 25KN/m (tương đương loại ART25)

100m²

93,24

 

 

421

Ống nhựa PVC D34 (tương đương ống nhựa Đệ Nhất)

m

130,20

 

 

422

Rải nilon tái sinh

100m²

16,45

 

 

423

Quét 3 lớp nhựa bitum và dán 2 lớp giấy dầu



227,06

 

 

424

Trồng cây phi lao

ha

0,37

 

 

 

Phần dốc kéo thuyền

 

 

 

 

425

Ống nhựa PVC D34 (tương đương ống nhựa Đệ Nhất)

m

72,40

 

 

426

Rải vải địa kỹ thuật làm nền đường, mái đê, đập, cường độ chịu kéo 25KN/m (tương đương loại ART25)

100m²

2,12

 

 

427

Rải nilon tái sinh

100m²

3,26

 

 

428

Quét 3 lớp nhựa bitum và dán 2 lớp giấy dầu



8,38

 

 

 

Phần vuốt nối

 

 

 

 

429

Rải nilon tái sinh

100m²

2,89

 

 

430

Quét 3 lớp nhựa bitum và dán 2 lớp giấy dầu



9,80

 

 

 

Phần cống + bậc dân sinh

 

 

 

 

431

Rải vải địa kỹ thuật làm nền đường, mái đê, đập, cường độ chịu kéo 25KN/m (tương đương loại ART25)

100m²

0,57

 

 

432

Ống nhựa PVC D34 (tương đương ống nhựa Đệ Nhất)

m

33,60

 

 

433

Rải nilon tái sinh

100m²

1,01

 

 

 

Phần đường thi công, đường hoàn trả

 

 

 

 

434

Quét 3 lớp nhựa bitum và dán 2 lớp giấy dầu



72,80

 

 

435

Nilon lót

100m²

19,83

 

 

 

Bãi đúc, lán trại

 

 

 

 

436

Nilon lót bãi đúc

100m²

10,00

 

 

II

Đoạn kè số 2

 

 

 

 

 

Phần kè

 

 

 

 

437

Bơm nước hố móng thi công dầm mũ chân kè, máy bơm 5CV

ca

45,48

 

 

438

Rải nilon tái sinh

100m²

2,62

 

 

439

Rải vải địa kỹ thuật làm nền đường, mái đê, đập, cường độ chịu kéo 25KN/m (tương đương loại ART25)

100m²

65,81

 

 

440

Ống nhựa PVC D34 (tương đương ống nhựa Đệ Nhất)

m

86,94

 

 

441

Rải nilon tái sinh

100m²

12,82

 

 

442

Quét 3 lớp nhựa bitum và dán 2 lớp giấy dầu



194,24

 

 

443

Trồng cỏ địa phương

100m²

9,52

 

 

444

Vận chuyển vầng cỏ 500m

100m²

9,52

 

 

445

Trồng cây phi lao

ha

0,26

 

 

 

Phần dốc kéo thuyền

 

 

 

 

446

Ống nhựa PVC D34 (tương đương ống nhựa Đệ Nhất)

m

72,40

 

 

447

Rải vải địa kỹ thuật làm nền đường, mái đê, đập, cường độ chịu kéo 25KN/m (tương đương loại ART25)

100m²

2,17

 

 

448

Rải nilon tái sinh

100m²

6,80

 

 

449

Quét 3 lớp nhựa bitum và dán 2 lớp giấy dầu



24,46

 

 

 

Phần vuốt nối

 

 

 

 

450

Rải nilon tái sinh

100m²

1,27

 

 

451

Quét 3 lớp nhựa bitum và dán 2 lớp giấy dầu



3,14

 

 

 

Phần cống + bậc dân sinh

 

 

 

 

452

Rải vải địa kỹ thuật làm nền đường, mái đê, đập, cường độ chịu kéo 25KN/m (tương đương loại ART25)

100m²

0,61

 

 

453

Ống nhựa PVC D34 (tương đương ống nhựa Đệ Nhất)

m

56,00

 

 

454

Rải nilon tái sinh

100m²

1,12

 

 

 

Phần đường thi công, đường hoàn trả

 

 

 

 

455

Quét 3 lớp nhựa bitum và dán 2 lớp giấy dầu



106,24

 

 

456

Nilon lót

100m²

29,17

 

 

 

Bãi đúc, lán trại

 

 

 

 

457

Nilon lót bãi đúc

100m²

10,00

 

 

III

Đoạn kè số 3

 

 

 

 

 

Phần kè

 

 

 

 

458

Bơm nước hố móng thi công dầm mũ chân kè, máy bơm 5CV

ca

89,72

 

 

459

Rải nilon tái sinh

100m²

5,61

 

 

460

Rải vải địa kỹ thuật làm nền đường, mái đê, đập, cường độ chịu kéo 25KN/m (tương đương loại ART25)

100m²

154,83

 

 

461

Ống nhựa PVC D34 (tương đương ống nhựa Đệ Nhất)

m

203,28

 

 

462

Rải nilon tái sinh

100m²

30,35

 

 

463

Quét 3 lớp nhựa bitum và dán 2 lớp giấy dầu



416,48

 

 

464

Trồng cỏ địa phương

100m²

23,83

 

 

465

Vận chuyển vầng cỏ 500m

100m²

23,83

 

 

466

Trồng cây phi lao

ha

0,62

 

 

 

Phần dốc kéo thuyền

 

 

 

 

467

Ống nhựa PVC D34 (tương đương ống nhựa Đệ Nhất)

m

162,40

 

 

468

Rải vải địa kỹ thuật làm nền đường, mái đê, đập, cường độ chịu kéo 25KN/m (tương đương loại ART25)

100m²

2,82

 

 

469

Rải nilon tái sinh

100m²

13,59

 

 

470

Quét 3 lớp nhựa bitum và dán 2 lớp giấy dầu



75,46

 

 

 

Phần vuốt nối

 

 

 

 

471

Rải nilon tái sinh

100m²

0,47

 

 

472

Quét 3 lớp nhựa bitum và dán 2 lớp giấy dầu



1,88

 

 

 

Phần cống + bậc dân sinh

 

 

 

 

473

Rải vải địa kỹ thuật làm nền đường, mái đê, đập, cường độ chịu kéo 25KN/m (tương đương loại ART25)

100m²

0,61

 

 

474

Ống nhựa PVC D34 (tương đương ống nhựa Đệ Nhất)

m

56,00

 

 

475

Rải nilon tái sinh

100m²

1,12

 

 

 

Phần đường thi công, đường hoàn trả

 

 

 

 

476

Quét 3 lớp nhựa bitum và dán 2 lớp giấy dầu



113,75

 

 

477

Nilon lót

100m²

31,09

 

 

 

Bãi đúc, lán trại

 

 

 

 

478

Nilon lót bãi đúc

100m²

20,00

 

 

IV

Đoạn kè số 4

 

 

 

 

 

Phần kè

 

 

 

 

479

Bơm nước hố móng thi công dầm mũ chân kè, máy bơm 5CV

ca

85,48

 

 

480

Rải nilon tái sinh

100m²

4,92

 

 

481

Rải vải địa kỹ thuật làm nền đường, mái đê, đập, cường độ chịu kéo 25KN/m (tương đương loại ART25)

100m²

134,28

 

 

482

Ống nhựa PVC D34 (tương đương ống nhựa Đệ Nhất)

m

183,54

 

 

483

Rải nilon tái sinh

100m²

26,39

 

 

484

Quét 3 lớp nhựa bitum và dán 2 lớp giấy dầu



361,88

 

 

485

Trồng cỏ địa phương

100m²

20,53

 

 

486

Vận chuyển vầng cỏ 500m

100m²

20,53

 

 

487

Trồng phi lao

ha

0,54

 

 

 

Phần dốc kéo thuyền

 

 

 

 

488

Ống nhựa PVC D34 (tương đương ống nhựa Đệ Nhất)

m

162,40

 

 

489

Rải vải địa kỹ thuật làm nền đường, mái đê, đập, cường độ chịu kéo 25KN/m (tương đương loại ART25)

100m²

2,73

 

 

490

Rải nilon tái sinh

100m²

18,09

 

 

491

Quét 3 lớp nhựa bitum và dán 2 lớp giấy dầu



79,90

 

 

 

Phần vuốt nối

 

 

 

 

492

Rải nilon tái sinh

100m²

6,45

 

 

493

Quét 3 lớp nhựa bitum và dán 2 lớp giấy dầu



14,18

 

 

 

Phần cống + bậc dân sinh

 

 

 

 

494

Rải vải địa kỹ thuật làm nền đường, mái đê, đập, cường độ chịu kéo 25KN/m (tương đương loại ART25)

100m²

0,61

 

 

495

Ống nhựa PVC D34 (tương đương ống nhựa Đệ Nhất)

m

56,00

 

 

496

Rải nilon tái sinh

100m²

1,12

 

 

 

Phần đường thi công, đường hoàn trả

 

 

 

 

497

Quét 3 lớp nhựa bitum và dán 2 lớp giấy dầu



60,97

 

 

498

Nilon lót

100m²

15,92

 

 

 

Bãi đúc, lán trại

 

 

 

 

499

Nilon lót bãi đúc

100m²

20,00

 

 

Tổng cộng bảng số 05




Kết chuyển sang cột “số tiền” của hạng mục tương ứng trong Bảng tổng hợp giá dự thầu, trang số 86)



Đại diện hợp pháp của nhà thầu

[ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]
Ghi chú:

(4), (5) Nhà thầu ghi đơn giá dự thầu, thành tiền cho từng công việc tương ứng trong cột “Mô tả công việc mời thầu”. Nhà thầu phải ghi giá trọn gói (thành tiền) cho từng công việc cụ thể. Tổng giá của tất cả các công việc thuộc hạng mục sẽ là giá dự thầu cho hạng mục đó.



Каталог: dichvu -> dauthau
dauthau -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
dauthau -> HỒ SƠ YÊu cầu chào hàng cạnh tranh gói thầu số 3: toàn bộ phần xây lắp của dự ÁN
dauthau -> HỒ SƠ MỜi thầu số hiệu gói thầu: Gói thầu số 05
dauthau -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh phúc HỒ SƠ MỜi thầU Áp dụng phưƠng thứC
dauthau -> Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc
dauthau -> HỒ SƠ YÊu cầu chào hàng cạnh tranh
dauthau -> HỒ SƠ MỜi thầu số hiệu gói thầu: Gói thầu số 06
dauthau -> Tên gói thầu số 02: Toàn bộ phần xây lắp của dự án Công trình: Hội trường khu huấn luyện dự bị động viên Bình Thành Phát hành ngày: 10/09/2015
dauthau -> GÓi thầu số 12: TƯ VẤn khảo sáT, thiết kế BẢn vẽ thi công và DỰ toán hạng mục hệ thống cấp nưỚc mặN

tải về 3.72 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   11   12   13   14   15   16   17   18   ...   25




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương