Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác
|
|
363
|
Phẫu thuật loại đặc biệt
|
3.061.000
|
|
364
|
Phẫu thuật loại I
|
1.713.000
|
|
365
|
Phẫu thuật loại II
|
1.000.000
|
|
366
|
Phẫu thuật loại III
|
754.000
|
|
367
|
Thủ thuật loại đặc biệt
|
716.000
|
|
368
|
Thủ thuật loại I
|
365.000
|
|
369
|
Thủ thuật loại II
|
235.000
|
|
370
|
Thủ thuật loại III
|
142.000
|
|
|
NỘI TIẾT
|
|
|
371
|
Dẫn lưu áp xe tuyến giáp
|
218.600
|
|
372
|
Gọt chai chân (gọt nốt chai) trên người bệnh đái tháo đường
|
245.400
|
|
373
|
Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm
|
6.402.000
|
|
374
|
Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm
|
4.008.000
|
|
375
|
Phẫu thuật loại 1 mổ nội soi tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm
|
5.614.000
|
|
376
|
Phẫu thuật loại 2 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm
|
4.359.000
|
|
377
|
Phẫu thuật loại 2 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm
|
3.236.000
|
|
378
|
Phẫu thuật loại 3 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm
|
4.208.000
|
|
379
|
Phẫu thuật loại 3 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm
|
2.699.000
|
|
380
|
Phẫu thuật loại đặc biệt mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm
|
5.269.000
|
|
381
|
Phẫu thuật loại đặc biệt tuyến nội tiết mổ mở có dùng dao siêu âm
|
7.545.000
|
|
382
|
Phẫu thuật loại đặc biệt tuyến nội tiết mổ nội soi dùng dao siêu âm
|
7.436.000
|
|
|
Các thủ thuật còn lại khác
|
|
|
383
|
Thủ thuật loại I
|
575.000
|
|
384
|
Thủ thuật loại II
|
369.000
|
|
385
|
Thủ thuật loại III
|
204.000
|
|
|
NGOẠI KHOA
|
|
|
|
Ngoại Thần kinh
|
|
|
386
|
Phẫu thuật giải ép thần kinh hoặc khoan thăm dò sọ
|
4.310.000
|
|
387
|
Phẫu thuật lấy máu tụ trong sọ hoặc ngoài màng cứng hoặc dưới màng cứng hoặc trong não
|
4.846.000
|
Chưa bao gồm nẹp, ghim, vít, ốc, vật liệu cầm máu.
|
388
|
Phẫu thuật u hố mắt
|
5.297.000
|
Chưa bao gồm nẹp, ghim, ốc, vít, kính vi phẫu.
|
389
|
Phẫu thuật áp xe não
|
6.514.000
|
Chưa bao gồm bộ dẫn lưu kín.
|
390
|
Phẫu thuật dẫn lưu não thất - màng bụng
|
3.981.000
|
Chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo.
|
391
|
Phẫu thuật nội soi não hoặc tuỷ sống
|
4.847.000
|
|
392
|
Phẫu thuật nội soi u tuyến yên
|
5.220.000
|
|
393
|
Phẫu thuật tạo hình màng não
|
5.431.000
|
Chưa bao gồm màng não nhân tạo, bộ van dẫn lưu.
|
394
|
Phẫu thuật thoát vị não, màng não
|
5.132.000
|
Chưa bao gồm màng não nhân tạo, bộ van dẫn lưu.
|
395
|
Phẫu thuật vi phẫu lấy u tủy
|
6.852.000
|
Chưa bao gồm mạch nhân tạo, kẹp mạch máu, ghim, ốc, vít, kính vi phẫu.
|
396
|
Phẫu thuật vi phẫu u não đường giữa
|
7.118.000
|
Chưa bao gồm miếng vá nhân tạo, ghim, ốc, vít.
|
397
|
Phẫu thuật vi phẫu u não nền sọ
|
6.277.000
|
Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, vật liệu cầm máu sinh học, màng não nhân tạo.
|
398
|
Phẫu thuật vi phẫu u não thất
|
6.277.000
|
Chưa bao gồm dụng cụ dẫn đường, ghim, ốc, vít, dao siêu âm, bộ dẫn lưu não thất, vật liệu cầm máu.
|
399
|
Phẫu thuật vi phẫu u não tuyến yên
|
6.752.000
|
Chưa bao gồm mạch nhân tạo, kẹp mạch máu, ghim, ốc, vít, kính vi phẫu.
|
400
|
Phẫu thuật điều trị viêm xương sọ hoặc hàm mặt
|
5.107.000
|
Chưa bao gồm nẹp, ghim, ốc, vít, kính vi phẫu.
|
401
|
Phẫu thuật ghép khuyết sọ
|
4.351.000
|
Chưa bao gồm xương nhân tạo/ vật liệu thay thế xương sọ, đinh, nẹp, vít, lưới tital, ghim, ốc, vật liệu cầm máu sinh học, màng não nhân tạo và các vật liệu tạo hình hộp sọ.
|
402
|
Phẫu thuật u xương sọ
|
4.787.000
|
Chưa bao gồm đinh, ghim, nẹp, vít, ốc vật liệu tạo hình hộp sọ, vật liệu cầm máu sinh học, màng não nhân tạo.
|
403
|
Phẫu thuật vết thương sọ não hở
|
5.151.000
|
Chưa bao gồm đinh, ghim, nẹp, vít, ốc, vật liệu cầm máu sinh học, màng não nhân tạo.
|
404
|
Phẫu thuật vi phẫu dị dạng mạch não
|
6.459.000
|
Chưa bao gồm kẹp mạch máu, van dẫn lưu, ghim, ốc, vít.
|
405
|
Phẫu thuật vi phẫu nối mạch máu trong và ngoài hộp sọ
|
6.728.000
|
Chưa bao gồm mạch nhân tạo, kẹp mạch máu, ghim, ốc, vít, kính vi phẫu.
|
406
|
Phẫu thuật thần kinh có dẫn đường
|
6.118.000
|
|
407
|
Quang động học (PTD) trong điều trị u não ác tính
|
6.771.000
|
Chưa bao gồm dụng cụ dẫn đường
|
|
Ngoại Lồng ngực - mạch máu
|
|
|
408
|
Cấy hoặc đặt máy tạo nhịp hoặc cấy máy tạo nhịp phá rung
|
1.524.000
|
Chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung.
|
409
|
Phẫu thuật bắc cầu mạch vành
|
17.542.000
|
Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, bộ cố định vành.
|
410
|
Phẫu thuật các mạch máu lớn (động mạch chủ ngực hoặc bụng hoặc cảnh hoặc thận)
|
14.042.000
|
Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng.
|
411
|
Phẫu thuật cắt màng tim rộng
|
13.931.000
|
|
412
|
Phẫu thuật cắt ống động mạch
|
12.550.000
|
Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch.
|
413
|
Phẫu thuật nong van động mạch chủ
|
7.431.000
|
|
414
|
Phẫu thuật tạo hình eo động mạch
|
13.931.000
|
Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch.
|
415
|
Phẫu thuật đặt Catheter ổ bụng để lọc màng bụng
|
7.055.000
|
|
416
|
Phẫu thuật tạo thông động tĩnh mạch AVF
|
7.227.000
|
Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo.
|
417
|
Phẫu thuật thăm dò ngoài màng tim hoặc thăm dò lồng ngực
|
3.162.000
|
|
418
|
Phẫu thuật thay đoạn mạch nhân tạo
|
12.277.000
|
Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch.
|
419
|
Phẫu thuật thay động mạch chủ
|
18.134.000
|
Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo,van động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng.
|
420
|
Phẫu thuật tim các loại (tim bẩm sinh hoặc sửa van tim hoặc thay van tim…)
|
16.542.000
|
Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng.
|
421
|
Phẫu thuật tim kín khác
|
13.460.000
|
Chưa bao gồm động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch.
|
422
|
Phẫu thuật tim loại Blalock
|
13.931.000
|
Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo.
|
423
|
Phẫu thuật tim, mạch khác có sử dụng tuần hoàn ngoài cơ thể
|
16.004.000
|
Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn.
|
424
|
Phẫu thuật u máu các vị trí
|
2.896.000
|
|
425
|
Phẫu thuật cắt phổi
|
8.265.000
|
Chưa bao gồm bộ khâu nối tự động mổ hở (Stapler).
|
426
|
Phẫu thuật cắt u trung thất
|
9.918.000
|
|
427
|
Phẫu thuật dẫn lưu màng phổi
|
1.689.000
|
|
428
|
Phẫu thuật điều trị bệnh lý lồng ngực khác
|
6.404.000
|
Chưa bao gồm các loại đinh nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài.
|
429
|
Phẫu thuật nội soi cắt u trung thất
|
9.589.000
|
|
430
|
Phẫu thuật nội soi ngực bệnh lý hoặc chấn thương
|
7.895.000
|
|
431
|
Phẫu thuật phục hồi thành ngực (do chấn thương hoặc vết thương)
|
6.567.000
|
Chưa bao gồm các loại đinh nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài.
|
|
Ngoại Tiết niệu
|
|
|
432
|
Ghép thận, niệu quản tự thân có sử dụng vi phẫu
|
6.307.000
|
|
433
|
Phẫu thuật cắt thận
|
4.044.000
|
|
434
|
Phẫu thuật cắt u thượng thận hoặc cắt nang thận
|
5.835.000
|
|
435
|
Phẫu thuật nội soi lấy sỏi thận hoặc sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng quang
|
3.839.000
|
|
436
|
Phẫu thuật nội soi cắt thận hoặc u sau phúc mạc
|
4.130.000
|
|
437
|
Phẫu thuật nội soi u thượng thận hoặc nang thận
|
4.000.000
|
|
438
|
Phẫu thuật lấy sỏi thận hoặc sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng quang
|
3.910.000
|
|
439
|
Phẫu thuật cắt niệu quản hoặc tạo hình niệu quản hoặc tạo hình bể thận (do bệnh lý hoặc chấn thương)
|
4.997.000
|
|
440
|
Phẫu thuật cắt túi sa niệu quản bằng nội soi
|
2.950.000
|
|
441
|
Phẫu thuật cắt bàng quang
|
5.073.000
|
|
442
|
Phẫu thuật cắt u bàng quang
|
5.152.000
|
|
443
|
Phẫu thuật nội soi cắt u bàng quang
|
4.379.000
|
|
444
|
Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang, tạo hình bàng quang
|
5.569.000
|
|
445
|
Phẫu thuật nội soi cắt cổ bàng quang
|
4.379.000
|
|
446
|
Phẫu thuật đóng dò bàng quang
|
4.227.000
|
|
447
|
Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng laser
|
2.566.000
|
Chưa bao gồm dây cáp quang.
|
448
|
Nội soi cắt đốt u lành tuyến tiền liệt qua đường niệu đạo (TORP)
|
2.566.000
|
|
449
|
Phẫu thuật bóc u xơ tiền liệt tuyến
|
4.715.000
|
|
450
|
Phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt qua nội soi
|
3.809.000
|
|
451
|
Phẫu thuật điều trị các bệnh lý hoặc chấn thương niệu đạo khác
|
3.963.000
|
|
452
|
Phẫu thuật hạ tinh hoàn ẩn, tinh hoàn lạc chỗ hoặc cắt bỏ tinh hoàn
|
2.254.000
|
|
453
|
Phẫu thuật nội soi đặt Sonde JJ
|
1.684.000
|
Chưa bao gồm sonde JJ.
|
454
|
Phẫu thuật tạo hình dương vật
|
4.049.000
|
|
455
|
Đặt prothese cố định sàn chậu vào mỏm nhô xương cụt
|
3.434.000
|
|
456
|
Tán sỏi ngoài cơ thể bằng sóng xung (thủy điện lực)
|
2.362.000
|
|
457
|
Tán sỏi qua nội soi (sỏi thận hoặc sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng quang)
|
1.253.000
|
Chưa bao gồm sonde JJ, rọ lấy sỏi.
|
|
|