HỘI ĐỒng nhân dân tỉnh bình phưỚC



tải về 2.5 Mb.
trang3/14
Chuyển đổi dữ liệu13.06.2018
Kích2.5 Mb.
#39905
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   14

98

Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

658.000

 

99

Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính

1.179.000

 

100

Đặt catheter động mạch quay

533.000

 

101

Đặt catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục

1.354.000

 

102

Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm một nòng

640.000

Chưa bao gồm vi ống thông các loại, các cỡ

103

Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng

1.113.000

 

104

Đặt ống thông tĩnh mạch bằng catheter 2 nòng

1.113.000

Chỉ áp dụng với trường hợp lọc máu.

105

Đặt catheter hai nòng có cuff, tạo đường hầm để lọc máu

6.774.000

 

106

Đặt nội khí quản

555.000




107

Đặt sonde dạ dày

85.400

 

108

Đặt sonde JJ niệu quản

904.000

Chưa bao gồm Sonde JJ.

109

Đặt stent thực quản qua nội soi

1.107.000

Chưa bao gồm stent.

110

Điều trị rung nhĩ bằng năng lượng sóng tần số radio sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu - điện học các buồng tim

2.795.000

Chưa bao gồm bộ dụng cụ điều trị rối loạn nhịp tim có sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu - điện học các buồng tim.

111

Điều trị suy tĩnh mạch bằng Laser nội mạch

1.973.000

Chưa bao gồm bộ dụng cụ mở mạch máu và ống thông điều trị laser.

112

Điều trị suy tĩnh mạch bằng năng lượng sóng tần số radio

1.873.000

Chưa bao gồm bộ dụng cụ mở mạch máu và ống thông điều trị RF.

113

Gây dính màng phổi bằng thuốc hoặc hóa chất qua ống dẫn lưu màng phổi

183.000

Chưa bao gồm thuốc, hóa chất.

114

Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng

2.308.000

Chưa bao gồm hệ thống quả lọc và dịch lọc.

115

Hút dẫn lưu khoang màng phổi bằng máy hút áp lực âm liên tục

183.000

 

116

Hút dịch khớp

109.000

 

117

Hút dịch khớp dưới hướng dẫn của siêu âm

118.000

 

118

Hút đờm

10.000

 

119

Lấy sỏi niệu quản qua nội soi

918.000

Chưa bao gồm sonde niệu quản và dây dẫn Guide wire.

120

Lọc màng bụng chu kỳ (CAPD)

549.000

 

121

Lọc màng bụng liên tục 24 giờ bằng máy (thẩm phân phúc mạc)

938.000

 

122

Lọc máu liên tục (01 lần)

2.173.000

Chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch lọc.

123

Lọc tách huyết tương (01 lần)

1.597.000

Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin.

124

Mở khí quản

704.000

 

125

Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ)

360.000

 

126

Nghiệm pháp hồi phục phế quản với thuốc giãn phế quản

63.300

 

127

Nội soi lồng ngực

937.000

 

128

Nội soi màng phổi, gây dính bằng thuốc hoặc hóa chất

4.982.000

 

129

Nội soi màng phổi, sinh thiết màng phổi

5.760.000

 

130

Niệu dòng đồ

54.200

 

131

Nội soi phế quản dưới gây mê có sinh thiết

1.743.000

 

132

Nội soi phế quản dưới gây mê không sinh thiết

1.443.000

 

133

Nội soi phế quản dưới gây mê lấy dị vật phế quản

3.243.000

 

134

Nội soi phế quản ống mềm gây tê

738.000

 

135

Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết

1.105.000

 

136

Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật

2.547.000

 

137

Nội soi phế quản ống mềm: cắt đốt u, sẹo nội phế quản bằng điện đông cao tần

2.807.000

 

138

Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm có sinh thiết.

410.000

Đã bao gồm chi phí Test HP

139

Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết

231.000

 

140

Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết

385.000

 

141

Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết

287.000

 

142

Nội soi trực tràng có sinh thiết

278.000

 

143

Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết

179.000

 

144

Nội soi dạ dày can thiệp

2.191.000

 

145

Nội soi mật tuỵ ngược dòng (ERCP)

2.663.000

Chưa bao gồm dụng cụ can thiệp: stent, ERCP catheter, bộ tán sỏi cơ học, rọ lấy dị vật, dao cắt, bóng kéo, bóng nong.

146

Nội soi ổ bụng

793.000

 

147

Nội soi ổ bụng có sinh thiết

937.000

 

148

Nội soi ống mật chủ

154.000

 

149

Nội soi siêu âm chẩn đoán

1.152.000

 

150

Nội soi siêu âm can thiệp - chọc hút tế bào khối u gan, tụy, u ổ bụng bằng kim nhỏ

2.871.000

 

151

Nội soi tiết niệu có gây mê

824.000

 

152

Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản

906.000

Chưa bao gồm sonde JJ.

153

Nội soi bàng quang có sinh thiết

621.000

 

154

Nội soi bàng quang không sinh thiết

506.000

 

155

Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp

675.000

 

156

Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục

870.000

 

157

Nối thông động - tĩnh mạch có dịch chuyển mạch

1.342.000

 

158

Nối thông động - tĩnh mạch sử dụng mạch nhân tạo

1.357.000

Chưa bao gồm mạch nhân tạo.

159

Nối thông động- tĩnh mạch

1.142.000

 

160

Nong niệu đạo và đặt thông đái

228.000

 

161

Nong thực quản qua nội soi

2.239.000

 

162

Rửa bàng quang

185.000

Chưa bao gồm hóa chất.

163

Rửa dạ dày

106.000

 

164

Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín

576.000

 

165

Rửa phổi toàn bộ

7.910.000

 

166

Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hoá

812.000

 

167

Rút máu để điều trị

216.000

 

168

Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe

172.000

 

169

Siêu âm can thiệp - Đặt ống thông dẫn lưu ổ áp xe

2.058.000

Chưa bao gồm ống thông.

170

Siêu âm can thiệp điều trị áp xe hoặc u hoặc nang trong ổ bụng

547.000

 

171

Sinh thiết cơ tim

1.702.000

Chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim và chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim.

172

Sinh thiết da hoặc niêm mạc

121.000

 

173

Sinh thiết gan hoặc thận dưới hướng dẫn của siêu âm

978.000

 

174

Sinh thiết vú hoặc tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm

808.000

 

175

Sinh thiết phổi hoặc gan dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính

1.872.000

 

176

Sinh thiết thận hoặc vú hoặc vị trí khác dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính

1.672.000

 

177

Sinh thiết hạch hoặc u

249.000

 

178

Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm

1.078.000

 

179

Sinh thiết màng phổi

418.000

 

180

Sinh thiết móng

285.000

 

181

Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng

589.000

 

182

Sinh thiết tủy xương

229.000

Chưa bao gồm kim sinh thiết.

183

Sinh thiết tủy xương có kim sinh thiết

1.359.000

Bao gồm kim sinh thiết dùng nhiều lần.

184

Sinh thiết tủy xương (sử dụng máy khoan cầm tay).

2.664.000

 

185

Sinh thiết vú

144.000

 

186

Sinh thiết tuyến vú dưới hướng dẫn của Xquang có hệ thống định vị stereostatic

1.541.000

 

187

Soi bàng quang + chụp thận ngược dòng

626.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

188

Soi đại tràng + tiêm hoặc kẹp cầm máu

544.000

Chưa bao gồm dụng cụ kẹp và clip cầm máu.

189

Nội soi khớp gối/vai sinh thiết hoặc điều trị rửa khớp hoặc lấy dị vật

483.000

 

190

Soi màng phổi

403.000

 

191

Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp

854.000

 

192

Soi ruột non + tiêm (hoặc kẹp cầm máu) hoặc cắt polyp

710.000

 

193

Soi ruột non có hoặc không có sinh thiết

608.000

 

194

Soi thực quản hoặc dạ dày gắp giun

396.000

Chưa bao gồm dụng cụ gắp giun.

195

Soi trực tràng + tiêm hoặc thắt trĩ

228.000

 

196

Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực

968.000

 

197

Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim

477.000

 

198

Thẩm tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration offline: HDF ON - LINE)

1.478.000

Chưa bao gồm catheter.

199

Thận nhân tạo cấp cứu

1.515.000

Quả lọc dây máu dùng 1 lần; đã bao gồm catheter 2 nòng được tính bình quân là 0,25 lần cho 1 lần chạy thận.

200

Thận nhân tạo chu kỳ

543.000

Quả lọc dây máu dùng 6 lần.

201

Tháo bột: cột sống hoặc lưng hoặc khớp háng hoặc xương đùi hoặc xương chậu

59.400

 

202

Tháo bột khác

49.500

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú

203

Thay băng cắt lọc vết thương mạn tính

233.000

Áp dụng đối với bệnh Pemphigus/ Pemphigoid/ Ly thượng bì bọng nước bẩm sinh/ Vết loét bàn chân do đái tháo đường/ Vết loét, hoại tử ở bệnh nhân phong/ Vết loét, hoại tử do tỳ đè.

204

Thay băng vết thương hoặc vết mổ chiều dài ≤ 15cm

55.000

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. Trường hợp áp dụng với bệnh nhân nội trú theo hướng dẫn của Bộ Y tế.

205

Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm

79.600

 

206

Thay băng vết mổ chiều dài trên 15cm đến 30 cm

79.600

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. Trường hợp áp dụng với bệnh nhân nội trú theo hướng dẫn của Bộ Y tế.

207

Thay băng vết thương hoặc vết mổ chiều dài từ trên 30 cm đến 50 cm

109.000

 

208

Thay băng vết thương hoặc vết mổ chiều dài < 30 cm nhiễm trùng

129.000

 

209

Thay băng vết thương hoặc vết mổ chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng

174.000

 

210

Thay băng vết thương hoặc vết mổ chiều dài > 50cm nhiễm trùng

227.000

 

211

Thay canuyn mở khí quản

241.000

 

212

Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi

89.500

 

213

Thay transfer set ở bệnh nhân lọc màng bụng liên tục ngoại trú

499.000

 

214

Thở máy (01 ngày điều trị)

533.000

 

215

Thông đái

85.400

 

216

Thụt tháo phân hoặc Đặt sonde hậu môn

78.000

 

217

Tiêm (bắp hoặcdưới da hoặctĩnh mạch)

10.000

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc tiêm.

218

Tiêm khớp

86.400

Chưa bao gồm thuốc tiêm.

219

Tiêm khớp dưới hướng dẫn của siêu âm

126.000

Chưa bao gồm thuốc tiêm.

220

Truyền tĩnh mạch

20.000

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc và dịch truyền.

221

Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < l0 cm

172.000

 

222

Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài ≥ l0 cm

224.000

 

223

Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < l0 cm

244.000

 

224

Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài ≥ l0 cm

286.000

 




Каталог: VBQPPL UserControls -> Publishing 22 -> pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile=
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 73/cp ngày 01/11/1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Chương 8: quy đỊnh chung về CÔng trình dân dụNG, CÔng nghiệp mục tiêu
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Phụ lục 01 SỬA ĐỔi một số NỘi dung tại phụ LỤc I đà ban hành theo quyếT ĐỊnh số 39/2015/QĐ-ubnd ngàY 31/7/2015 CỦa ubnd tỉnh nghệ an
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤC 1 BẢng tổng hợp quy hoạch cáC ĐIỂm mỏ khoáng sản làm vlxdtt đang hoạT ĐỘng thăm dò, khai tháC
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤc danh mục các đơn vị hành chính thuộc vùng khó khăn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 49/2003/NĐ- cp ngày 15 tháng 05 năm 2003 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Bộ y tế

tải về 2.5 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   14




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương