HÀ NỘI 2014 Mục lục giới thiệu quy chuẩN 3


Khảo sát tình hình sử dụng và quản lý thiết bị Set Top Box trong mạng truyền hình vệ tinh



tải về 241.37 Kb.
trang2/4
Chuyển đổi dữ liệu19.08.2016
Kích241.37 Kb.
#23253
1   2   3   4

Khảo sát tình hình sử dụng và quản lý thiết bị Set Top Box trong mạng truyền hình vệ tinh

  1. Trên thế giới


Hiện nay trên thế giới có rất nhiều hãng sản xuất các thiết bị STB cho mạng truyền hình vệ tinh. Các thiết bị thuộc loại này được sử dụng rộng rãi trên thế giới. Thông tin thiết bị Set Top Box truyền hình vệ tinh của một số hãng:

DreamBox(Germany):

DreamBox DM8000 dữ liệu kĩ thuật


DBS-Tuner:
Dải tần số 950...2150 MHz
QPSK Demodulation EN 302 307
Mức tín hiệu - 65 dBm...- 25 dBm
Độ ồn tín hiệu Level 12 dB lớn nhất.
DBS-kết nối đầu vào F-Type cái
Trở kháng đầu vào 75 Ohm
AFC +/- 3 MHz
Demodulation Shaped QPSK and 8PSK
FEC Viterbi and Reed-Solomon
Viterbirate 1/4, 1/3, 2/5, 1/2, 3/5, 2/3, 3/4, 4/5, 5/6, 8/9
Roll-off Factor 35 %
Common-Interface:
Common-Giao diện công suất tiêu thụ tối đa. 0,3A/5V
Giải mã Video:
Video nén MPEG-2 / H.264 và MPEG-1 tương thích
Chuẩn Video PAL G/ 25 Hz, NTSC
Các định dạng Video 4:3 / 16:9
Letterbox for 4:3 TV-Device
Bộ giải mã âm thanh:
Âm thanh nén MPEG-1 & MPEG-2 Layer I and II, MP3
Audio Mode Dual (main/sub), Stereo
Frequency: 32 kHz, 44.1 kHz, 48 kHz, 16 kHz, 22.05 kHz, 24 kHz
Output analog:
Output Level L/R 0,5 Vss on 600 Ohm
THD > 60 dB (1 kHz)
Crosstalk < -65 dB
Output digital:
Output Level 0,5 Vss on 75 Ohm
Sampled Data Filtering 32 kHz, 44.1 kHz, 48 kHz
S/PDIF-Output optical, coaxial (AC3)
Video parameter:
Input Level FBAS 1 Vss +/- 0.3 dB on 75 Ohm
Teletext filter in conformity with ETS 300 472 Standard
TV-Scart:
Output: FBAS, RGB, S-Video
VCR-Scart:
FBAS
Giao diện Serielle RS 232:
Typ RS232 bidirectional
Bitrate 115,2 kBit/s max.
Plug Connector SUB-D-9
Chức năng: Cập nhật Firmware
Ethernet:
Giao diện tương thích10/100 MBit
Chức năng: Cập nhật Firmware

USB:
Kết nối USB 2.0 (3x)


Giao diện SATA:
Cho HDD
Compact Flash - Reader
SD Card - Reader
Nguồn LNB and phân cực cho mỗi bộ chỉnh:
LNB Current 500mA max.; bảo vệ mạch ngắn
LNB Voltage ngang < 14V không tải, > 11,5V at 400mA
LNB Voltage dọc < 20V không tải, > 17,3V at 400mA
Nguồn LNB tắt trong chế độ Standy
Tính toán vị trí vệ tinh hoạt động:
DiSEqC 1.0/1.1/1.2 and USALS (Rotor điều khiển)

Điện năng tiêu thụ:
< 30W (trong hoạt động, phân cực ngang / 400mA LNB hiện tại)
< 25W (trong hoạt động, no LNB)
< 2W (Deep-Standby-Mode)

Điện áp đầu vào:
230V / 50 Hz dòng điện xoay chiều +/- 15%
110V / 60 Hz dòng điện xoay chiều +/- 15%
Đặc điểm vật lí:
Nhiệu độ +15°C...+35°C
Độ ẩm < 80%
Kích thước (W x D x H): 430 mm x 280 mm x 90 mm
Cân nặng: 3,0 kg không có HDD

OpenBox (Trung Quốc)



  • DVB-S2

  • Tần số đầu vào : 950~2150MHz

  • Tần số Loop Out : 950~2150MHz

  • Cấp đầu vào :-65~25dBm

  • Trở kháng đầu vào : 75

  • Nguồn LNB : tự động/14v/18v/OFF,Imax = 500mA

  • Bộ giải mã Video

  • Video nén MPEG-2 và tương thích MPEG-1 , H.264

  • 1 cổng USB 2.0

  • Nhiệt độ +15 độ C … + 35 độ C

  • Độ ẩm <80%

  • Kích thước (W x D x H): 300 mm x 220 mm x 56 mm

  • Cân nặng : 1.8 kg không có HDD

  • Nguồn điện : AC phạm vi đầu vào 100-240VAC 50/60Hz

  • Công suất tiêu thụ(Chuẩn): Lớn nhất 10W(<1 W)

  • 10/100Mbit giao diện Internet

  • Bộ vi xử lí 300MHz MIP – Hệ điều hành Linux

  • Hoàn toàn tuân thủ MPEG-4 H.264/AVC hồ sơ cấp 4.1

  • Hoàn toàn tuân thủ MPEG-2 MP@HL & MP@ML

  • Hoàn toàn tuân thủ MPEG-1 Layer I & II & III , Dolby Digital Audio(AC3)

  • SCPC & MCPC thu từ vệ tinh băng tần C/Ku

  • Nhiều LNB-Switching control(hỗ trợ DiSEqC1.0/1.1/unicable/1.2/1.3(USALS) được hỗ trợ)

  • NIT tìm kiếm sự hỗ trợ

  • Hỗ trợ MHEG-5

  • Hỗ trợ HDMI 1.3

  • Hỗ trợ PVR(Lưu trữ trong ổ USB)

  • Nhiều files playback(bởi USB)

  • Hỗ trợ tài liệu điện tử (EPG) trong 7 ngày

  • Teletext và phụ đề xuất ra thông qua OSD

  • Hỗ trợ phụ đề đa ngôn ngữ DVB và teletext

  • Tự động và hướng dẫn quét kênh tự chọn

  • Tự động quét dịch vụ

  • Thời gian chuyển kênh < 1 giây

  • OSD dưới dạng nhiều ngôn ngữ

  • Hộ trợ nhiều menu đa ngôn ngữ (OSD): Anh, Pháp , Ý , Tây Ban Nha, Hà Lan, Hy Lạp, Phần Lan, Thổ Nhĩ Kỳ….

  • Đèn LED báo hiệu

  • Nhiều chế độ hiển thị : 1080i/720p/570p/576i/480p

  • MPEG-2/H.264 giải mã phần cứng

  • Bộ giải mã Videotext

  • Đầu ra âm thanh : stereo(L+R)

  • Đầu ra âm thanh kĩ thuật số : S/PDIF bởi cáp đồng trục và cáp quang

  • Giao diện S/PDIF cho luồng ra bit (AC-3)

  • Có sẵn YcbCr

  • 2 Scart (RGB,FBAS hoặc S-Video)

  • Màn hình định dạng : tự động , 4:3 và 16:9

  • Cập nhật phần mềm thông qua cổng USB2.0

  • Chương trình quản lý chức năng mạnh mẽ

  • CA có 1 slot và CI có 1 slot

OpenTel (Korea):

 Tuner & Band Switching / Điều chế băng tần


- Input Frequency : 950-2150MHz - Tần số đầu vào: 950-2150MHz
- Input Impedance : 75Ohm Unbalanced - Trở kháng đầu vào: 75ohm
- Connector : F-Type Female /  Kết nối: Đầu cái
- LNB Power Supply : 13/18V/Off, Max.500mA  /  Cấp điện LNB: 13/18V/Off,Max.500mA with Short Circuit Protection
- 22KHz Tone : Frequency : 22±4KHz / 22KHz Tone: Tần số: 22 ± 4KHz
Amplitude : 0.6±0.2V Biên độ: 0.6 ± 0.2V
Demodulation / Giải điều chế
- Waveform : QPSK 
- Symbol Rate : 2 ~ 45MS/s
- FEC Decoder : Reed Solomon(204,188) 1/2, 2/3, 3/4, 5/6, 7/8
Video Decoder 
- Transport stream : MPEG-2 ISO/IEC 13818-2 
- Profile Level : MPEG-2 MP @ML / Cấp sơ: MPEG-2 MP @ ML
- Video Format : 4:3, 16:9 / Video Định dạng: 4:3, 16:9
Audio Decoder
- Audio Decoder : MPEG-1 layer1 & 2 
- Audio Channel : Mono, Dual Channel, Stereo, Joint Stereo 
- Volume Control : 20 Steps Level - Khối lượng kiểm soát: 20 bước Cấp

Chip & Memory 
- CPU : 32bit VL-RISC
- Memory : 8Mbyte Flash - Bộ nhớ: 8Mbyte Flash
32Mbyte DDR 
32Kbyte EEPROM

Audio/Video Connectors
-TV SCART: RGB,CVBS,Audio L/R

-VCR SCART: CVBS, Audio L/R

-Đầu ra Audio: 2 x RCA Cinch(L/R)

-Đầu ra Video: 1 x RCA Cinch

-Digital Audio Output: 1x S/PDIF

Conditional Access System/ Điều kiện truy cập Hệ thống
- Irdeto CAS Embedded
- Smart Card Interface

- ISO7816


RF Modulator/ RF điều chế
- Output Channel : Ch.21 ~ 69 
- TV Standard : PAL  B/G, I, D/K
Power Supply / Nguồn cung cấp
- Input Voltage : AC 95 to 240V, 50/60Hz - Đầu vào điện áp: AC 95 đến 240V, 50/60Hz
- Type : SMPS - Kiểu: SMPS
- Power Consumption : Max.35W - Công suất tiêu thụ: Max.35W

Physical Specification / Kỹ thuật vật lý
- Operating Temp. - Nhiệt độ hoạt động. : 5℃ to +40℃

- Net Weight : 3.0Kg - Trọng lượng: 3.0Kg


- Kích thước: 360(W)x 245 (D)x 60(H)mm
      1. Việt Nam


Đến thời điểm hiện nay, truyền hình số vệ tinh tiêu chuẩn DVB-S/S2 được ứng dụng phổ biến tại Việt Nam, hầu hết các đài PTTH lớn, các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ truyền dẫn phát sóng đã và đang ứng dụng để cung cấp dịch vụ và tiêu chuẩn DVB-S/S2 đã được đưa vào định hướng phát triển công nghệ nêu trong Quy hoạch truyền dẫn phát sóng phát thanh, truyền hình đến năm 2020. Có thể điểm qua một số đơn vị đang ứng dụng rộng rãi tiêu chuẩn DVB-S/S2 như sau:

Tổng Công ty truyền thông đa phương tiện VTC phát sóng DVB-S2 trên vệ tinh VINASAT-1 cung cấp các gói dịch vụ nội dung SDTV và HDTV từ tháng 1/2010.

Liên doanh VSTV đài THVN phát sóng DVB-S trên vệ tinh VINASAT-1 cung cấp các dịch vụ nội dung SDTV và hệ thống phát sóng DVB-S2 gói nội dung HDTV;

Công ty cổ phần Nghe nhìn Toàn cầu AVG đã có giấy phép và đã cung cấp dịch vụ nội dung SDTV và HDTV trên vệ tinh NSS-6 ứng dụng tiêu chuẩn DVB-S2 từ ngày 11/11/2011.

Ngoài ra, một số đài PTTH như đài TH thành phố HCM, đài Tiếng nói nhân dân TP HCM, đài PTTH Hải Phòng... đã có giai đoạn thử nghiệm thành công phát sóng truyền hình số qua vệ tinh và sẽ triển khai phát sóng ổn định chính thức trong tương lai gần, phù hợp định hướng Quy hoạch.


  • Trung tâm VSTV (Kplus)

Bộ đầu thu và thiết bị giải mã K+HD



Tên Kiểu

SMT-S5060

Bộ thu

Bộ thu sóng Vệ tinh Kỹ thuật số tương thích với DVB

Tần số Rx phát

950-2, 150 MHz

Mức Rx phát

-5-85 dBm

Loại Điều biến Rx phát

DVB-S: QPSK

DVB-S2: QPSK, 8PSK



Tốc độ mã

DVB-S: 2 đến 45 Msym/s

DVB-S2: 5 đến 33 Msym/s



Mã sửa sai trong FEC

DVB-S: 1/2, 2/3, 3/4, 5/6, 7/8

DVB-S2 (QPSK): 1/2, 3/5, 2/3, 3/4, 4/5, 5/6, 8/9, 9/10



DVB-S2 (8PSK): 3/5, 2/3, 3/4, 5/6, 8/9, 9/10

Mã sửa sai ngoài FEC

Reed Solomon (204,188,T=8)

Chuyển mạch LNB

DC 13/18 V, tối đa 350 mA, 22 KHz

Cổng Ra Video

Đầu ra Video tích hợp (CVBS): 1 cổng

Cổng Ra Audio

Âm thanh nổi (trái/phải): 1 cổng

Cổng ra Đồng thời Video/Audio

SPDIF: 1 cổng

Cổng ra Đồng thời Video/Audio

Đầu ra HDMI: 1 cổng

Điện thế Định mức, Tần số

AC 90-270 V, 50 Hz

Mức tiêu thụ Điện

Tối đa 25 W

Nhiệt độ Vận hành

0-50°C

Độ ẩm Vận hành

5-95%

Kích thước (mm)

240 (L) × 186 (W) × 40 (H)

Trọng lượng

915 g

Bộ đầu thu và thiết bị giải mã K+ SD



1. Nguồn cung cấp

 

Loại

SMPS

Điện áp vào

AC 95~240V 50/60 Hz

Cầu chì

250V/2A

2. Hộp kênh

 

Tần số vào

950~2150MHz

Mức tín hiệu vào

-65~-25dBm

Trở kháng vào

75Ω

Giắc nối

Giắc ‘F’(giắc cái Female)

Chọn kênh

Built in PLL

3. Giải mã Video

 

Giải mã

MPEG-1 ISO/IEC 11172-2. MPEG-2 ISO/IEC 13818-2

Định dạng Video

4:3(thông thường) & 16:9(màn hình rộng)

4. Giải mã tiếng

 

Giải mã

MPEG-1, Layer I & II elementary streams

Hệ tiếng

Stereo analog output

Tần số lấy mẫu

32, 44.1, 48 KHz

5. Cổng ra Audio/Video

 

RCA giắc

CVBS, Audio L/R

S/PDIF

Digital Output (cổng số)

6. Điều chế RF

 

RF Output Connector

DIN-Plug Connector

TV Standard

PAL-B/G,I,D/K

Output Channel

UHF (21~69CH)

7. Tích hợp giải mã khóa

 Hệ thống truy cập có điều kiện Nagravision



  • Truyền hình VTC

Đầu thu DVB-S2 VTC-HD 08



Dò kênh
- Kết nối LNB: F-Type, IEC 169-24, Female
- Tần số vào: 950 MHz ~ 2150 MHz
- Mức tín hiệu vào: -65 dBm ~ -25 dBm
- Nguồn LNB và Phân cực
Phân cực dọc : +13v
Phân cực ngang: +18 V
Dòng điện: Tối đa 500mA (Có bảo vệ quá tải)
- 22KHz Tone: Tần số: 22 ± 0.4 KHzz, Biên độ: 0.6 ± 0.2V
- Điều khiển DiSEqC: Hỗ trợ hoàn toàn 1.0/1.1/
- Điều chế: LDPC/BCH(DVB-S2) 8PCK/QPSK, DVB-S QPSK
- Tốc độ mã (Symbol rate): DVB-S: 2 - 45 Ms/s, DVB-S2: 10 - 30Ms/s (QPSK)
- FEC: DVB-S:  ½, 2/3, ¾, 5/6, 7/8
DVB-S2: 3/5, 2/3, 3/4, 5/6, 8/9, 9/10

Giải mã Video Audio
- Dòng tín hiệu: MPEG-2 ISO/IEC 13818
- Profile: MPEG2 MP@ML, MPEG2 MP@HL, H264 (MPEG4 part10)
- Tốc độ đầu vào: Tối đa 90 Mbps
- Tỷ lệ khung hình: 4:3, 16:9
- Độ phân giải: 576p, 720p, 1080i, 1080p

Giải mã âm thanh
- ISO/IEC13818-3 (MPEG2 Audio/ MUSICAM), DOLBY AC-3
- Âm thanh: Trái/Phải, mono, Stereo

Bộ nhớ
- FLASH: 64MB
- DDRAM: 2 GB

Kết nối Âm thanh/Hình ảnh/Dữ liệu
- Đầu ra số
   HDMI 1.3
- Hình ảnh
   CVBS
- Âm thanh
Audio Trái/Phải
SPDIF (Đầu ra âm thanh số)
Cổng USB: USB 2.0 Cổng ext IR Cổng nhận điều khiển mở rộng Cổng RS232 Nâng cấp phần mềm

Nguồn điện
Điện áp nguồn: AC: 100~240V 50/60 Hz
Loại: Nguồn Adapter 12V - 3A
Công suất tiêu thụ: Tối đa 30W

Kích thước
- Kích thước: 196mm (W) x 147mm(H) x 40mm(D)
- Nhiệt độ hoạt động: 0 – 40oC
- Độ ẩm: < 95%

  • Truyền hình AVG



Kích thước 265mm x 145mm x 47mm

Tuner

Dải tần số 950~2150MHz

Mức tín hiệu vào -75 ~ -25 dBm

Connector F Connector

Video
Formats
PAL/ NTSC
Khung hình 4:3,16:9,Letter box
Độ phân giải 720x480i, 720x480p,
720x576i, 720x576p,
1280x720p, 1920x1080i
Bitrates 396Kb/s ~ 32 Mb/s

Audio
Formats
MPEG-I&II Layer I&II,
MPEG-II ACC
MPEG-IV AAC LC

Tỷ lệ lấy mẫu 32/44.1/48 KHz

Bitrates 8Kbps ~ 256Kbps

Mức âm thanh 32 levels

Chế độ đầu ra Mix, Left, Right, Stereo

Điều khiển LNB
Polarity Control
13/18 V
Control Tone Frequency: 22±1KHz
Amplitude: 0.60±0.2V
DiSEqC Control Version 1.0/1.1/1.2

Front Panel
Front Panel Display
4-digit LED

Rear Panel
Rear Panel
LNB input, AV output (RCA),

S/PDIF output, HDMI port,

USB port, DC Input

Nguồn
Input Voltage
AC IN 90~250V, 50/60 Hz
Output Voltage DC OUT 12V, 1.5A

Operating 5 ~ 40
Temperature
Storage
Temperature
-40 ~ +65

      1. Nhận xét.


  • Trên thế giới thiết bị Set Top Box mạng truyền hình vệ tinh kĩ thuật số được sử dụng rất rộng rãi và có nhiều hãng cung cấp khác nhau.

  • Về tình hình sử dụng thiết bị Set Top Box ở Việt Nam: các nhà cung cấp thiết bị chỉ cung cấp các chuẩn liên quan đến truyền hình số như dùng mã hoá hình ảnh MPEG-2, MPEG-4, điều chế tuân thủ theo chuẩn truyền hình số DVB-S/S2 cũng như các tham số cơ bản về các giắc đấu nối vào/ra, tỉ lệ màn hình hiển thị… phù hợp với các quy định của tiêu chuẩn châu Âu.

  • Về tình hình quản lý thiết bị: Hiện chưa có tiêu chuẩn để đo kiểm và hợp chuẩn thiết bị cho thiết bị Set Top Box truyền hình vệ tinh.



  1. Каталог: Upload -> Store -> tintuc -> vietnam
    vietnam -> BỘ thông tin truyềN thông thuyết minh đỀ TÀi xây dựng quy chuẩn kỹ thuật thiết bị giải mã truyền hình số MẶT ĐẤt set – top box (stb)
    vietnam -> Kết luận số 57-kl/tw ngày 8/3/2013 của Ban Bí thư về tiếp tục đẩy mạnh công tác đào tạo, bồi dưỡng lý luận chính trị cho cán bộ lãnh đạo, quản lý các cấp
    vietnam -> BỘ thông tin và truyềN thôNG
    vietnam -> Quyết định số 46-QĐ/tw ngày 1/11/2011 của Ban Chấp hành Trung ương do đồng chí Nguyễn Phú Trọng ký về Hướng dẫn thực hiện các quy định về công tác kiểm tra, giám sát và kỷ luật của Đảng trong Chương VII và Chương VIII điều lệ Đảng khoá XI
    vietnam -> Lời nói đầu 6 quy đỊnh chung 7
    vietnam -> Mẫu số: 31 (Ban hành kèm theo Quyết định số 1131/2008/QĐ ttcp ngày 18 tháng 6 năm 2008 của Tổng thanh tra)
    vietnam -> BỘ thông tin và truyềN thông học viện công nghệ BƯu chính viễN thông việt nam viện khoa học kỹ thuật bưU ĐIỆN
    vietnam -> Quy định số 173- qđ/TW, ngày 11/3/2013 của Ban Bí thư về kết nạp lại đối với đảng viên bị đưa ra khỏi Đảng, kết nạp quần chúng VI phạm chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình vào Đảng
    vietnam -> RÀ soáT, chuyểN ĐỔi nhóm các tiêu chuẩn ngành phao vô tuyến chỉ VỊ trí khẩn cấp hàng hảI (epirb) sang qui chuẩn kỹ thuậT
    vietnam -> HÀ NỘI 2012 MỤc lục mở ĐẦU 2 chưƠng tổng quan về DỊch vụ truy nhập internet cố ĐỊnh băng rộng tại việt nam 3

    tải về 241.37 Kb.

    Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương