LÝ DO, MỤC ĐÍCH VÀ PHẠM VI XÂY DỰNG QUY CHUẨN. Lý do xây dựng quy chuẩn. -
Hiện nay hệ thống truyền hình Việt Nam ngày càng phát triển, đặc biệt phát triển công nghệ truyền hình số bắt kịp với các nước tiên tiến. Việt Nam đã phát truyền hình vệ tinh theo tiêu chuẩn châu Âu DVB-S/S2. Các thiết bị Set Top Box mạng truyền hình vệ tinh kĩ thuật số đã được sử dụng rộng rãi trên thế giới. Tại Việt Nam nhu cầu về thiết bị STB truyền hình vệ tinh đang tăng nhanh.
-
Việc đưa các thiết bị vào sử dụng trên mạng cần phải đảm bảo về chất lượng cũng như các yêu cầu về tương thích điện từ cũng như công suất tiêu thụ.
-
Yêu cầu kỹ thuật nhằm đảm bảo an toàn và sức khoẻ cho người sử dụng và cho nhân viên của các nhà khai thác.
-
Yêu cầu kỹ thuật nhằm đảm bảo một số mục tiêu quản lý đặc biệt.
-
Hiện tại, chưa có tiêu chuẩn nào cho các thiết bị Set Top Box trong mạng mạng truyền hình vệ tinh để phục vụ cho công tác chứng nhận hợp chuẩn cũng như quản lý, giải quyết các vấn đề liên quan đến tính tương thích điện từ trường đối với chủng loại thiết bị này.
Mục đích xây dựng quy chuẩn.
Việc xây dựng “Quy chuẩn kỹ thuật thiết bị giải mã SET TOP BOX trong mạng truyền hình vệ tinh kỹ thuật số" rất cần thiết nhằm mục đích:
-
Phục vụ cho công tác chứng nhận hợp chuẩn thiết bị Set Top Box kết nối với mạng truyền hình vệ tinh
-
Phục vụ cho công tác quản lý thiết bị.
-
Đảm bảo khi chủng loại thiết bị này được đưa vào sử dụng thì không gây ảnh hưởng đến các hệ thống thông tin khác.
Giới hạn phạm vi xây dựng quy chuẩn.
Trên cơ sở phân tích lý do và mục đích xây dựng quy chuẩn, phân tích tình hình, đối tượng quy chuẩn hoá trong và ngoài nước, cũng như tình hình sử dụng và quản lý thiết bị STB tại Việt Nam, xây dựng quy chuẩn Set Top Box truyền hình vệ tinh chuẩn DVB-S và DVB-S2, trong đó giới hạn với các kênh tín hiệu không khoá mã, mở rộng phân loại theo loại Set Top Box mức SDTV hay mức HDTV và cho cả thiết bị Set Top Box tích hợp trong máy thu hình.
SỞ CỨ XÂY DỰNG TIÊU CHUẨN. Phân tích tài liệu.
Tiêu chuẩn NorDig Unified version 2.2.1 quy định về yêu cầu tại khu vực Bắc Âu cho thiết bị STB đối với nhà sản xuất thiết bị. Thiết bị STB sử dụng trong mạng truyền hình vệ tinh, mặt đất, cáp và mạng IP. Trong đó có các yêu cầu kỹ thuật về phần cứng và phần mềm. Các quy định này đều viện dẫn đến các tiêu chuẩn của các tổ chức tiêu chuẩn quốc tế như IEC, ETSI …Tài liệu đã đề cập và nói rõ yêu cầu kỹ thuật cho thiết bị STB truyền hình vệ tinh với hệ thống DVB-S và DVB-S2.
Tiêu chuẩn NorDig Unified Test specification ver 2.2.1 bao gồm các bài đo cho thiết bị STB sử dụng trong mạng truyền hình vệ tinh, mặt đất, cáp và mạng IP. Phần bài đo cho hệ thống truyền hình vệ tinh DVB-S và DVB-S2 chưa được chi tiết, mới nêu ra phương pháp và thủ tục đo cơ bản.
Hai tiêu chuẩn trên đã đưa ra yêu cầu kỹ thuật cụ thể cho thiết bị Set Top Box truyền hình vệ tinh. Đây là tiêu chuẩn của tổ chức các nước Scandinavia vì vậy tuân theo chuẩn châu Âu DVB. Các tổ chức quốc tế khác, các nước khác chưa đưa ra một tiêu chuẩn cụ thể, đầy đủ, sử dụng được cho thiết bị Set Top Box truyền hình vệ tinh.
Lựa chọn sở cứ.
Trên cơ sở phân tích, nhận xét các tài liệu tiêu chuẩn của các tổ chức và các nước đã tìm hiểu ở trên, hai tiêu chuẩn này được sử dụng làm tài liệu tham khảo chính để xây dựng quy chuẩn:
[1] NorDig Unified version 2.2.1 : NorDig Unified Requirements for Integrated Receiver Decoders for use in cable, satellite, terrestrial and IP-based networks.
[2] NorDig Unified Test specification ver 2.2.1
Hình thức xây dựng quy chuẩn
Quy chuẩn được biên soạn theo phương pháp chấp thuận áp dụng tiêu chuẩn quốc tế, với hình thức dịch nguyên vẹn có bố cục lại thứ tự các đề mục và lựa chọn nội dung phù hợp với các tiêu chuẩn, quy chuẩn đã ban hành của Bộ Thông tin và Truyền thông. Nội dung quy chuẩn quốc tế được chuyển thành nội dung của quy chuẩn theo hình thức biên soạn lại. Quy chuẩn này xây dựng tuân theo nội dung Thông tư 03/2011/TT-BTTTT.
-
NỘI DUNG CHÍNH CỦA DỰ THẢO QUY CHUẨN
6.1. Tên của bộ quy chuẩn.
"Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia cho máy thu tín hiệu DVB-S/S2 không khoá mã trong mạng truyền hình vệ tinh"
6.2. Bố cục của quy chuẩn
Quy chuẩn được xây dựng với bố cục, nội dung như sau:
1. QUY ĐỊNH CHUNG
1.1. Phạm vi điều chỉnh
1.2. Đối tượng áp dụng
1.3. Tài liệu viện dẫn
1.4. Giải thích từ ngữ
1.5. Chữ viết tắt
2. QUY ĐỊNH KỸ THUẬT
2.1 Yêu cầu chung
2.2 Yêu cầu tính năng
2.3 Yêu cầu giao diện
2.4 Yêu cầu kỹ thuật
2.4.1 Bộ dò kênh và giải điều chế
2.4.2 Bộ giải ghép MPEG-2
2.4.3 Giải mã video
2.4.4 Bộ giải mã audio
3. PHƯƠNG PHÁP ĐO
4. QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ
5. TRÁCH NHIỆM CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
6. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
6.3. Diễn giải nội dung quy chuẩn
Yêu cầu
Máy thu DVB-S phải cho phép nhận và giải mã tín hiệu DVB-S. Máy thu DVB-S2 phải cho phép nhận và giải mã tín hiệu DVB-S và DVB-S2.
Các yêu cầu về giao diện
Cổng kết nối RF; giao diện HDMI (dành riêng cho STB-HD); giao diện video tổng hợp; giao diện âm thanh RCA; giao diện S/PDIF (dành riêng cho STB-HD);
Các yêu cầu về tính năng
Thông tin dịch vụ SI; Phụ đề DVB; Lịch chương trình EPG; Ngôn ngữ sử dụng…
Cập nhật phần mềm hệ thống
Bộ dò kênh và giải điều chế
Máy thu phải bao gồm ít nhất một bộ dò kênh và giải điều chế cho việc tiếp nhận tín hiệu từ khối RF bên ngoài. Máy thu phải có khả năng dò kênh với mỗi sóng mang DVB bất kỳ xác định trong băng trung tần 950MHz đến 2150 MHz.
Bộ giải ghép MPEG-2
Bộ giải ghép MPEG-2 của STB phải tuân theo lớp truyền tải MPEG-2, giải mã dòng dữ liệu ISO/IEC 13818-1 với tốc độ dữ liệu lên đến 72 Mbps đối với DVB-S và 109 Mbps đối với DVB-S2. Bộ giải ghép MPEG-2 của STB phải hỗ trợ chuỗi dữ liệu cơ bản có tốc độ bit thay đổi trong dòng truyền tải tốc độ bit không đổi.
Giải mã video
Máy thu phải có thể giải mã MPEG-2 SD, MPEG-4 SD và MPEG-4 HD ( dành riêng cho STB-HD).
Máy thu phải hỗ trợ giải mã và hiển thị video với tốc độ khung là 25 Hz interlaced hoặc progressive, hoặc 50 Hz progressive. Thiết bị STB phải hỗ trợ độ phân giải hình ảnh 352x576 ,720x480, 720x576, 1280x720, 1920x1080.
Thiết bị STB phải có thể giải mã chuỗi bit với khung hình 4:3 và 16:9.
Giải mã audio
Bộ giải mã audio phải hỗ trợ các hệ giải mã audio sau :
- MPEG-1 Layer II
- HE AAC (dành riêng cho STB-HD)
Phương pháp đo
Phần phương pháp đo bao gồm các bài đo tương ứng với mục yêu cầu kỹ thuật trong quy định kỹ thuật.
Tài liệu tham khảo
[1] ETSI EN 300 421 v1.1.2 Digital Video Broadcasting (DVB); Digital broadcasting systems for television, sound and data services: Framing structure, channel coding and modulation for 11/12 GHz Satellite services.
[2] ETSI EN 302 307 v1.2.1 Digital Video Broadcasting (DVB); Second generation framing structure, channel coding and modulation systems for Broadcasting, Interactive Services, News Gathering and other broadband satellite applications.
[3] QCVN 22:2010/BTTTT Electrical safety for Telecommunications Terminal Equipments
[4] QCVN 18:2010/BTTTT General ElectroMagnetic Compatibility for Radio Communications Equipment
[5] ETSI EN 300 468 v1.11.1 Digital Video Broadcasting (DVB); Specification for Service Information (SI) in DVB Systems
[6] ETSI TR 101 211 v1.9.1 Digital Video Broadcasting (DVB); Guidelines on implementation and usage of Service Information (SI)
[7] ETSI EN 300 743 v1.3.1 Digital Video Broadcasting (DVB); Subtitling systems
[8] IEC 60169-2 Radio-frequency connectors, Part 2: Coaxial unmatched connector
[9] ETSI TS 102 201 v1.2.1 Digital Video Broadcasting (DVB); Interfaces for DVB Integrated Receiver and Decoder (DVB-IRD)
[10] HDMI Specification v1.3 HDMI Licensing LLC, High-Definition Multimedia Interface Specification Version 1.3
[11] IEC 48B sec 316 RCA
[12] IEC 60603-14 Connectors for frequencies below 3 MHz for use with printed boards – Part 14: Detail specification for circular connectors for low-frequency audio and video applications such as audio, video and audio-visual equipment.
[13] EN 61319-1 [13], level 1 The “DiSEqC” specification, level 1.0
[14] EN 50494 Satellite [11] Signal distribution over a single coaxial cable in single dwelling installations
[15] ISO/IEC 13818-1 Information technology - Generic coding of moving pictures and associated audio information. Part 1: Systems.
[16] ETSI TS 101 154 v1.7.1 Digital Video Broadcasting (DVB); Implementation guidelines for the use of Video and Audio Coding in Broadcasting Applications based on the MPEG-2 Transport Stream
[17] ISO/IEC 13818-2 Information technology – Generic coding of moving pictures and associated audio information. Part 2: Video, ISO/IEC International Standard IS 13818
[18] ISO/IEC 14496-10 ISO/IEC: Information technology — Coding of audio visual objects — Part 10:Advanced Video Coding, December 15, 2005
[19] ISO/IEC 11172-3 ISO/IEC: Information technology – Coding of moving pictures and associated audio for digital storage media at up to about 1,5 Mbit/s – Part 3: Audio
[20] ISO/IEC 14496-3 ISO/IEC: Information technology – Coding of audio-visual objects – Part 3: Audio, 2005
Bảng đối chiếu các chỉ tiêu kỹ thuật với các tiêu chuẩn viện dẫn
STT
|
Chức năng
|
Tiêu chuẩn
|
|
Yêu cầu chung
|
|
1
|
Tương thích điện từ trường
|
TCVN 7600:2010 (IEC/CISPR 13:2009) [4]
|
2
|
An toàn điện
|
QCVN 22 : 2010/BTTTT [3]
|
|
Yêu cầu tính năng
|
|
3
|
SI/PSI
|
EN 300 468 [5]; ETSI TR 101 211 [6].
|
4
|
Bộ ký tự UTF-16(EPG)
|
TCVN 6909:2001 [7]
|
|
Phụ đề DVB
|
ETSI 300 743 [8]
|
|
Yêu cầu giao diện
|
|
5
|
Kết nối đầu vào RF
|
IEC 60169-2 [9]
|
6
|
Giao diện HDMI
|
ETSI TS 102 201 [10], mục 4.6; HDMI specification version 1.3 [11]
|
7
|
Giao diện Video tổng hợp
|
IEC 48B-316 (RCA phono) [12]
|
8
|
Giao diện Audio RCA
|
IEC 60603-14 [13]
|
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
|
9
|
Đặc tính RF/IF
|
DVB-S, EN 300 421 [1] và DVB-S2, ETSI EN 302 307 [2]
|
10
|
Các tín hiệu điều khiển
|
EN 61319-1 [14]; EN 50494 [15]
|
11
|
Bộ tách kênh MPEG -2
|
ISO/IEC 13818-1 [16]; ETSI TS 101 154 v1.7.1 [17].
|
12
|
MPEG-2
|
ETSI TS 101 154 [17]; ISO/IEC 13818-2 [18]
|
13
|
H264/AVC SDTV
|
ETSI TS 101 154 [17] mục 5.5 và 5.6; ISO IEC 14496-10 [19]
|
14
|
H264/AVC HDTV
|
ETSI TS 101 154 [17] mục 5.7; ISO/IEC 14496-10 [19]
|
15
|
MPEG 1 Layer II Audio
|
ETSI TS 101 154 [17]; ISO/IEC 11172-3 [20]
|
16
|
HE AAC Audio
|
ETSI TS 101 154 [17], phụ lục H
| 1Bảng đối chiếu mục lục dự thảo quy chuẩn với tài liệu tham khảo
QCVN xxx-201x/BTTTT
|
Tài liệu tham khảo
NorDig Unified version 2.2.1 : NorDig Unified Requirements for Integrated Receiver Decoders for use in cable, satellite, terrestrial and IP-based networks
|
Sửa đổi, bổ sung
|
1. Quy định chung
|
|
|
1.1. Phạm vi điều chỉnh
|
|
tự xây dựng
|
1.2. Đối tượng áp dụng
|
|
tự xây dựng
|
1.3. Tài liệu viện dẫn
|
|
tự xây dựng
| 1.4. Thuật ngữ và chữ viết tắt |
|
tự xây dựng
|
2. Quy định kỹ thuật
|
|
|
2.1. Yêu cầu chung
|
|
|
2.1.1. Yêu cầu thu và giải mã tín hiệu
|
|
tự xây dựng
|
2.1.2. Yêu cầu về nguồn điện với STB rời
|
|
tự xây dựng
|
2.1.3. Tương thích điện từ trường
|
|
tự xây dựng
|
2.1.4. Nâng cấp phần mềm
|
Mục 10
|
biên soạn lại
|
2.2. Yêu cầu tính năng
|
|
|
2.2.1. Điều khiển từ xa
|
|
tự xây dựng
|
2.2.2. Hiển thị chỉ thị chất lượng tín hiệu và cường độ tín hiệu
|
Mục 3.4.4
|
biên soạn lại
|
2.2.3. Thông tin dịch vụ SI
|
Mục 12.1
|
biên soạn lại
|
2.2.4. Bộ quản lý chương trình
|
Mục 13.3
|
biên soạn lại
|
2.2.5. Phụ đề
|
Mục 7.3
|
|
2.3. Yêu cầu giao diện
|
|
|
2.3.1. Cổng kết nối đầu vào RF
|
Mục 3.2.7
|
biên soạn lại
|
2.3.2. Cổng kết nối đầu ra RF
|
Mục 3.2.7
|
biên soạn lại
|
2.3.3. HDMI
|
Mục 8.6
|
|
2.3.4. Đầu ra video thành phần
|
Mục 8.5.2
|
|
2.3.5. Giao diện âm thanh RCA
|
Mục 8.5.2
|
|
2.3.6. S/PDIF
|
Mục 8.5.3
|
|
2.4. Yêu cầu kỹ thuật
|
|
|
2.4.1. Bộ dò kênh và giải điều chế
|
Mục 3.2
|
biên soạn lại
|
2.4.1.1. Các đặc điểm của RF/IF
|
Mục 3.2.2
|
biên soạn lại
|
2.4.1.2. Các tín hiệu điều khiển
|
Mục 3.2.5
|
biên soạn lại
|
2.4.1.3. Các thủ tục dò/ quét
|
Mục 3.2.6
|
biên soạn lại
|
2.4.1.4. Mức tín hiệu đầu vào
|
Mục 3.2.7.2
|
biên soạn lại
|
2.4.1.5. Nguồn cấp và tín hiệu điều khiển cho khối RF
|
Mục 3.2.7.3
|
biên soạn lại
|
2.4.1.6. Chỉ tiêu chất lượng
|
Mục 3.2.8
|
biên soạn lại
| 2.4.2. Bộ giải ghép MPEG-2 |
|
|
2.4.2.1. Tốc độ luồng dữ liệu tối đa
|
Mục 4.1
|
biên soạn lại
|
2.4.2.2. Hỗ trợ tốc độ bit thay đổi
|
Mục 4.1
|
biên soạn lại
|
2.4.3 Giải mã video
|
|
|
2.4.3.1. Đồng bộ audio-video
|
Mục 5
|
biên soạn lại
|
2.4.3.2. Giải mã video MPEG – tốc độ bit tối thiểu
|
Mục 5
|
biên soạn lại
|
2.4.3.1. Giải mã MPEG-2 SD
|
Mục 5.1
|
biên soạn lại
|
2.4.3.2. Giải mã MPEG-4 SD
|
Mục 5.2
|
|
2.4.3.3. Giải mã MPEG-4 HD
|
Mục 5.2
|
biên soạn lại
|
2.4.3.4. Chuyển đổi tín hiệu HD sang đầu ra SD
|
Mục 5.2.2.12
|
biên soạn lại
|
2.4.4 Giải mã audio
|
|
|
2.4.4.1. Giải mã MPEG-1 Layer II
|
Mục 6.1
|
biên soạn lại
|
2.4.4.2. Giải mã HE AAC
|
Mục 6.2
|
biên soạn lại
|
3. Phương pháp đo
|
NorDig Unified Test specification ver 2.2
|
biên soạn lại
|
4. Quy định về quản lý
|
|
tự xây dựng
|
5. Trách nhiệm của tổ chức, cá nhân
|
|
tự xây dựng
|
6. Tổ chức thực hiện
|
|
tự xây dựng
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |