ĐƠN DỰ THẦU(1) (thuộc HSĐXTC)
(áp dụng trong trường hợp nhà thầu không có đề xuất giảm giá hoặc có đề xuất giảm giá trong thư giảm giá riêng)
Ngày: [ghi ngày tháng năm ký đơn dự thầu]
Tên gói thầu: [ghi tên gói thầu theo thông báo mời thầu]
Tên dự án: [ghi tên dự án]
Thư mời thầu số: [ghi số trích yếu của Thư mời thầu đối với đấu thầu hạn chế]
Kính gửi: [ghi đầy đủ và chính xác tên của Bên mời thầu]
Sau khi nghiên cứu hồ sơ mời thầu và văn bản sửa đổi hồ sơ mời thầu số ____ [ghi số của văn bản sửa đổi (nếu có)] mà chúng tôi đã nhận được, chúng tôi,____ [ghi tên nhà thầu], cam kết thực hiện gói thầu ____ [ghi tên gói thầu] theo đúng yêu cầu của hồ sơ mời thầu. Cùng với Hồ sơ đề xuất về kỹ thuật, chúng tôi xin gửi kèm đơn này đề xuất về tài chính với tổng số tiền là ____ [ghi giá trị bằng số, bằng chữ và đồng tiền dự thầu](2).
Hồ sơ đề xuất về tài chính này có hiệu lực trong thời gian ____ (3)ngày, kể từ ngày ____ tháng ____ năm ____(4).
|
Đại diện hợp pháp của nhà thầu (5)
[ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu (6)]
|
Ghi chú:
(1) Nhà thầu lưu ý, đơn dự thầu phải được ghi đầy đủ và chính xác các thông tin về tên của Bên mời thầu, nhà thầu, thời gian có hiệu lực của hồ sơ đề xuất về tài chính, được đại diện hợp pháp của nhà thầu ký tên, đóng dấu.
-
Giá dự thầu ghi trong đơn dự thầu phải cụ thể, cố định bằng số, bằng chữ và phải phù hợp, logic với tổng giá dự thầu ghi trong Bảng tổng hợp giá dự thầu, không đề xuất các giá dự thầu khác nhau hoặc có kèm theo điều kiện gây bất lợi cho Chủ đầu tư, Bên mời thầu. Trường hợp gói thầu chia thành nhiều phần thì nhà thầu phải ghi giá dự thầu cho từng phần và tổng giá dự thầu cho các phần mà nhà thầu tham dự thầu; trường hợp trong HSMT cho phép chào theo một số đồng tiền khác nhau thì nhà thầu cần ghi rõ giá trị bằng số và bằng chữ của từng đồng tiền do nhà thầu chào.
(3) Ghi số ngày có hiệu lực theo quy định tại Mục 17.1 BDL. Thời gian có hiệu lực của HSĐXTC được tính kể từ ngày có thời điểm đóng thầu đến ngày cuối cùng có hiệu lực theo quy định trong HSMT. Từ thời điểm đóng thầu đến hết 24 giờ của ngày đóng thầu được tính là 1 ngày.
(4) Ghi ngày đóng thầu theo quy định tại Mục 21.1 BDL.
(5) Trường hợp đại diện theo pháp luật của nhà thầu ủy quyền cho cấp dưới ký đơn dự thầu thì phải gửi kèm theo Giấy ủy quyền theo Mẫu số 02 Chương này; trường hợp tại điều lệ công ty hoặc tại các tài liệu khác liên quan có phân công trách nhiệm cho cấp dưới ký đơn dự thầu thì phải gửi kèm theo các văn bản này (không cần lập Giấy ủy quyền theo Mẫu số 02 Chương này). Trường hợp nhà thầu là liên danh thì phải do đại diện hợp pháp của từng thành viên liên danh ký, trừ trường hợp trong văn bản thỏa thuận liên danh theo Mẫu số 03 Chương này có quy định các thành viên trong liên danh thỏa thuận cho thành viên đứng đầu liên danh ký đơn dự thầu. Trường hợp từng thành viên liên danh có ủy quyền thì thực hiện như đối với nhà thầu độc lập. Nếu nhà thầu trúng thầu, trước khi ký kết hợp đồng, nhà thầu phải trình Chủ đầu tư bản chụp được chứng thực các văn bản này. Trường hợp phát hiện thông tin kê khai ban đầu là không chính xác thì nhà thầu bị coi là vi phạm Mục 3 CDNT.
(6) Trường hợp nhà thầu nước ngoài không có con dấu thì phải cung cấp xác nhận của tổ chức có thẩm quyền là chữ ký trong đơn dự thầu và các tài liệu khác trong HSDT là của người đại diện hợp pháp của nhà thầu.
Mẫu số 19 (b)
ĐƠN DỰ THẦU(1) (thuộc HSĐXTC)
(áp dụng trong trường hợp nhà thầu có đề xuất giảm giá trong đơn dự thầu)
Ngày: [ghi ngày tháng năm ký đơn dự thầu]
Tên gói thầu: [ghi tên gói thầu theo thông báo mời thầu]
Tên dự án: [ghi tên dự án]
Thư mời thầu số: [ghi số trích yếu của Thư mời thầu đối với đấu thầu hạn chế]
Kính gửi: [ghi đầy đủ và chính xác tên của Bên mời thầu]
Sau khi nghiên cứu hồ sơ mời thầu và văn bản sửa đổi hồ sơ mời thầu số ____ [ghi số của văn bản sửa đổi (nếu có)] mà chúng tôi đã nhận được, chúng tôi,____ [ghi tên nhà thầu], cam kết thực hiện gói thầu ____ [ghi tên gói thầu] theo đúng yêu cầu của hồ sơ mời thầu. Cùng với Hồ sơ đề xuất về kỹ thuật, chúng tôi xin gửi kèm đơn này đề xuất về tài chính với tổng số tiền là ____ [ghi giá trị bằng số, bằng chữ và đồng tiền dự thầu](2) cùng với bảng giá kèm theo.
Ngoài ra, chúng tôi tự nguyện giảm giá dự thầu với số tiền giảm giá là____[ghi giá trị giảm giá bằng số, bằng chữ và đồng tiền] (3).
Giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá là:_____[ ghi giá trị bằng số, bằng chữ và đồng tiền].
Hồ sơ đề xuất về tài chính này có hiệu lực trong thời gian ____ (4)ngày, kể từ ngày ____ tháng ____ năm ____(5).
|
Đại diện hợp pháp của nhà thầu (6)
[ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu (7)]
|
Ghi chú:
(1) Nhà thầu lưu ý, đơn dự thầu phải được ghi đầy đủ và chính xác các thông tin về tên của Bên mời thầu, nhà thầu, thời gian có hiệu lực của hồ sơ đề xuất về tài chính, được đại diện hợp pháp của nhà thầu ký tên, đóng dấu.
(2) Giá dự thầu ghi trong đơn dự thầu phải cụ thể, cố định bằng số, bằng chữ và phải phù hợp, logic với tổng giá dự thầu ghi trong Bảng tổng hợp giá dự thầu, không đề xuất các giá dự thầu khác nhau hoặc có kèm theo điều kiện gây bất lợi cho Chủ đầu tư, Bên mời thầu. Trường hợp gói thầu chia thành nhiều phần thì nhà thầu phải ghi giá dự thầu cho từng phần và tổng giá dự thầu cho các phần mà nhà thầu tham dự thầu; trường hợp trong HSMT cho phép chào theo một số đồng tiền khác nhau thì nhà thầu cần ghi rõ giá trị bằng số và bằng chữ của từng đồng tiền do nhà thầu chào.
(3) Ghi rõ giảm giá cho toàn bộ gói thầu hay giảm giá cho một hoặc nhiều công việc, hạng mục nào đó (nêu rõ công việc, hạng mục được giảm giá).
(4) Ghi số ngày có hiệu lực theo quy định tại Mục 17.1 BDL. Thời gian có hiệu lực của HSĐXTC được tính kể từ ngày có thời điểm đóng thầu đến ngày cuối cùng có hiệu lực theo quy định trong HSMT. Từ thời điểm đóng thầu đến hết 24 giờ của ngày đóng thầu được tính là 1 ngày.
(5) Ghi ngày đóng thầu theo quy định tại Mục 21.1 BDL.
(6) Trường hợp đại diện theo pháp luật của nhà thầu ủy quyền cho cấp dưới ký đơn dự thầu thì phải gửi kèm theo Giấy ủy quyền theo Mẫu số 02 Chương này; trường hợp tại điều lệ công ty hoặc tại các tài liệu khác liên quan có phân công trách nhiệm cho cấp dưới ký đơn dự thầu thì phải gửi kèm theo các văn bản này (không cần lập Giấy ủy quyền theo Mẫu số 02 Chương này). Trường hợp nhà thầu là liên danh thì phải do đại diện hợp pháp của từng thành viên liên danh ký, trừ trường hợp trong văn bản thỏa thuận liên danh theo Mẫu số 03 Chương này có quy định các thành viên trong liên danh thỏa thuận cho thành viên đứng đầu liên danh ký đơn dự thầu. Trường hợp từng thành viên liên danh có ủy quyền thì thực hiện như đối với nhà thầu độc lập. Nếu nhà thầu trúng thầu, trước khi ký kết hợp đồng, nhà thầu phải trình Chủ đầu tư bản chụp được chứng thực các văn bản này. Trường hợp phát hiện thông tin kê khai ban đầu là không chính xác thì nhà thầu bị coi là vi phạm Mục 3 CDNT.
(7) Trường hợp nhà thầu nước ngoài không có con dấu thì phải cung cấp xác nhận của tổ chức có thẩm quyền là chữ ký trong đơn dự thầu và các tài liệu khác trong HSDT là của người đại diện hợp pháp của nhà thầu.
Mẫu số 20 (c)
BẢNG TỔNG HỢP GIÁ DỰ THẦU
(áp dụng đối với hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh)
Bên mời thầu sẽ đưa ra danh sách các hạng mục công việc của gói thầu trong cột “Mô tả công việc mời thầu” tại Bảng tổng hợp giá dự thầu và các công việc cụ thể của từng hạng mục tương ứng cùng với đơn vị tính, khối lượng mời thầu trong các Bảng chi tiết giá dự thầu (Mẫu số 21, bảng số 01, bảng số 02…; Mẫu số 22; Mẫu số 23) phù hợp với mô tả công việc và các yêu cầu quy định tại Chương V – Yêu cầu về xây lắp để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu.
Mỗi hạng mục sẽ được mô tả chi tiết để hướng dẫn rõ ràng cho nhà thầu, bao gồm: loại công việc, phạm vi công việc, mức độ phức tạp, tiêu chuẩn yêu cầu.
Khi tham dự thầu, nhà thầu phải chịu trách nhiệm tìm hiểu, tính toán và chào đầy đủ các loại thuế, phí, lệ phí (nếu có). Giá dự thầu của nhà thầu phải bao gồm các chi phí về thuế, phí, lệ phí (nếu có) theo thuế suất, mức phí, lệ phí tại thời điểm 28 ngày trước ngày có thời điểm đóng thầu theo quy định. Trường hợp nhà thầu tuyên bố giá dự thầu không bao gồm thuế, phí, lệ phí thì HSDT của nhà thầu sẽ bị loại.
Giá dự thầu phải bao gồm:
- Bảng tổng hợp theo mẫu.
- Bảng phân tích đơn giá xây dựng dự thầu chi tiết của công trình:
+ Định mức dự toán xây dựng theo danh mục cần lập đơn giá;
+ Giá vật liệu đến hiện trường công trình;
+ Giá nhân công xây dựng của công trình;
+ Giá ca máy và thiết bị thi công của công trình.
BẢNG TỔNG HỢP GIÁ DỰ THẦU
|
|
|
|
|
|
Hạng mục số
|
Mô tả công việc mời thầu (1)
|
Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật(2)
|
Trang số
|
Số tiền(3)
|
I
|
Các hạng mục
|
|
|
A
|
1
|
Hạng mục 1: Hạng mục chung
|
1.1. Quy trình, quy phạm áp dụng cho việc thi công, nghiệm thu tổng thể
|
123
|
|
(Công việc cụ thể của hạng mục này quy định tại Bảng số 01)
|
2
|
Hạng mục 2: Công tác đất
|
1.2. Quy trình, quy phạm áp dụng cho việc thi công, nghiệm thu công tác đất
3.1. Các tiêu chuẩn vật tư, máy móc, thiết bị áp dụng cho công tác đất
|
124
126
|
|
(Công việc cụ thể của hạng mục này quy định tại Bảng số 02)
|
3
|
Hạng mục 3: Công tác bê tông và bê tông cốt thép
|
1.3. Quy trình, quy phạm áp dụng cho việc thi công, nghiệm thu công tác bê tông
3.2. Các tiêu chuẩn vật tư, máy móc, thiết bị áp dụng cho công tác bê tông
|
124
126
|
|
(Công việc cụ thể của hạng mục này quy định tại Bảng số 03)
|
4
|
Hạng mục 4: Công tác đóng ép cọc
|
1.4. Quy trình, quy phạm áp dụng cho việc thi công, nghiệm thu công tác đóng ép cọc
|
124
|
|
(Công việc cụ thể của hạng mục này quy định tại Bảng số 04)
|
5
|
Hạng mục 5: Kết cấu gạch đá
|
1.5. Quy trình, quy phạm áp dụng cho việc thi công, nghiệm thu công tác kết cấu gạch đá
3.3. Các tiêu chuẩn vật tư, máy móc, thiết bị áp dụng cho công tác xây lát
|
124
126
|
|
(Công việc cụ thể của hạng mục này quy định tại Bảng số 05)
|
6
|
Hạng mục 6: Công tác xây lắp khác
|
1.6. Quy trình, quy phạm áp dụng cho việc thi công, nghiệm thu công tác xây lắp khác
3.4. Các tiêu chuẩn vật tư, máy móc, thiết bị áp dụng cho công tác xây lắp khác
|
124
126
|
|
(Công việc cụ thể của hạng mục này quy định tại Bảng số 06)
|
II
|
Chi phí dự phòng (B1 + B2)
|
|
|
B
|
1
|
Chi phí dự phòng cho khối lượng phát sinh(4): B1 = b1% x A
|
|
b1%=1,5%
|
B1
|
2
|
Chi phí dự phòng trượt giá(5): B2 = b2% x A
|
|
b2%=3%
|
B2
|
Giá dự thầu (A + B)
|
|
(Kết chuyển sang đơn dự thầu thuộc hồ sơ đề xuất về tài chính, trang số 82)
|
Đại diện hợp pháp của nhà thầu
[ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]
Ghi chú:
(1) Bên mời thầu ghi tên các hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu.
(2) Bên mời thầu ghi dẫn chiếu cụ thể đến nội dung yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật để thực hiện hạng mục công việc tương ứng trong Chương V của HSMT hoặc trong hồ sơ chỉ dẫn kỹ thuật (tên Mục, số trang, số quyển…) để nhà thầu thuận tiện trong việc xem xét, nghiên cứu các yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật làm cơ sở chào giá dự thầu.
(3) Nhà thầu ghi số tiền được kết chuyển từ Bảng chi tiết giá dự thầu của từng hạng mục công việc tương ứng trong cột “Mô tả công việc mời thầu”.
Nhà thầu phải tính toán và phân bổ các chi phí về thuế, phí, lệ phí (nếu có) của gói thầu vào trong giá dự thầu.
Chi phí dự phòng (B) sẽ không được xem xét, đánh giá để so sánh, xếp hạng nhà thầu.
Giá trúng thầu và giá hợp đồng phải bao gồm chi phí dự phòng (B).
(4), (5) Trong hồ sơ mời thầu phải ghi rõ tỷ lệ dự phòng cho khối lượng phát sinh (b2%), tỷ lệ dự phòng trượt giá (b3) để nhà thầu làm cơ sở chào thầu. Khi tham dự thầu, nhà thầu phải chào chi phí dự phòng cho khối lượng phát sinh, dự phòng trượt giá với giá trị bằng tỷ lệ phần trăm (%) quy định trong hồ sơ mời thầu (b2%, b3%) nhân với Chi phí của các hạng mục do nhà thầu chào (A).
Mẫu số 21
BẢNG CHI TIẾT GIÁ DỰ THẦU
Bảng số 01: Hạng mục 1- Hạng mục chung
|
Công việc số
|
Mô tả công việc mời thầu(1)
|
Đơn vị tính(2)
|
Khối lượng mời thầu(3)
|
Đơn giá dự thầu(4)
|
Thành tiền(5)
|
1
|
Chi phí bảo lãnh thực hiện hợp đồng
|
Khoản
|
|
|
|
2
|
Chi phí bảo hiểm đối với phần thuộc trách nhiệm của nhà thầu
|
Khoản
|
|
|
|
3
|
Chi phí xây dựng nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi công
|
Khoản
|
|
|
|
4
|
Chi phí di chuyển thiết bị thi công và lực lượng lao động đến và ra khỏi công trường
|
Khoản
|
|
|
|
5
|
Chi phí thí nghiệm vật liệu
|
Khoản
|
|
|
|
6
|
Chi phí an toàn lao động
|
Khoản
|
|
|
|
7
|
Chi phí bảo vệ môi trường cho người lao động trên công trường và môi trường xung quanh
|
Khoản
|
|
|
|
8
|
Chi phí kiểm soát giao thông
|
Khoản
|
|
|
|
9
|
Chi phí dọn dẹp công trường hoàn trả mặt bằng khi hoàn thành
|
Khoản
|
|
|
|
Tổng cộng bảng số 01
|
|
(Kết chuyển sang cột “số tiền” của hạng mục tương ứng trong Bảng tổng hợp giá dự thầu, trang số 85)
|
Đại diện hợp pháp của nhà thầu
[ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]
Ghi chú:
(4), (5) Nhà thầu ghi đơn giá dự thầu, thành tiền cho từng công việc tương ứng trong cột “Mô tả công việc mời thầu”. Nhà thầu phải ghi giá trọn gói (thành tiền) cho từng công việc cụ thể. Tổng giá của tất cả các công việc thuộc hạng mục sẽ là giá dự thầu cho hạng mục đó.
Bảng số 02: Hạng mục 2- Công tác đất
Công việc số
|
Mô tả công việc mời thầu(1)
|
Đơn vị tính(2)
|
Khối lượng mời thầu(3)
|
Đơn giá dự thầu(4)
|
Thành tiền(5)
|
I
|
Đoạn kè số 1
|
|
|
|
|
1
|
Chặt cây đường kính gốc cây ≤20cm
|
cây
|
927,00
|
|
|
2
|
Đào gốc cây, đường kính gốc cây ≤20cm
|
gốc
|
927,00
|
|
|
3
|
Đào
|
cát trên nền yếu, bằng xáng cạp 1,25m3 + máy đào 0,8m3
100m³
|
28,39
|
|
|
4
|
Đào cát móng công trình bằng máy đào 1,6m3 + máy ủi 110CV
|
100m³
|
139,44
|
|
|
5
|
Đào cát khuôn đường bằng máy đào 1,6m3
|
100m³
|
6,01
|
|
|
6
|
Đắp móng cát dưới nước
|
100m³
|
3,11
|
|
|
7
|
Đắp cát
|
công trình bằng máy đầm cóc, Kds=0,62
100m³
|
16,62
|
|
|
8
|
Đào khuôn đường, đất cấp II
|
m
|
3,49
|
|
|
9
|
Đắp lề đường bằng đầm cóc, độ chặt K=0,90 (đất cấp phối mua tại mỏ vận chuyển đến chân
|
ông trình)
100m³
|
5,92
|
|
|
10
|
Đào san đất tạo mặt bằng bằng máy đào ≤1,25m3 + máy ủi ≤110CV, đất
|
ấp I
100m³
|
20,00
|
|
|
11
|
Đầm đất mặt bằng bằng máy đầm 9T, độ chặt K=0,95
|
100m³
|
6,25
|
|
|
II
|
Đoạn kè số 2
|
|
|
|
|
12
|
Chặt cây đường kính gốc cây ≤20cm
|
cây
|
651,00
|
|
|
13
|
Đào gốc cây, đường kính gốc cây ≤20cm
|
gốc
|
651,00
|
|
|
14
|
Đào cát trên nền yếu, bằng xáng cạp 1,25m3 + máy đào 0,8m3
|
100m³
|
20,51
|
|
|
15
|
Đào cát móng công trình bằng máy đào 1,6m3 + máy ủi 110CV
|
100m
|
169,06
|
|
|
16
|
Đào cát khuôn đường bằng máy đào 1,6 m3
|
100m³
|
4,50
|
|
|
17
|
Đắp móng cát dưới nước
|
|
00m³
2,2
|
|
|
18
|
Đắp cát công trình bằng máy đầm cóc, Kds=0,62
|
100m³
|
10,10
|
|
|
19
|
Đắp đất màu trồng cỏ bằng đầm cóc (đất màu khai thác tại địa phương và vận chuyển đến chân công trình)
|
100m³
|
2,86
|
|
|
20
|
Đào khuôn đường, đất cấp II
|
m³
|
3,05
|
|
|
21
|
Đắp lề đường bằng đầm cóc, độ
|
chặt K=0,90 (đất cấp phối mua tại mỏ vận chuyển đến chân công trình)
100m³
|
1,36
|
|
|
22
|
Đào san đất tạo mặt bằng bằng máy đào ≤1,25m3 + máy ủi ≤110CV, đất cấp I
|
100m³
|
20,00
|
|
|
23
|
Đầm
|
đất mặt bằng bằng máy đầm 9T, độ chặt K=0,95
1
|
0m³
6,25
|
|
|
III
|
Đoạn kè số 3
|
|
|
|
|
24
|
Chặt cây đường kính gốc cây ≤20cm
|
cây
|
1.548,00
|
|
|
25
|
Đào gốc
|
cây, đường kính gốc cây ≤20cm
gốc
|
1.548,00
|
|
|
26
|
Đào cát trên nền yếu, bằng xáng cạp 1,25m3 + máy đào 0,8m3
|
100m³
|
46,13
|
|
|
27
|
Đào cát móng công trình bằng máy đào 1,6m3 + máy ủi 110CV
|
100m³
|
260,23
|
|
|
28
|
Đào cát khuôn đường bằng máy đào 1,6m3
|
100m³
|
9,84
|
|
|
29
|
Đắp móng cát dưới nước
|
100m³
|
4,85
|
|
|
30
|
Đắp cát công trình bằng máy đầm cóc, Kds=0,62
|
100m³
|
25,54
|
|
|
31
|
Đắp đất màu trồng cỏ bằng đầm cóc (đất màu khai thác tại địa phương và vận chuyển đến chân công trình)
|
100m³
|
7,15
|
|
|
32
|
Đào khuôn đường, đất cấp II
|
m³
|
12,12
|
|
|
33
|
Đắp lề đường bằng đầm cóc, độ chặt K=0,90
|
(đất cấp phối mua tại mỏ vận chuyển đến chân công trình)
100m³
|
1,95
|
|
|
34
|
Đào san đất tạo mặt bằng bằng máy đào ≤1,25m3 + máy ủi ≤110CV, đất cấp I
|
100m³
|
124,56
|
|
|
35
|
Đầm đất mặt bằng bằng máy đầm 9T, độ chặt K=0,95
|
100m³
|
11,25
|
|
|
IV
|
Đoạn kè số 4
|
|
|
|
|
36
|
Chặt cây đường kính gốc cây ≤20cm
|
cây
|
1.341,00
|
|
|
37
|
Đào gốc cây, đường kính gốc cây ≤20cm
|
gốc
|
1.341,00
|
|
|
38
|
Đào cát trên nền yếu, bằng xáng cạp 1,25m3 + máy đào 0,8m3
|
100m³
|
40,22
|
|
|
39
|
Đào cát móng công trình bằng máy đào 1,6m3 + máy ủi 110CV
|
100m³
|
432,44
|
|
|
40
|
Đào cát khuôn đường bằng máy đào 1,6m3
|
100m³
|
9,84
|
|
|
41
|
Đắp móng cát dưới nước
|
100m³
|
4,41
|
|
|
42
|
Đắp cát công trình bằng máy đầm cóc, Kds=0,62
|
100m³
|
18,53
|
|
|
43
|
Đắp đất màu trồng cỏ bằng đầm cóc (đất màu khai thác tại địa phương và vận chuyển đến chân công trình)
|
100m³
|
6,16
|
|
|
44
|
Đào khuôn đường, đất cấp II
|
m³
|
2,52
|
|
|
45
|
Đắp lề đường bằng đầm cóc, độ chặt K=0,90 (đất cấp phối mua tại mỏ vận chuyển đến chân công trình)
|
100m³
|
0,96
|
|
|
46
|
Đào san đất tạo mặt bằng bằng máy
|
đào ≤1,25m3 + máy ủi ≤110CV, đất cấp I
100m³
|
161,57
|
|
|
47
|
Đầm đất mặt bằng bằng máy đầm 9T, độ chặt K=0,95
|
100m³
|
11,25
|
|
|
Tổng cộng bảng số 02
|
|
(Kết chuyển sang cột “số tiền” của hạng mục tương ứng trong Bảng tổng hợp giá dự thầu, trang số 86)
|
Đại diện hợp pháp của nhà thầu
[ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]
Ghi chú:
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |