Bảng 11. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): NGHIỆP VỤ NHÀ HÀNG
Tên nghề: Nghiệp vụ Lễ tân
Mã số mô đun: MĐ 17
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
Yêu cầu sư phạm của thiết bị
|
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
| -
|
Tivi
|
Chiếc
|
01
|
Dùng để trình chiếu nội dung giảng dạy bằng hình ảnh
|
Màn hình: ≥ 32 inches
| -
|
Máy chiếu
(Projector)
|
Bộ
|
01
|
Dùng để trình chiếu bài giảng.
|
- Cường độ sáng:
≥ 2500 ANSI lumens.
- Kích thước màn chiếu:
≥ (1800 x 1800) mm
| -
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
01
|
Loại thông dụng trên thị trường
| -
|
Máy in
|
Chiếc
|
01
|
Dùng để thực hành in hóa đơn cho khách hàng.
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
5
|
Bảng di động
|
Chiếc
|
02
|
Dùng để thảo luận và làm bài tập nhóm.
|
- Loại thông dụng trên thị trường.
- Có khả năng ghim và kẹp giấy.
|
6
|
Loa
|
Chiếc
|
01
|
Dùng để khuếch đại âm thanh
|
Công suất: ≥ 10W
| -
|
Bàn các loại
|
Bộ
|
01
|
Dùng để xếp đặt, bố trí và làm vệ sinh.
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
Bàn chữ nhật
|
Chiếc
|
02
|
Bàn vuông
|
Chiếc
|
02
|
Bàn tròn
|
Chiếc
|
02
|
Bàn chờ
|
Chiếc
|
02
| -
|
Ghế tựa
|
Chiếc
|
24
|
Dùng để hướng dẫn xếp đặt, bố trí và làm vệ sinh.
|
Loại thông dụng trên thị trường
| -
|
Ghế cho trẻ em
|
Chiếc
|
02
|
Dùng để thực hành sắp xếp, bố trí và phục vụ
|
Loại thông dụng trên thị trường
| -
|
Ly các loại
|
Bộ
|
24
|
Dùng để hướng dẫn, sắp đặt, bố trí, bưng, bê, thu dọn và phục vụ đồ uống
|
- Loại thông dụng trên thị trường
- Phù hợp với thực đơn đồ uống.
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
Ly vang trắng
|
Chiếc
|
01
|
Ly văng đỏ
|
Chiếc
|
01
|
Ly highball
|
Chiếc
|
01
|
Ly rock
|
Chiếc
|
01
|
Ly martini
|
Chiếc
|
01
| -
|
Bộ đồ ăn Á
|
Bộ
|
24
|
Dùng để hướng dẫn, sắp đặt, bố trí, bưng, bê, thu dọn và phục vụ theo kiểu Á.
|
- Loại thông dụng trên thị trường
- Phù hợp với thực đơn Á
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
Chén
|
Chiếc
|
01
|
Đĩa kê
|
Chiếc
|
01
|
Đũa
|
Đôi
|
01
|
Thìa (muỗng)
|
Chiếc
|
01
|
Gối đũa
|
Chiếc
|
01
|
Chén tương
|
Chiếc
|
01
|
Lọ mắm
|
Chiếc
|
01
|
Lọ xì dầu
|
Chiếc
|
01
| -
|
Bộ đồ ăn Âu
|
Bộ
|
24
|
Dùng để sắp đặt, bố trí trên bàn ăn, phục vụ các món ăn khai vị, món chính, tráng miệng
|
- Loại thông dụng trên thị trường
- Phù hợp với thực đơn Âu
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
Đĩa bánh mỳ và dao ăn bơ
|
Bộ
|
01
|
Đĩa định vị, khai vị và ăn chính
|
Bộ
|
01
|
Bộ dao, thìa, nĩa khai vị
|
Bộ
|
01
|
Bộ dao, thìa, nĩa ăn chính
|
Bộ
|
01
|
Bộ dao, thìa, nĩa tráng miệng
|
Bộ
|
01
|
Lọ tiêu
|
Chiếc
|
01
|
Lọ muối
|
Chiếc
|
01
| -
|
Bộ dụng cụ phục vụ trà, cà phê
|
Bộ
|
05
|
Dùng để pha chế các và làm vệ sinh, sắp đặt và phục vụ trà/ cà phê
|
- Loại thông dụng trên thị trường
- Phù hợp thực đơn uống
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
Ấm
|
Chiếc
|
01
|
Ly trà/cà phê
|
Chiếc
|
01
|
Đĩa kê
|
Chiếc
|
01
|
Thìa trà/cà phê
|
Chiếc
|
01
| -
|
Bộ đồ vải
|
Bộ
|
01
|
- Dùng để thực hành các kiểu gấp khăn ăn, trang trí bàn ăn trong nhà hàng;
- Lau chùi các loại dụng cụ phục vụ trong nhà hàng (ly, tách, dao, nĩa, ..)
|
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
Khăn trải bàn
|
Chiếc
|
12
|
- Khăn bàn trang trí phù hợp với kích cỡ bàn;
|
Khăn ăn
|
Chiếc
|
48
|
- Khăn ăn hút nước, có kích thước:
≥50 cm x 50 cm;
|
Khăn phục vụ
|
Chiếc
|
24
|
- Kích thước:
≥ 30 cm x 70cm
|
Khăn vệ sinh
|
Chiếc
|
19
|
- Khăn vệ sinh đa năng hút nước.
|
Bộ vải bao bàn và trang trí bàn buffet
|
Bộ
|
02
|
Bộ vải bao phù hợp với kích thước của bàn và theo tiêu chuẩn phục vụ
| -
|
Bộ khay phục vụ nhà hàng
|
Bộ
|
01
|
Dùng để hướng dẫn sắp đặt món ăn, đồ uống trên khay, bưng khay theo các phương pháp khác nhau.
|
Khay chống trơn trượt với kích thước thích hợp cho việc phục vụ.
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
Khay hình chữ nhật
|
Chiếc
|
04
|
Khay hình tròn
|
Chiếc
|
04
| -
|
Giá để khay
|
Chiếc
|
04
|
Dùng để thực hành phục vụ trung chuyển thức ăn
|
Kích cỡ và kiểu dáng phù hợp với từng loại khay
| -
|
Tủ đựng dụng cụ phục vụ
|
Chiếc
|
02
|
Dùng để hướng dẫn cách sắp xếp, bảo quản các dụng cụ bằng kim loại, đồ vải và các dụng cụ khác.
|
Kích thước:
≥1500mm x 1500mm; Có phân tầng, ngăn.
| -
|
Tủ lạnh
|
Chiếc
|
01
|
Dùng để hướng dẫn cách sắp xếp, bảo quản thực phẩm trong tủ lạnh.
|
Dung tích: ≥ 450 lít. Phù hợp với diện tích và bố trí phòng thực hành nhà hàng.
| -
|
Máy hút bụi
|
Chiếc
|
01
|
Dùng để hướng dẫn vận hành làm vệ sinh
|
Công suất: ≥ 1000 W Dung tích: ≥ 10 lít
Có chức năng hút khô và ướt.
| -
|
Ấm đun nước siêu tốc
|
Chiếc
|
02
|
Dùng để phục vụ pha đồ uống nóng.
|
Dung tích: ≥ 0,7 lít
Công suất: ≥ 1000 W
| -
|
Xe đẩy phục vụ (nhà hàng)
|
Chiếc
|
02
|
Dùng để thực hành phục vụ thức ăn, đồ uống
|
Loại thông dụng trên thị trường
| -
|
Thùng rác
|
Chiếc
|
02
|
Dùng để đựng rác.
|
Loại thông dụng trên thị trường
| -
|
Lọ hoa
|
Chiếc
|
06
|
Dùng để thực hành kỹ năng cắm hoa
|
Phù hợp với loại bàn và bố trí tại nhà hàng
|
Bảng 12. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): AN TOÀN AN NINH KHÁCH SẠN
Tên nghề: Nghiệp vụ Lễ tân
Mã số mô đun: MĐ 18
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu sư phạm của thiết bị
|
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
| -
|
Máy chiếu
(Projector)
|
Bộ
|
01
|
Dùng để trình chiếu bài giảng.
|
- Cường độ sáng:
≥ 2500 ANSI lumens.
- Kích thước màn chiếu:
≥ (1800 x 1800) mm
| -
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
01
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
3
|
Bảng di động
|
Chiếc
|
02
|
Dùng để thảo luận và làm bài tập nhóm.
|
- Loại thông dụng trên thị trường.
- Có khả năng ghim và kẹp giấy.
|
4
|
Loa
|
Chiếc
|
01
|
Dùng để khuếch đại âm thanh
|
Công suất: ≥ 10W
| -
|
Dụng cụ chữa cháy cơ bản
|
Bộ
|
01
|
Dùng để hướng dẫn nhận biết và thực hành sử dụng dụng cụ chữa cháy.
|
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy, chữa cháy
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
Bình bột
|
Chiếc
|
01
|
Bình bọt
|
Chiếc
|
01
|
Bình khí CO2
|
Chiếc
|
01
| -
|
Bộ đàm
|
Chiếc
|
02
|
Dùng để hướng dẫn sử dụng bộ đàm trong liên lạc thông tin.
|
Loại thông dụng trên thị trường
| -
|
Bộ dụng cụ sơ cấp cứu
|
Bộ
|
01
|
Dùng để thực hành sơ cấp cứu nạn nhân tai nạn.
|
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về Y tế
|
8
|
Đèn pin
|
Chiếc
|
01
|
Dùng để thực hành kỹ năng sử dụng trong tính huống khẩn cấp.
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
9
|
Bộ chìa khóa
|
Bộ
|
01
|
Dùng trong quá trình thực hành an toàn
|
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
|
Khóa cơ
|
Chiếc
|
02
|
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
Khóa từ các loại
|
Chiếc
|
02
|
Kích cỡ:
≥ (Dài: 5,6cm; Rộng: 4,2 cm; Dày: 0,02cm); Kèm theo phần mềm quản lý khóa và bộ mã hóa thẻ
|
Bảng 13. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): ĐĂNG KÝ GIỮ CHỖ
Tên nghề: Nghiệp vụ Lễ tân
Mã số mô đun: MĐ 19
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn
Vị
|
Số
lượng
|
Yêu cầu sư phạm của thiết bị
|
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
| -
1
1
|
Máy chiếu
(Projector)
|
Bộ
|
01
|
Dùng để trình chiếu bài giảng
|
- Cường độ sáng:
≥ 2500 ANSI lumens.
- Kích thước màn chiếu:
≥ (1800 x 1800) mm
|
2
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
19
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
3
|
Bảng di động
|
Chiếc
|
02
|
Dùng để thảo luận và làm bài tập nhóm.
|
- Loại thông dụng trên thị trường.
- Có khả năng ghim và kẹp giấy.
|
4
|
Loa
|
Chiếc
|
01
|
Dùng để khuếch đại âm thanh
|
Công suất: ≥ 10W
|
5
|
Kẹp lưu hồ sơ
|
Chiếc
|
03
|
Dùng để thực hành kỹ năng lưu hồ sơ
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
6
|
Máy kiểm tra tiền
|
Chiếc
|
01
|
Dùng để thực hành thao tác kiểm tra tiền trong quá trình giao dịch
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
7
|
Máy đếm tiền
|
Chiếc
|
01
|
Dùng để thực hành thao tác đếm tiền trong quá trình giao dịch
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
8
|
Máy in
|
Chiếc
|
01
|
Dùng để thực hành in hóa đơn cho khách hàng.
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
9
|
Máy fax
|
Chiếc
|
01
|
Dùng để thực hành kỹ năng nhận và xác nhận đặt buồng cho khách hàng
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
10
|
Máy photocopy
|
Chiếc
|
01
|
Dùng để thực hành kỹ năng vận hành sao chụp tài liệu.
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
11
|
Bộ dấu.
|
Bộ
|
01
|
Dùng để thực hành sử dụng con dấu vào các văn bản liên quan tại bộ phận lễ tân.
|
Theo qui định hiện hành
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
Dấu khách sạn có tên, địa chỉ, mã số thuế
|
Chiếc
|
01
|
Dấu hủy buồng
|
Chiếc
|
01
|
Dấu chỉnh sửa đặt buồng;
|
Chiếc
|
01
|
Dấu đã xác nhận
|
Chiếc
|
01
|
Dấu đã đặt cọc.
|
Chiếc
|
01
|
12
|
Dấu thời gian
|
Chiếc
|
02
|
Dùng để đóng dấu thời gian vào các việc ghi chép văn bản liên quan tại bộ phận lễ tân.
|
Có các chữ số từ 0 đến 9
|
13
|
Giá để tờ rơi, tập gấp, danh thiếp
|
Chiếc
|
01
|
Dùng để hướng dẫn thông tin và quảng cáo
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
14
|
Phần mềm quản lý khách sạn
|
Bộ
|
01
|
Dùng để thực hành kỹ năng sử dụng phần mềm khi đăng ký giữ chỗ
|
Phiên bản thông dụng và cài đặt được 19 máy
|
15
|
Điện thoại để bàn
|
Chiếc
|
02
|
Dùng dể thực hành các kỹ năng có sử dụng điện thoại
|
Được kết nối cặp song song;
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm.
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |