PHẦN B
TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC
Bảng 20. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC
Tên nghề: Nghiệp vụ Lễ tân
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh và lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
|
|
THIẾT BỊ AN TOÀN
| -
|
Biển báo 02 mặt
|
Chiếc
|
01
|
Loại thông dụng trên thị trường
| -
|
Bảng chỉ dẫn thoát hiểm
|
Chiếc
|
01
|
Loại thông dụng trên thị trường
| -
|
Dụng cụ chữa cháy cơ bản
|
Bộ
|
01
|
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy, chữa cháy
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
Bình bột
|
Chiếc
|
01
|
Bình bọt
|
Chiếc
|
01
|
Bình khí CO2
|
Chiếc
|
01
| -
|
Bộ dụng cụ sơ cấp cứu
|
Bộ
|
01
|
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị Y tế
|
|
THIẾT BỊ, DỤNG CỤ CHUYÊN NGÀNH
| -
10
|
Máy in
|
Chiếc
|
01
|
Loại thông dụng trên thị trường
| -
11
|
Máy fax
|
Chiếc
|
01
|
Loại thông dụng trên thị trường
| -
12
|
Máy Scan
|
Chiếc
|
01
|
Loại thông dụng trên thị trường
| -
|
Máy Photocopy
|
Chiếc
|
01
|
Loại thông dụng trên thị trường
| -
13
|
Điện thoại để bàn
|
Chiếc
|
02
|
- Loại thông dụng trên thị trường
- Được kết nối cặp song song.
| -
14
|
Gương soi
|
Chiếc
|
04
|
Kích thước: ≥ 0,8 m x 1,6 m.
| -
15
|
Hộp đựng danh thiếp
|
Chiếc
|
02
|
Loại thông dụng trên thị trường
| -
16
|
Sổ lưu danh thiếp
|
Chiếc
|
01
|
Loại thông dụng trên thị trường
| -
|
La bàn
|
Chiếc
|
06
|
Loại thông dụng trên thị trường
| -
19
|
Mẫu các loại thẻ thanh toán
|
Bộ
|
01
|
Loại thông dụng tương ứng với phiên bản sử dụng trong thực tế
|
Mỗi bộ bao gồm :
|
|
|
Séc du lịch:
|
Amex
|
Chiếc
|
02
|
Citicop
|
02
|
Visa
|
02
|
Thẻ tín dụng:
|
Amex
|
Chiếc
|
02
|
Visa
|
02
|
Master
|
02
| -
|
Máy kiểm tra tiền
|
Chiếc
|
01
|
Loại thông dụng trên thị trường
| -
|
Máy đếm tiền
|
Chiếc
|
01
|
Loại thông dụng trên thị trường
| -
|
Kẹp lưu hồ sơ
|
Chiếc
|
07
|
Loại thông dụng trên thị trường
| -
|
Tủ đựng hồ sơ
|
Chiếc
|
02
|
Loại thông dụng trên thị trường
| -
|
Dấu thời gian
|
Chiếc
|
02
|
Có các chữ số từ 0 đến 9
| -
|
Tủ lạnh
|
Chiếc
|
01
|
Dung tích phù hợp với diện tích và bố trí trong phòng thực hành buồng.
| -
|
Dụng cụ mở rượu, bia
|
Chiếc
|
01
|
Loại thông dụng trên thị trường
| -
|
Giá hành lý
|
Chiếc
|
01
|
Kích thước phù hợp diện tích buồng
| -
|
Bàn, ghế làm việc
|
Bộ
|
01
|
Kích thước phù hợp diện tích buồng
| -
|
Bàn, ghế trang điểm
|
Bộ
|
01
|
Kích thước phù hợp diện tích buồng. Có gương soi
| -
|
Dép đi trong phòng
|
Đôi
|
04
|
Kích thước, chủng loại phù hợp với bố trí tại buồng ngủ
| -
|
Tranh treo tường
|
Chiếc
|
02
|
Kích thước phù hợp với diện tích buồng.
| -
|
Máy điều hòa
|
Chiếc
|
01
|
Loại thông dụng trên thị trường
| -
30
|
Giường ngủ.
|
Bộ
|
01
|
Kích thước theo tiêu chuẩn thông dụng của các khách sạn
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
Giường đôi
|
Chiếc
|
01
|
Giường đơn
|
Chiếc
|
01
|
Giường phụ
(extra - bed)
|
Chiếc
|
01
| -
|
Cũi cho em bé
|
Chiếc
|
01
|
Kích thước và chủng loại phù hợp với bố trí tại buồng ngủ
| -
31
|
Đồ vải trải giường
|
Bộ
|
01
|
Kích thước thông dụng, phù hợp với các cỡ giường.
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
Ga trải giường đơn
|
Chiếc
|
04
|
|
Ga trải giường đôi
|
Chiếc
|
02
|
|
Vỏ chăn
|
Chiếc
|
06
|
|
Chăn
|
Chiếc
|
03
|
|
Tấm bảo vệ nệm đơn
|
Chiếc
|
02
|
|
Tấm bảo vệ nệm đôi
|
Chiếc
|
01
|
|
Gối
|
Chiếc
|
08
|
|
Vỏ gối
|
Chiếc
|
16
|
|
Gối trang trí
|
Chiếc
|
04
|
|
Dải trang trí giường đơn
|
Chiếc
|
02
|
|
Dải trang trí giường đôi
|
Chiếc
|
01
|
| -
|
Tủ quần áo
|
Chiếc
|
01
|
- Kích thước phù hợp với kích cỡ phòng;
- Có móc treo áo quần
| -
|
Mắc treo quần áo
|
Chiếc
|
10
|
Kích thước, chủng loại phù hợp với bố trí tại buồng ngủ
| -
|
Két an toàn cá nhân
|
Chiếc
|
01
|
Kích thước: ≥ 23 cm x 40 cm x 34 cm
| -
|
Cây đeo giày
|
Chiếc
|
01
|
Loại thông dụng trên thị trường
| -
|
Rèm cửa sổ
|
Bộ
|
01
|
Gồm 2 lớp: 1 lớp mỏng và 1 lớp dày.
| -
|
Chuông gọi cửa
|
Chiếc
|
01
|
Loại thông dụng trên thị trường
| -
36
|
Bộ bàn trà
|
Bộ
|
01
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
Bàn trà
|
Chiếc
|
01
|
Ghế
|
Chiếc
|
02
|
Bộ ly tách:
- Ấm trà
- Ly
|
Bộ
Chiếc
Chiếc
|
01
01
02
| -
|
Gạt tàn
|
Chiếc
|
01
|
Kích thước phù hợp kích cỡ bàn
| -
37
|
Bộ đèn
|
Bộ
|
01
|
Kích thước thông dụng, phù hợp với bố trí trong buồng ngủ.
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
Đèn đọc sách
|
Chiếc
|
02
|
Đèn ngủ
|
Chiếc
|
02
|
Đèn đứng
|
Chiếc
|
01
|
| -
38
|
Đồ cung cấp dành cho khách.
|
Bộ
|
01
|
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
Ấm đun nước siêu tốc
|
Chiếc
|
01
|
Dung tích: ≥ 0,7 lít;
Công suất: ≥ 1000 W
|
Cân sức khỏe
|
Chiếc
|
01
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
Máy sấy tóc
|
Chiếc
|
01
|
Công suất: ≥ 750 W
|
Lọ hoa
|
Chiếc
|
02
|
Kích thước, chủng loại phù hợp với bố trí tại buồng ngủ
|
Thùng rác
|
Chiếc
|
02
|
Có nắp đậy. Kích thước phù hợp với bố trí tại buồng ngủ.
| -
39
|
Đồ vải cung cấp trong phòng tắm.
|
Bộ
|
03
|
Kích thước thông dụng được sử dụng tại các khách sạn
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
Khăn tắm
|
Chiếc
|
02
|
Khăn tay
|
Chiếc
|
02
|
Khăn mặt
|
Chiếc
|
02
|
Thảm chân
|
Chiếc
|
01
|
Áo choàng tắm
|
Chiếc
|
02
| -
41
|
Xí bệt
|
Chiếc
|
01
|
Loại thông dụng trên thị trường
| -
|
Bồn tắm
|
Chiếc
|
01
| -
|
Chậu rửa mặt
|
Chiếc
|
01
| -
|
Máy hút bụi
|
Chiếc
|
01
|
Công suất: ≥ 1000 W;
Dung tích: ≥10 lít;
Có chức năng hút khô và ướt.
| -
43
|
Xe đẩy phục vụ buồng
|
Chiếc
|
01
|
Có 2 đến 3 ngăn chứa đồ cung cấp, có túi chứa rác và túi chứa đồ vải bẩn riêng biệt.
| -
45
|
Bộ dụng cụ lau sàn
|
Bộ
|
02
|
Loại thông dụng trên thị trường
| -
46
|
Dụng cụ lau bụi khô
|
Chiếc
|
02
|
Cán dài: ≥ 1,6 m.
| -
|
Đèn pin
|
Chiếc
|
01
|
Loại thông dụng trên thị trường
| -
|
Thanh gạt gương
|
Chiếc
|
02
|
Loại thông dụng trên thị trường
| -
|
Khăn vệ sinh
|
Chiếc
|
30
|
Loại thông dụng trên thị trường
| -
|
Bộ đàm
|
Chiếc
|
02
|
Loại thông dụng trên thị trường
| -
56
|
Bàn các loại.
|
Bộ
|
01
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
Bàn chữ nhật
|
Chiếc
|
02
|
Bàn vuông
|
Chiếc
|
02
|
Bàn tròn
|
Chiếc
|
02
|
Bàn chờ
|
Chiếc
|
02
| -
57
|
Ghế tựa
|
Chiếc
|
24
|
Phù hợp với kích thước bàn và loại hình nhà hàng
| -
58
|
Ghế cho trẻ em
|
Chiếc
|
01
|
Phù hợp với kích thước bàn và loại hình nhà hàng
| -
|
Ly các loại
|
Bộ
|
24
|
- Loại thông dụng trên thị trường
- Phù hợp với thực đơn đồ uống.
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
Ly vang trắng
|
Chiếc
|
01
|
Ly vang đỏ
|
Chiếc
|
01
|
Ly highball
|
Chiếc
|
01
|
Ly rock
|
Chiếc
|
01
|
Ly martini
|
Chiếc
|
01
| -
59
|
Bộ đồ ăn Á
|
Bộ
|
24
|
- Loại thông dụng trên thị trường
- Phù hợp với thực đơn Á
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
Chén
|
Chiếc
|
01
|
Đĩa kê
|
Chiếc
|
01
|
Đũa
|
Đôi
|
01
|
Thìa (muỗng)
|
Chiếc
|
01
|
Gối đũa
|
Chiếc
|
01
|
Chén tương
|
Chiếc
|
01
|
Lọ mắm
|
Chiếc
|
01
|
Lọ xì dầu
|
Chiếc
|
01
| -
60
|
Bộ đồ ăn Âu
|
Bộ
|
24
|
- Loại thông dụng trên thị trường
- Phù hợp với thực đơn Âu
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
Đĩa bánh mỳ và dao ăn bơ
|
Bộ
|
01
|
Đĩa định vị, khai vị và ăn chính
|
Bộ
|
01
|
Bộ dao, thìa, nĩa khai vị
|
Bộ
|
01
|
Bộ dao, thìa, nĩa ăn chính
|
Bộ
|
01
|
Bộ dao, thìa, nĩa tráng miệng
|
Bộ
|
01
|
Lọ tiêu
|
Chiếc
|
01
|
Lọ muối
|
Chiếc
|
01
| -
61
|
Bộ dụng cụ phục vụ trà, cà phê
|
Bộ
|
05
|
- Loại thông dụng trên thị trường.
- Phù hợp thực đơn uống
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
Ấm
|
Chiếc
|
01
|
Ly trà/cà phê
|
Chiếc
|
01
|
Đĩa kê
|
Chiếc
|
01
|
Thìa trà/cà phê
|
Chiếc
|
01
| -
65
|
Bộ đồ vải
|
Bộ
|
01
|
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
Khăn trải bàn
|
Chiếc
|
12
|
Khăn bàn trang trí phù hợp với kích cỡ bàn
|
Khăn ăn
|
Chiếc
|
48
|
Kích thước: ≥50 cm x 50 cm
|
Khăn phục vụ
|
Chiếc
|
24
|
Kích thước: ≥ 30 cm x 70 cm
|
Khăn vệ sinh
|
Chiếc
|
19
|
Khăn vệ sinh đa năng phải hút nước.
|
Bộ vải bao bàn và trang trí bàn buffet
|
Bộ
|
02
|
Bộ vải bao phù hợp với kích thước của bàn và theo tiêu chuẩn phục vụ.
| -
66
|
Bộ khay phục vụ nhà hàng
|
Bộ
|
04
|
Khay chống trơn trượt với kích thước thích hợp cho việc phục vụ.
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
Khay hình chữ nhật
|
Chiếc
|
01
|
Khay hình tròn
|
Chiếc
|
01
| -
68
|
Giá để khay
|
Chiếc
|
04
|
Kích cỡ và kiểu dáng phù hợp với từng loại khay
| -
70
|
Tủ đựng dụng cụ phục vụ
|
Chiếc
|
02
|
Kích cỡ: ≥ 1,5 m x 1,5 m;
Có phân tầng, ngăn.
| -
71
|
Tủ bảo quản rượu vang
|
Chiếc
|
01
|
Dung tích: ≥ 34 chai.
| -
73
|
Tủ lạnh
|
Chiếc
|
01
|
Dung tích: ≥ 450 lít. Phù hợp với diện tích và bố trí phòng thực hành nhà hàng.
| -
|
Xe đẩy phục vụ (nhà hàng)
|
Chiếc
|
02
|
Loại thông dụng trên thị trường
| -
|
Thùng rác
|
Chiếc
|
02
|
- Có nắp đậy;
- Chất liệu bằng nhựa hoặc inox;
- Kích thước: ≥ 50 cm x 30 cm.
| -
|
Lọ hoa
|
Chiếc
|
04
|
Phù hợp với loại bàn và bố trí tại nhà hàng
| -
101
|
Bộ dấu
|
Bộ
|
01
|
Theo qui định hiện hành.
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
Dấu khách sạn có tên, địa chỉ, mã số thuế;
|
Chiếc
|
01
|
Dấu đã đặt cọc;
|
Chiếc
|
01
|
Dấu đã xác nhận;
|
Chiếc
|
01
|
Dấu chỉnh sửa đặt buồng
|
Chiếc
|
01
|
Dấu hủy buồng
|
Chiếc
|
01
|
Dấu đã nhập chi phí;
|
Chiếc
|
01
|
Dấu đã xuất tiền mượn;
|
Chiếc
|
01
|
Dấu đã thanh toán;
|
Chiếc
|
01
|
Dấu đã trả buồng
|
Chiếc
|
01
| -
97
|
Giá để tờ rơi, tệp gấp, danh thiếp
|
Chiếc
|
01
|
Loại thông dụng trên thị trường
| -
8
|
Quầy lễ tân
|
Chiếc
|
01
|
Kích thước phù hợp với phòng thực hành lễ tân
| -
89
|
Giá để chìa khóa
|
Chiếc
|
01
|
Loại thông dụng trên thị trường
| -
|
Chìa khóa
|
Bộ
|
01
|
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
Khóa cơ
|
Chiếc
|
10
|
Có bảng gỗ (nhựa) đánh số buồng.
|
Khóa từ các loại
|
Chiếc
|
10
|
Kích cỡ: ≥ (Dài 5,6cm; Rộng: 4,2 cm; Dày: 0,02cm);
Kèm theo phần mềm quản lý khóa và bộ mã hóa thẻ
| -
91
|
Két sắt nhiều ngăn
|
Chiếc
|
01
|
Loại thông dụng trên thị trường
| -
|
Tổng đài điện thoại
|
Bộ
|
01
|
Loại thông dụng trên thị trường. Có ít nhất 6 trung kế
| -
|
Máy mã hóa thẻ khóa khách sạn
|
Chiếc
|
01
|
Loại thông dụng trên thị trường
| -
94
|
Xe đẩy hành lý
|
Chiếc
|
01
|
Loại thông dụng trên thị trường
| -
95
|
Mẫu bảng giá ngoại tệ
|
Chiếc
|
01
|
Kích thước: ≥ (Dài 60cm; Rộng 40cm)
| -
|
Bộ bàn, ghế
|
Bộ
|
01
|
Kích thước phù hợp với phòng thực hành.
| -
4
|
Máy tính cầm tay
|
Chiếc
|
02
|
Loại thông dụng trên thị trường
| -
87
|
Đồng hồ treo tường
|
Chiếc
|
06
|
- Loại thông dụng trên thị trường
- Phù hợp với quầy Lễ tân
| -
96
|
Máy thanh toán thẻ tín dụng
|
Bộ
|
01
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
Máy thủ công
|
Chiếc
|
02
|
Máy tự động
|
Chiếc
|
02
| -
104
|
Phòng Lab
|
Phòng
|
01
|
Đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật đồng bộ
| -
105
|
Máy cassette
|
Chiếc
|
01
|
Loại thông dụng trên thị trường. Đáp ứng kết nối VCD, DVD, USB
| -
|
Phần mềm kế toán
|
Bộ
|
01
|
Phiên bản thông dụng và cài đặt được 19 máy vi tính
| -
|
Phần mềm tổng đài
|
Bộ
|
01
|
Phiên bản thông dụng trên thị trường
| -
|
Phần mềm quản lý khách sạn
|
Bộ
|
01
|
Phiên bản thông dụng và cài đặt được 19 máy vi tính
|
|
THIẾT BỊ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO
| -
|
Máy chiếu
(Projector)
|
Bộ
|
01
|
- Cường độ sáng:
≥ 2500 ANSI lumens.
- Kích thước màn chiếu:
≥ (1800 x 1800) mm
| -
110
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
19
|
- Loại thông dụng trên thị trường
- Cài đặt được phần mềm dạy tiếng anh, phần mềm quản lý khách sạn, phần mềm tổng đài.
| -
|
Tivi
|
Chiếc
|
01
|
Màn hình: ≥ 32 inches
| -
|
Bảng di động
|
Chiếc
|
02
|
- Loại thông dụng trên thị trường.
- Có khả năng ghim và kẹp giấy.
| -
|
Loa
|
Chiếc
|
01
|
Công suất: ≥ 10 W
| -
|
Hệ thống mạng LAN
|
Bộ
|
01
|
Kết nối được 19 máy và có đường truyền internet
|
DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH
DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ QUẢN TRỊ LỄ TÂN
Trình độ: Trung cấp nghề
(Kèm theo Quyết định số 1634/QĐ-BLĐTBXH ngày 13 tháng 11 năm 2012
của Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội)
STT
|
Họ và tên
|
Trình độ
|
Chức vụ trong
Hội đồng thẩm định
|
1
|
Ông Nguyễn Ngọc Tám
|
Kỹ sư
|
Chủ tịch HĐTĐ
|
2
|
Ông Nguyễn Tuấn Dũng
|
Thạc sỹ
|
P.Chủ tịch HĐTĐ
|
3
|
Ông Vũ Đức Thoan
|
Thạc sỹ kỹ thuật
|
Ủy viên thư ký
|
4
|
Bà Đinh Nguyễn Mai Na
|
Thạc sỹ
Quản trị lễ tân
|
Ủy viên
|
5
|
Bà Hồ Thị Thúy Nga
|
Thạc sỹ
Quản trị lễ tân
|
Ủy viên
|
6
|
Bà Phan Thị Thu Hằng
|
Thạc sỹ
Quản trị lễ tân
|
Ủy viên
|
7
|
Bà Phan Thị Kim Chi
|
Thạc sỹ
Quản trị lễ tân
|
Ủy viên
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |