Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn
Vị
|
Số
lượng
|
Yêu cầu sư phạm của thiết bị
|
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
|
-
|
Máy chiếu
(Projector)
|
Bộ
|
01
|
Dùng để trình chiếu bài giảng.
|
- Cường độ sáng:
≥ 2500 ANSI lumens.
- Kích thước màn chiếu:
≥ (1800 x 1800) mm
|
-
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
01
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
-
|
Bảng di động
|
Chiếc
|
02
|
Dùng để thảo luận và làm bài tập nhóm.
|
- Loại thông dụng trên thị trường.
- Có khả năng ghim và kẹp giấy.
|
-
|
Loa
|
Chiếc
|
01
|
Dùng để khuếch đại âm thanh
|
Công suất: ≥ 10W
|
-
|
Quầy lễ tân
|
Chiếc
|
01
|
- Dùng để hướng dẫn cách bố trí, sắp xếp thiết bị, dụng cụ tại quầy lễ tân;
- Thực hành kỹ năng đón tiếp, làm thủ tục đăng ký, giao tiếp và thanh toán
|
Kích thước phù hợp với phòng thực hành lễ tân
|
-
|
Kẹp lưu hồ sơ
|
Chiếc
|
03
|
Dùng để thực hành kỹ năng lưu hồ sơ
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
-
|
Giá để chìa khóa
|
Chiếc
|
01
|
Dùng để thực hành kỹ năng sắp xếp và bảo quản chìa khóa buồng.
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
-
|
Chìa khóa
|
Bộ
|
01
|
Sử dụng để thực hành thao tác giao nhận và hướng dẫn khách sử dụng các loại khóa.
|
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
Khóa cơ
|
Chiếc
|
10
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
Khóa từ các loại
|
Chiếc
|
10
|
Kích cỡ: ≥ (Dài: 5,6cm; Rộng: 4,2 cm; Dày: 0,02cm);
Kèm theo phần mềm quản lý khóa và bộ mã hóa thẻ
|
-
|
Két sắt nhiều ngăn
|
Chiếc
|
01
|
Dùng để hướng dẫn thực hành sử dụng tại quầy lễ tân.
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
-
|
Tổng đài điện thoại
|
Bộ
|
01
|
Dùng để thực hành các kỹ năng liên quan đến điện thoại
|
Loại thông dụng trên thị trường. Có ít nhất có 6 trung kế
|
-
|
Máy cà thẻ thanh toán
|
Bộ
|
01
|
Dùng để thực hành quy trình thanh toán bằng thẻ tín dụng.
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
Máy cà thẻ thủ công
|
Chiếc
|
02
|
Máy cà thẻ tự động
|
Chiếc
|
02
|
-
|
Máy mã hóa thẻ khóa khách sạn
|
Chiếc
|
01
|
Dùng để thực hành kỹ năng mã hóa thẻ khoá từ
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
-
|
Máy kiểm tra tiền
|
Chiếc
|
01
|
Dùng để thực hành thao tác kiểm tra tiền trong quá trình giao dịch
|
Có chức năng phát hiện các loại tiền giả (tiền giấy và tiền polymer, các loại ngoại tệ phổ biến).
|
-
|
Máy in
|
Chiếc
|
01
|
Dùng để thực hành in hóa đơn cho khách hàng.
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
-
|
Máy fax
|
Chiếc
|
01
|
Dùng để thực hành kỹ năng sử dụng máy tại bộ phận lễ tân.
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
-
|
Xe đẩy hành lý
|
Chiếc
|
01
|
Dùng để thực hành kỹ năng sắp xếp và vận chuyển hành lý
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
-
|
Mẫu bảng giá ngoại tệ
|
Chiếc
|
01
|
Dùng để niêm yết tỷ giá các loại ngoại tệ phổ biến.
|
Kích thước:
≥ dài 60cm; rộng 40cm
|
-
|
Bộ dấu.
|
Bộ
|
01
|
Dùng để thực hành sử dụng con dấu vào các văn bản khi đón tiếp và đăng kí khách lưu trú.
|
Theo qui định hiện hành
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
Dấu khách sạn có tên, địa chỉ, mã số thuế
|
Chiếc
|
01
|
Dấu đã đặt cọc
|
Chiếc
|
01
|
-
|
Dụng cụ dập thời gian
|
Chiếc
|
02
|
Dùng để đóng dấu thời gian
|
Có các chữ số từ 0 đến 9
|
-
|
Giá để tờ rơi, tệp gấp, danh thiếp
|
Chiếc
|
01
|
Dùng để hướng dẫn thông tin và quảng cáo
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
-
27
|
Phần mềm quản trị khách sạn
|
Bộ
|
01
|
Dùng để thực hành kỹ năng sử dụng phần mềm khi làm thủ tục nhận buồng
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
-
|
Bộ bàn, ghế
|
Bộ
|
01
|
Dùng cho khách ngồi nghỉ khi lễ tân thực hiện thao tác
|
Kích thước phù hợp với phòng thực hành.
|
-
|
Đồng hồ treo tường
|
Chiếc
|
06
|
Dùng để thông báo giờ quốc tế
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
-
32
|
Mẫu các loại thẻ thanh toán
|
Bộ
|
01
|
Dùng để hướng dẫn cách nhận biết và sử dụng các loại thẻ thanh toán
|
Loại thông dụng tương ứng với phiên bản sử dụng trong thực tế.
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
Séc du lịch bao gồm:
|
Amex
|
Chiếc
|
02
|
Master
|
Chiếc
|
02
|
Visa
|
Chiếc
|
02
|
Thẻ tín dụng bao gồm:
|
Amex
|
Chiếc
|
02
|
Visa,
|
Chiếc
|
02
|
Master
|
Chiếc
|
02
|
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh viên
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn
Vị
|
Số
lượng
|
Yêu cầu sư phạm của thiết bị
|
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
|
-
1
|
Máy chiếu
(Projector)
|
Bộ
|
01
|
Dùng để trình chiếu bài giảng
|
- Cường độ sáng:
≥ 2500 ANSI lumens.
- Kích thước màn chiếu:
≥ (1800 x 1800) mm
|
-
2
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
01
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
-
3
|
Bảng di động
|
Chiếc
|
02
|
Dùng để thảo luận và làm bài tập nhóm.
Ghi và kẹp giấy
|
- Loại thông dụng trên thị trường.
- Có khả năng ghim và kẹp giấy.
|
-
4
|
Loa
|
Chiếc
|
01
|
Dùng để khuếch đại âm thanh
|
Công suất: ≥ 10W
|
-
|
Quầy lễ tân
|
Chiếc
|
01
|
Dùng để hướng dẫn cách bố trí, sắp xếp thiết bị, dụng cụ tại quầy lễ tân; thực hành kỹ năng đón tiếp, làm thủ tục đăng ký, giao tiếp và thanh toán...
|
Kích thước phù hợp với phòng thực hành lễ tân
|
-
|
Kẹp lưu hồ sơ
|
Chiếc
|
03
|
Dùng để thực hành kỹ năng lưu hồ sơ
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
-
|
Giá để chìa khóa
|
Chiếc
|
01
|
Dùng để thực hành kỹ năng sắp xếp và bảo quản chìa khóa.
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
-
|
Chìa khóa
|
Bộ
|
01
|
Sử dụng để thực hành thao tác giao nhận và hướng dẫn khách sử dụng các loại khóa.
|
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
Khóa cơ
|
Chiếc
|
10
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
Khóa từ các loại
|
Chiếc
|
10
|
Kích cỡ: ≥ (Dài: 5,6cm; Rộng: 4,2 cm; Dày: 0,02cm);
Kèm theo phần mềm quản lý khóa và bộ mã hóa thẻ
|
-
|
Két sắt nhiều ngăn
|
Chiếc
|
01
|
Dùng để hướng dẫn thực hành sử dụng tại quầy lễ tân.
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
-
|
Tổng đài điện thoại
|
Bộ
|
01
|
Dùng để thực hành các kỹ năng liên quan đến điện thoại
|
Loại thông dụng trên thị trường. Có ít nhất 6 trung kế
|
-
|
Máy thanh toán thẻ tín dụng
|
Bộ
|
01
|
Dùng để thực hành quy trình thanh toán bằng thẻ tín dụng.
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
Máy thủ công
|
Chiếc
|
02
|
Máy tự động
|
Chiếc
|
02
|
-
|
Máy mã hóa thẻ khóa khách sạn
|
Chiếc
|
01
|
Dùng để thực hành kỹ năng mã hóa thẻ khoá từ
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
-
12
|
Máy kiểm tra tiền
|
Chiếc
|
01
|
Dùng để thực hành thao tác kiểm tra tiền trong quá trình giao dịch
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
-
13
|
Máy đếm tiền
|
Chiếc
|
01
|
Dùng để thực hành thao tác đếm tiền trong quá trình giao dịch
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
-
14
|
Máy in
|
Chiếc
|
01
|
Dùng để thực hành in hóa đơn cho khách hàng.
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
-
15
|
Máy fax
|
Chiếc
|
01
|
Dùng để thực hành kỹ năng sử dụng máy
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
-
16
|
Máy photocopy
|
Chiếc
|
01
|
Dùng để thực hành kỹ năng vận hành sao chụp tài liệu.
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
-
17
|
Mẫu bảng giá ngoại tệ
|
Chiếc
|
01
|
Dùng để niêm yết tỷ giá các loại ngoại tệ phổ biến.
|
Kích thước:
≥ (dài 60cm; rộng 40cm)
|
-
18
|
Bộ dấu.
|
Bộ
|
01
|
Dùng để thực hành sử dụng con dấu vào các văn bản.
|
Theo qui định hiện hành
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
- Dấu khách sạn có tên, địa chỉ, mã số thuế
|
Chiếc
|
01
|
- Dấu đã nhập chi phí
|
Chiếc
|
01
|
- Dấu đã xuất tiền mượn
|
Chiếc
|
01
|
-
19
|
Giá để tờ rơi, tệp gấp, danh thiếp, bản đồ
|
Chiếc
|
01
|
Dùng để hướng dẫn thông tin và quảng cáo, chỉ đường cho khách
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
-
20
|
Phần mềm quản trị khách sạn
|
Bộ
|
01
|
Dùng để thực hành kỹ năng sử dụng phần mềm khi phục vụ khách lưu trú
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
-
21
|
Phần mềm tổng đài
|
Bộ
|
01
|
Dùng để thực hành kỹ năng sử dụng phần mềm khi nghe, nhận, chuyển tiếp cuộc gọi
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
-
|
Đồng hồ treo tường
|
Chiếc
|
06
|
Dùng để thông báo giờ quốc tế
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
-
|
Bộ bàn, ghế
|
Bộ
|
01
|
Dùng cho khách ngồi nghỉ khi lễ tân thực hiện thao tác
|
Kích thước phù hợp với phòng thực hành.
|