Danh mục thiết bị TỐi thiểU


Bảng 16. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU



tải về 0.92 Mb.
trang5/6
Chuyển đổi dữ liệu21.08.2016
Kích0.92 Mb.
#25033
1   2   3   4   5   6



Bảng 16. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): TRẢ BUỒNG VÀ THANH TOÁN
Tên nghề: Nghiệp vụ Lễ tân

Mã số mô đun: MĐ 22

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh




TT

Tên thiết bị

Đơn

Vị

Số

lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1. 1

Máy chiếu

(Projector)



Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

- Cường độ sáng:

≥ 2500 ANSI lumens.

- Kích thước màn chiếu:

≥ (1800 x 1800) mm



  1. 2

Máy vi tính


Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

  1. 3

Bảng di động

Chiếc

02

Dùng để thảo luận và làm bài tập nhóm.

- Loại thông dụng trên thị trường.

- Có khả năng ghim và kẹp giấy.



  1. 4

Loa

Chiếc

01

Dùng để khuếch đại âm thanh

Công suất: ≥ 10W



Quầy lễ tân

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn cách bố trí, sắp xếp thiết bị, dụng cụ tại quầy lễ tân; thực hành kỹ năng đón tiếp, làm thủ tục đăng ký, giao tiếp và thanh toán...

Kích thước phù hợp với phòng thực hành lễ tân



Kẹp lưu hồ sơ

Chiếc

03

Dùng để thực hành kỹ năng lưu hồ sơ

Loại thông dụng trên thị trường



Giá để chìa khóa

Chiếc

01

Dùng để thực hành kỹ năng sắp xếp và bảo quản chìa khóa buồng.

Loại thông dụng trên thị trường



Chìa khóa

Bộ

01

Sử dụng để thực hành thao tác giao nhận và hướng dẫn khách sử dụng các loại khóa.

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:


Mỗi bộ bao gồm:

Khóa cơ

Chiếc

10

Loại thông dụng trên thị trường

Khóa từ các loại

Chiếc

10

Kích cỡ: ≥ (Dài: 5,6cm; Rộng: 4,2 cm; Dày: 0,02cm);

Kèm theo phần mềm quản lý khóa và bộ mã hóa thẻ



Két sắt nhiều ngăn

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thực hành sử dụng tại quầy lễ tân.

Loại thông dụng trên thị trường



Tổng đài điện thoại

Bộ

01

Dùng để thực hành các kỹ năng liên quan đến điện thoại

Loại thông dụng trên thị trường. Có ít nhất 6 trung kế



Máy thanh toán thẻ tín dụng

Bộ

01

Dùng để thực hành quy trình thanh toán bằng thẻ tín dụng.

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

Máy thủ công

Chiếc

02

Máy tự động

Chiếc

02



Máy mã hóa thẻ khóa khách sạn

Chiếc

01

Dùng để thực hành kỹ năng mã hóa thẻ khoá từ

Loại thông dụng trên thị trường

  1. 12

Máy kiểm tra tiền

Chiếc

01

Dùng để thực hành thao tác kiểm tra tiền trong quá trình giao dịch.

Loại thông dụng trên thị trường

  1. 13

Máy đếm tiền

Chiếc

01

Dùng để thực hành thao tác đếm tiền trong quá trình giao dịch.

Loại thông dụng trên thị trường

  1. 14

Máy in

Chiếc

01

Dùng để thực hành in hóa đơn cho khách hàng.

Loại thông dụng trên thị trường

  1. 15

Máy fax

Chiếc

01

Dùng để thực hành kỹ năng sử dụng máy.


Loại thông dụng trên thị trường

  1. 16

Máy photocopy

Chiếc

01

Dùng để thực hành kỹ năng vận hành sao chụp tài liệu.

Loại thông dụng trên thị trường

  1. 17

Mẫu bảng giá ngoại tệ

Chiếc

01

Dùng để niêm yết tỷ giá các loại ngoại tệ phổ biến

Kích thước: ≥ (Dài 60cm; Rộng 40cm)

19

Bộ dấu.

Bộ

01

Dùng để thực hành sử dụng con dấu vào các văn bản tại bộ phận lễ tân.

Theo qui định hiện hành


Mỗi bộ bao gồm:

Dấu khách sạn có tên, địa chỉ, mã số thuế

Chiếc

01

Dấu đã thanh toán

Chiếc

01

Dấu đã trả buồng

Chiếc

01

20

Dụng cụ dập thời gian

Chiếc

02

Dùng để đóng dấu thời gian vào các việc ghi chép văn bản tại bộ phận lễ tân.

Có các chữ số từ 0 đến 9

21

Giá để tờ rơi, tập gấp, danh thiếp, tờ góp ý

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thông tin và quảng cáo

Loại thông dụng trên thị trường

22

Phần mềm quản trị khách sạn

Bộ

01

Dùng để thực hành kỹ năng sử dụng phần mềm khi trả buồng

Loại thông dụng trên thị trường

23

Đồng hồ treo tường

Chiếc

06

Dùng để thông báo giờ quốc tế

Loại thông dụng trên thị trường

24

Bộ bàn, ghế

Bộ

01

Dùng cho khách ngồi nghỉ khi lễ tân thực hiện thao tác

Kích thước phù hợp với phòng thực hành.

25

Mẫu các loại thẻ thanh toán

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn cách nhận biết và sử dụng các loại thẻ thanh toán



Loại thông dụng tương ứng với phiên bản sử dụng trong thực tế.



Mỗi bộ Séc du lịch bao gồm:

Amex

Chiếc

02

Master

Chiếc

02

Visa

Chiếc

02

Mỗi bộ thẻ tín dụng bao gồm:

Amex

Chiếc

02

Visa,

Chiếc

02

Master

Chiếc

02

26

Máy tính cầm tay

Chiếc

02

Dùng để thực hành kỹ năng tính tiền

Loại thông dụng trên thị trường


Bảng 17: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): BÁO CÁO LỄ TÂN
Tên nghề: Nghiệp vụ Lễ tân

Mã số mô đun: MĐ 23

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh




TT

Tên thiết bị

Đơn

Vị

Số

lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1. 1

Máy chiếu

(Projector)



Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

- Cường độ sáng:

≥ 2500 ANSI lumens.

- Kích thước màn chiếu:

≥ (1800 x 1800) mm



  1. 2

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

  1. 3

Bảng di động

Chiếc

02

Dùng để thảo luận và làm bài tập nhóm

- Loại thông dụng trên thị trường.

- Có khả năng ghim và kẹp giấy.



  1. 4

Loa

Chiếc

01

Dùng để khuếch đại âm thanh

Công suất: ≥ 10W


Bảng 18: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): TIN HỌC LỄ TÂN
Tên nghề: Nghiệp vụ Lễ tân

Mã số mô đun: MĐ 24

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh




TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị



Máy chiếu

(Projector)



Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

- Cường độ sáng:

≥ 2500 ANSI lumens.

- Kích thước màn chiếu:

≥ (1800 x 1800) mm





Máy vi tính

Bộ

19

Dùng để thực hành kỹ năng ứng dụng công nghệ thông tin của phần mềm quản trị khách sạn.

- Loại thông dụng trên thị trường

- Cài đặt phần mềm quản trị khách sạn





Máy in

Chiếc

01

Dùng để thực hành in văn bản

Loại thông dụng trên thị trường



Phần mềm quản lý khách sạn

Bộ

01

Dùng để thực hành kỹ năng sử dụng phần mềm

Phiên bản thông dụng. Cài đặt được 19 máy



Hệ thống mạng LAN

Bộ

01

Dùng để thực hành kết nối mạng nội bộ và mạng internet

Kết nối được 19 máy vi tính và có đường truyền internet


Bảng 19. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): NGOẠI NGỮ CHUYÊN NGÀNH

(TIẾNG ANH)

Tên nghề: Nghiệp vụ Lễ tân

Mã số mô đun: MĐ 27

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh


TT

Tên thiết bị

Đơn

Vị

Số

lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị



Phòng Lab

Phòng


01


Dùng để rèn luyện kỹ năng nghe, nói, trao đổi thông tin giữa giáo viên và sinh viên, đánh giá trình độ của sinh viên.

Đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật đồng bộ



Máy chiếu

(Projector)



Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng.

- Cường độ sáng:

≥ 2500 ANSI lumens.

- Kích thước màn chiếu:

≥ (1800 x 1800) mm





Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

4

Máy cassette

Chiếc

01

Dùng để thực hành kỹ năng nghe hiểu ngoại ngữ

Loại thông dụng trên thị trường. Đáp ứng kết nối VCD, DVD, USB

5

Bảng di động

Chiếc


02


Dùng để thảo luận và làm bài tập nhóm.

- Loại thông dụng trên thị trường.

- Có khả năng ghim và kẹp giấy.



Каталог: Upload -> Store -> tintuc -> vietnam
vietnam -> BỘ thông tin truyềN thông thuyết minh đỀ TÀi xây dựng quy chuẩn kỹ thuật thiết bị giải mã truyền hình số MẶT ĐẤt set – top box (stb)
vietnam -> Kết luận số 57-kl/tw ngày 8/3/2013 của Ban Bí thư về tiếp tục đẩy mạnh công tác đào tạo, bồi dưỡng lý luận chính trị cho cán bộ lãnh đạo, quản lý các cấp
vietnam -> BỘ thông tin và truyềN thôNG
vietnam -> Quyết định số 46-QĐ/tw ngày 1/11/2011 của Ban Chấp hành Trung ương do đồng chí Nguyễn Phú Trọng ký về Hướng dẫn thực hiện các quy định về công tác kiểm tra, giám sát và kỷ luật của Đảng trong Chương VII và Chương VIII điều lệ Đảng khoá XI
vietnam -> Lời nói đầu 6 quy đỊnh chung 7
vietnam -> Mẫu số: 31 (Ban hành kèm theo Quyết định số 1131/2008/QĐ ttcp ngày 18 tháng 6 năm 2008 của Tổng thanh tra)
vietnam -> BỘ thông tin và truyềN thông học viện công nghệ BƯu chính viễN thông việt nam viện khoa học kỹ thuật bưU ĐIỆN
vietnam -> Quy định số 173- qđ/TW, ngày 11/3/2013 của Ban Bí thư về kết nạp lại đối với đảng viên bị đưa ra khỏi Đảng, kết nạp quần chúng VI phạm chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình vào Đảng
vietnam -> RÀ soáT, chuyểN ĐỔi nhóm các tiêu chuẩn ngành phao vô tuyến chỉ VỊ trí khẩn cấp hàng hảI (epirb) sang qui chuẩn kỹ thuậT
vietnam -> HÀ NỘI 2012 MỤc lục mở ĐẦU 2 chưƠng tổng quan về DỊch vụ truy nhập internet cố ĐỊnh băng rộng tại việt nam 3

tải về 0.92 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương