Danh mục thiết bị TỐi thiểU


Bảng 7. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU



tải về 0.92 Mb.
trang2/6
Chuyển đổi dữ liệu21.08.2016
Kích0.92 Mb.
#25033
1   2   3   4   5   6

Bảng 7. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KẾ TOÁN KHÁCH SẠN
Tên nghề: Nghiệp vụ Lễ tân

Mã số môn học: MH 13

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh




TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị



Máy chiếu

(Projector)



Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng.

- Cường độ sáng:

≥ 2500 ANSI lumens.

- Kích thước màn chiếu:

≥ (1800 x 1800) mm





Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

3

Bảng di động

Chiếc

02

Dùng để thảo luận và làm bài tập nhóm.

- Loại thông dụng trên thị trường.

- Có khả năng ghim và kẹp giấy.



4

Loa

Chiếc

01

Dùng để khuếch đại âm thanh

Công suất: ≥ 10W

5

Máy tính cầm tay

Chiếc

06

Dùng để thực hành nghiệp vụ kế toán khách sạn

Loại thông dụng trên thị trường



Bảng 8. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): NGHIỆP VỤ THANH TOÁN
Tên nghề: Nghiệp vụ Lễ tân

Mã số môn học: MH 14

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh




TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị



Máy chiếu

(Projector)



Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng.

- Cường độ sáng:

≥ 2500 ANSI lumens.

- Kích thước màn chiếu:

≥ (1800 x 1800) mm





Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

3

Bảng di động

Chiếc

02

Dùng để thảo luận và làm bài tập nhóm.

- Loại thông dụng trên thị trường

- Có khả năng ghim và kẹp giấy.



4

Loa

Chiếc

01

Dùng để khuếch đại âm thanh

Công suất: ≥ 10W

5

Mẫu các loại thẻ thanh toán

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn cách nhận biết các loại thẻ.



Loại thông dụng tương ứng với phiên bản sử dụng trong thực tế.



Mỗi bộ bao gồm:







Séc du lịch

Amex

Chiếc

02

Master Card

Chiếc

02

Visa

Chiếc

02

Thẻ tín dụng

Amex

Chiếc

02

Visa,

Chiếc

02

Master

Chiếc

02



Máy in

Chiếc

01

Dùng để in các loại văn bản, hóa đơn khi thực hành.

Loại thông dụng trên thị trường



Máy kiểm tra tiền

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn các thao tác kiểm tra tiền trong quá trình giao dịch thanh toán

Loại thông dụng trên thị trường



Máy thanh toán thẻ tín dụng

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn thực hành nghiệp vụ thanh toán

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

Máy thủ công

Chiếc

02

Máy tự động

Chiếc

02



Máy đếm tiền

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thực hành trong quá trình giao dịch.

Loại thông dụng trên thị trường


Bảng 9. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): NGHIỆP VỤ VĂN PHÒNG
Tên nghề: Nghiệp vụ Lễ tân

Mã số môn học: MH 15

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh




TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị



Máy chiếu

(Projector)



Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng.

- Cường độ sáng:

≥ 2500 ANSI lumens.

- Kích thước màn chiếu:

≥ (1800 x 1800) mm





Máy vi tính

Bộ

19

Loại thông dụng trên thị trường

3

Bảng di động

Chiếc

02

Dùng để thảo luận và làm bài tập nhóm.

- Loại thông dụng trên thị trường

- Có khả năng ghim và kẹp giấy.



4

Loa

Chiếc

01

Dùng để khuếch đại âm thanh.

Công suất: ≥ 10W



Tủ đựng hồ sơ

Chiếc

02

Dùng lưu hồ sơ, văn bản đến và đi.

Loại thông dụng trên thị trường.



Kẹp lưu hồ sơ

Chiếc

07

Dùng để thực hành kỹ năng lưu hồ sơ.

Loại thông dụng trên thị trường.



Máy in

Chiếc

01

Dùng để thực hành in biểu mẫu.

Loại thông dụng trên thị trường.



Máy fax

Chiếc

01

Dùng để thực hành kỹ năng nhận và chuyển thông tin.

Loại thông dụng trên thị trường



Máy photocopy

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn kỹ năng vận hành sao chụp tài liệu.

Loại thông dụng trên thị trường



Dấu thời gian

Chiếc

02

Dùng để đóng dấu thời gian vào các việc ghi chép văn bản.

Có các chữ số từ 0 đến 9



Máy Scan

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn cách sử dụng sao chép tài liệu

Loại thông dụng trên thị trường


Bảng 10. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): NGHIỆP VỤ BUỒNG
Tên nghề: Nghiệp vụ Lễ tân

Mã số mô đun: MĐ 16

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh




TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị



Máy chiếu

(Projector)



Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng.

- Cường độ sáng:

≥ 2500 ANSI lumens.

- Kích thước màn chiếu:

≥ (1800 x 1800) mm





Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

3

Bảng di động

Chiếc

02

Dùng để thảo luận và làm bài tập nhóm.

- Loại thông dụng trên thị trường.

- Có khả năng ghim và kẹp giấy.



4

Loa

Chiếc

01

Dùng để khuếch đại âm thanh

Công suất: ≥ 10W



Tivi

Chiếc

01

Dùng để thực hành sắp xếp, làm vệ sinh

Màn hình: ≥32 inches.



Tủ lạnh

Chiếc

01

Dùng để rèn luyện kỹ năng làm vệ sinh và thực hiện sắp xếp.

Dung tích phù hợp với diện tích và bố trí trong phòng.



Dụng cụ mở rượu, bia

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu cách sử dụng

Loại thông dụng trên thị trường



Giá hành lý

Chiếc

01

Dùng để rèn luyện kỹ năng sắp xếp và làm vệ sinh.


Kích thước phù hợp diện tích buồng



Bàn, ghế làm việc

Bộ

01

Dùng để rèn luyện kỹ năng sắp xếp và đặt vật dụng, ấn phẩm trên bàn.

Kích thước phù hợp diện tích buồng



Bàn, ghế trang điểm

Bộ

01

Dùng để thực hành sắp xếp và làm vệ sinh.

- Kích thước phù hợp diện tích buồng.

- Có gương soi





Điện thoại để bàn

Chiếc

02

Dùng để thực hành sắp xếp và làm vệ sinh.

Loại thông dụng trên thị trường



Dép đi trong phòng

Đôi

4

Dùng để thực hành sắp xếp và làm vệ sinh.

Kích thước, chủng loại phù hợp với bố trí tại buồng ngủ



Tranh treo tường

Chiếc

02

Dùng để thực hành kiểm tra và lau bụi

Kích thước phù hợp với diện tích buồng.



Máy điều hòa

Chiếc

01

Dùng để thực hành sử dụng và làm vệ sinh.

Loại thông dụng trên thị trường



Giường ngủ

Bộ

01

Dùng để thực hành quy trình sắp xếp, trang trí

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

Giường đôi

Chiếc

01

Giường đơn

Chiếc

01

Giường phụ (extra-bed)

Chiếc

01



Cũi cho em bé

Chiếc

01

Dùng để thực hành vệ sinh, bảo dưỡng.

Kích thước, chủng loại phù hợp với bố trí tại buồng ngủ



Đồ vải trải giường

Bộ

01

- Dùng để hướng dẫn nhận biết các loại đồ vải;

- Dùng để thực hành sắp xếp đồ vải và làm giường



Kích thước thông dụng, phù hợp với các cỡ giường.


Mỗi bộ bao gồm:

Ga trải giường đơn

Chiếc

04

Ga trải giường đôi

Chiếc

02

Vỏ chăn

Chiếc

06

Chăn

Chiếc

03

Tấm bảo vệ nệm đơn

Chiếc

02

Tấm bảo vệ nệm đôi

Chiếc

01

Gối

Chiếc

08

Vỏ gối

Chiếc

16

Gối trang trí

Chiếc

04

Dải trang trí giường đơn

Chiếc

02

Dải trang trí giường đôi

Chiếc

01



Tủ quần áo


Chiếc

01

- Dùng để thực hành sắp xếp đồ dùng trong tủ;

- Thực hiện vệ sinh;

- Kiểm tra buồng khách trả.


- Kích thước phù hợp với diện tích buồng;

- Có móc treo áo quần.





Mắc treo quần áo

Chiếc

10

Sử dụng trong quá trình thực hành

Kích thước, chủng loại phù hợp với bố trí tại buồng ngủ



Két an toàn cá nhân

Chiếc

01

Dùng để thực hành cách sử dụng két

Kích thước:

≥ 23cm x 40cm x 34cm





Cây đeo giày

Chiếc

01

Sử dụng trong quá trình thực hành

Loại thông dụng trên thị trường



Rèm cửa sổ

Bộ

01

Dùng để thực hành chỉnh trang buồng và hút bụi làm vệ sinh.

Gồm 2 lớp: 1 lớp mỏng và 1 lớp dày.



Biển báo hai mặt

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn nhận biết thông tin và thực hành kỹ năng phục vụ buồng

Loại thông dụng trên thị trường



Bảng chỉ dẫn thoát hiểm

Chiếc

01

Dùng để chỉ dẫn lối thoát hiểm

Loại thông dụng trên thị trường



Chuông gọi cửa

Chiếc

01

Sử dụng trong quá trình thực hành

Loại thông dụng trên thị trường



Bộ bàn trà

Bộ

01

Dùng để thực hành kỹ năng sắp xếp bàn ghế và các vật dụng trên bàn

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

Bàn trà

Chiếc

01

Ghế

Chiếc

02

Bộ ly tách:

- Ấm trà

- Ly

Bộ

Chiếc

Chiếc

01

01

02



Gạt tàn

Chiếc

01

Dùng để thực hành kỹ năng sắp đặt và làm vệ sinh

Kích thước phù hợp kích cỡ bàn



Bộ đèn

Bộ

01

Dùng để thực hành kỹ năng sắp đặt và làm vệ sinh

Kích thước thông dụng, phù hợp với bố trí trong buồng ngủ

Mỗi bộ bao gồm:

Đèn đọc sách

Chiếc

02

Đèn ngủ

Chiếc

02

Đèn đứng

Chiếc

01

29


Đồ cung cấp dành cho khách

Bộ

01

- Dùng để giới thiệu các dồ dùng phục vụ khách lưu trú;

- Dùng để kiểm tra tình trạng thiết bị




Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:


Mỗi bộ bao gồm:

Ấm đun nước siêu tốc

Chiếc

01

Dung tích: ≥ 0,7 lít

Công suất: ≥ 1000 W

Cân sức khỏe

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

Máy sấy tóc

Chiếc

01

Công suất: ≥ 750 W

Lọ hoa

Chiếc

02

Kích thước, chủng loại phù hợp với bố trí tại buồng ngủ

Thùng rác

Chiếc

02

Có nắp đậy. Kích thước phù hợp với bố trí tại buồng ngủ.



Đồ vải cung cấp trong phòng tắm.

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn xếp đặt đồ cung cấp trên xe đẩy và trong phòng tắm.

Kích thước thông dụng được sử dụng tại các khách sạn

Mỗi bộ bao gồm:

Khăn tắm

Chiếc

05

Khăn tay

Chiếc

05

Khăn mặt

Chiếc

05

Thảm chân

Chiếc

02

Áo choàng tắm

Chiếc

04



Xí bệt

Chiếc

01

Dùng để thực hành quy trình làm vệ sinh.

Loại thông dụng trên thị trường



Bồn tắm

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu quy trình làm vệ sinh và sắp xếp đồ dùng



Chậu rửa mặt

Chiếc

01



Gương soi

Chiếc

01



Máy hút bụi

Chiếc

01

Dùng để rèn luyện kỹ năng sử dụng

- Công suất: ≥1000 W

- Dung tích: ≥ 10 lít

- Có chức năng hút khô và ướt.




Xe đẩy phục vụ buồng

Chiếc

01

Dùng để thực hành kỹ năng sắp xếp đồ trên xe đẩy và sử dụng trong quá trình phục vụ buồng khách.

Có 2 đến 3 ngăn chứa đồ cung cấp, có túi chứa rác và túi chứa đồ vải bẩn riêng biệt





Bộ dụng cụ lau sàn

Bộ

02

Dùng để thực hành kỹ năng lau sàn ướt bằng phương pháp thủ công.

Loại thông dụng trên thị trường



Dụng cụ lau bụi khô

Chiếc

02

Dùng để thực hành kỹ năng xử lý bụi khô trên bề mặt sàn cứng

Cán dài: ≥ 1600 mm.



Đèn pin

Chiếc

01

Dùng để chiếu sáng khi làm vệ sinh và thực hiện sắp xếp đồ cung cấp

Loại thông dụng trên thị trường



Thanh gạt gương

Chiếc

02

Dùng để vệ sinh gương

Loại thông dụng trên thị trường



Khăn vệ sinh

Chiếc

30

Dùng để làm vệ sinh

Loại thông dụng trên thị trường



Bộ đàm

Chiếc

02

Dùng để giới thiệu các dồ dùng phục vụ khách lưu trú

Loại thông dụng trên thị trường


Каталог: Upload -> Store -> tintuc -> vietnam
vietnam -> BỘ thông tin truyềN thông thuyết minh đỀ TÀi xây dựng quy chuẩn kỹ thuật thiết bị giải mã truyền hình số MẶT ĐẤt set – top box (stb)
vietnam -> Kết luận số 57-kl/tw ngày 8/3/2013 của Ban Bí thư về tiếp tục đẩy mạnh công tác đào tạo, bồi dưỡng lý luận chính trị cho cán bộ lãnh đạo, quản lý các cấp
vietnam -> BỘ thông tin và truyềN thôNG
vietnam -> Quyết định số 46-QĐ/tw ngày 1/11/2011 của Ban Chấp hành Trung ương do đồng chí Nguyễn Phú Trọng ký về Hướng dẫn thực hiện các quy định về công tác kiểm tra, giám sát và kỷ luật của Đảng trong Chương VII và Chương VIII điều lệ Đảng khoá XI
vietnam -> Lời nói đầu 6 quy đỊnh chung 7
vietnam -> Mẫu số: 31 (Ban hành kèm theo Quyết định số 1131/2008/QĐ ttcp ngày 18 tháng 6 năm 2008 của Tổng thanh tra)
vietnam -> BỘ thông tin và truyềN thông học viện công nghệ BƯu chính viễN thông việt nam viện khoa học kỹ thuật bưU ĐIỆN
vietnam -> Quy định số 173- qđ/TW, ngày 11/3/2013 của Ban Bí thư về kết nạp lại đối với đảng viên bị đưa ra khỏi Đảng, kết nạp quần chúng VI phạm chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình vào Đảng
vietnam -> RÀ soáT, chuyểN ĐỔi nhóm các tiêu chuẩn ngành phao vô tuyến chỉ VỊ trí khẩn cấp hàng hảI (epirb) sang qui chuẩn kỹ thuậT
vietnam -> HÀ NỘI 2012 MỤc lục mở ĐẦU 2 chưƠng tổng quan về DỊch vụ truy nhập internet cố ĐỊnh băng rộng tại việt nam 3

tải về 0.92 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương