III. THÔNG TIN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG DỰ ÁN 3.1 Đặc điểm tự nhiên và dân số các tỉnh dự án 3.1.1. Điều kiện tự nhiên
Tổng diện tích đất tự nhiên của 8 tỉnh dự án là 5.861.300ha, trong đó đất nông nghiệp và thủy sản là: 1.312.400ha, đất lâm nghiệp: 2.657.400ha, đất ở: 111.200ha và đất chuyên dùng: 321.400ha. Tổng chiều dài bờ biển của 8 tỉnh là 1.221 km
Bảng 1: Diện tích đất của các tỉnh dự án
Tỉnh dự án
|
Tổng diện tích
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
Đất lâm nghiệp
|
Đất chuyên dùng
|
Đất ở
|
Bờ biển
|
(ha)
|
(ha)
|
(ha)
|
(ha)
|
(ha)
|
km
|
Thanh Hoá
|
1,113,300
|
245,700
|
566,000
|
67,300
|
50,200
|
102
|
Nghệ An
|
1,649,100
|
250,100
|
915,900
|
53,200
|
20,200
|
82
|
Hà Tĩnh
|
602,600
|
117,500
|
339,800
|
34,300
|
8,200
|
137
|
Bình Định
|
604,000
|
138,100
|
259,200
|
25,300
|
7,800
|
|
Khánh Hoà
|
521,800
|
88,600
|
211,400
|
82,800
|
6,200
|
385
|
Sóc Trăng
|
Top of Form
331,200
|
205,800
|
11,400
|
23,300
|
6,000
|
Top of Form
72
|
Top of Form
Cà Mau
|
533,200
|
144,900
|
97,400
|
21,000
|
6,700
|
Top of Form
254
|
Tổng cộng
|
5,861,300
|
1,312,400
|
2,657,400
|
321,400
|
111,200
|
1221
|
Nguồn: Số liệu thống kê các tỉnh 2009
3.1.2. Dân số
Dân số của các tỉnh Bắc và Nam Trung Bộ là 11.053.590 người và của các tỉnh đồng bằng sông Cửu Long là 17.191.470 người (năm 2009), trong đó dân số của các tỉnh dự án là: Thanh Hóa – 3.400.595 người, Nghệ An – 2.912.041 người, Hà Tĩnh – 1.227.038 người, Bình Định - 1.486.465 người, Phú Yên – 862.231 người, Khánh Hòa – 1.157.604 người, Sóc Trăng – 1.292.853 người, và Cà Mau – 1.206.938 người. Dân số từ 15 tuổi trở lên làm nghề thủy sản ở các vùng Bắc và Nam Trung Bộ và ĐBSCL tương ứng là 3%, 4,3% và 8,1% (năm 2009). Người dân tộc thiểu số (DTTS) làm nghề thủy sản (đánh bắt và nuôi trồng) chủ yếu là người Khơme, tập trung ở Sóc Trăng và Cà Mau.
Bảng 2: Dân số các vùng và tỉnh dự án năm 2009
TT
|
Vùng/tỉnh
|
Số năm dân 2009
|
Dân số 15 tuổi trở lên làm nghề thủy sản
|
|
|
Nam
|
Nữ
|
Tổng số
|
I.
|
Bắc Trung Bộ
|
|
|
|
3%
|
1
|
Thanh Hóa
|
1.680.018
|
1.720.577
|
3.400.595
|
|
2
|
Nghệ An
|
1.445.533
|
1.466.508
|
2.912.041
|
|
3
|
Hà Tĩnh
|
606.713
|
620.325
|
1.227.038
|
|
II.
|
Nam Trung Bộ
|
|
|
|
4,3%
|
4
|
Bình Định
|
724.624
|
761.841
|
1.486.465
|
|
5
|
Phú Yên
|
431.558
|
430.673
|
862.231
|
|
6
|
Khánh Hòa
|
571.632
|
585.972
|
1.157.604
|
|
III.
|
Đồng bằng sông
Cửu Long
|
|
|
|
8,1%
|
7
|
Sóc Trăng
|
642.586
|
650.267
|
1.292.853
|
|
8
|
Cà Mau
|
606.606
|
600.332
|
1.206.938
|
| Nguồn: Số liệu thống kê các tỉnh
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |