CÂu hỏi trắc nghiệm môn triết học câu 1: Các hình thức cơ bản của chủ nghĩa duy tâm? Đáp án: Duy tâm khách quan Duy tâm chủ quan


a. Hêraclit b. Đêmôcrit c. Arixtốt d. Platôn * Đáp án: b



tải về 0.74 Mb.
trang11/14
Chuyển đổi dữ liệu15.08.2016
Kích0.74 Mb.
#20547
1   ...   6   7   8   9   10   11   12   13   14

a. Hêraclit b. Đêmôcrit c. Arixtốt d. Platôn * Đáp án: b.

Câu 626*: Người đưa ra luận điểm "vạch ra khuyết điểm của riêng mình tốt hơn là vạch ra khuyết điểm của người khác", ông là ai?

a. Đêmôcrit b. Arixtốt c. Hêraclit d. Platôn * Đáp án: a.

Câu 627: Ông cho rằng vật chất cũng là cái có thực nhưng không phải là cái tồn tại, nó chỉ là cái bóng của cái tồn tại "ý niệm", ông là ai?

a. Pitago b. Xôcrat c. Platôn d. Arixtốt * Đáp án: c.

Câu 628*: Người đầu tiên nhấn mạnh vai trò đặc biệt của khái niệm trong nhận thức, khi ông cho rằng khám phá ra chân lý đích thực về bản chất sự vật tức là phải hiểu nó ở mức độ khái niệm. Ông là ai?

a. Arixtốt b. Xôcrat c. Platôn d. Đêmôcrit * Đáp án: b.

Câu 629: Người đưa ra quan điểm rằng ý niệm là đối tượng của nhận thức chân lý bằng sự hồi tưởng của linh hồn bất tử, ông là ai?

a. Pitago b. Pacmênit c. Platôn d. Arixtốt * Đáp án: c.

Câu 630: Nhà triết học Hy lạp cổ đại được C.Mác suy tôn là "người khổng lồ về tư tưởng", ông là ai?

a. Đêmôcrit b. Arixtốt c. Platôn d. Hêraclit * Đáp án: b.

Câu 631*: Quá trình tư duy diễn ra qua các khâu: Cơ thể - tác động bên ngoài - cảm giác - tưởng tượng - tư duy, là khái quát của nhà triết học nào?

a. Arixtốt b. Hêraclit c. Đêmôcrit d. Platôn * Đáp án: a.

Câu 632: Người đưa ra quan điểm trong việc xem xét nhà nước về 3 phương diện: lập pháp, hành pháp và phán xử, ông là nhà triết học nào?

a. Platôn b. Anaxago c. Arixtốt d. Đêmôcrit * Đáp án: c.

Câu 633: Thời kỳ trung cổ bắt đầu từ:

a. Thế kỷ V đến thế kỷ XIII b. Thế kỷ V đến thế kỷ XV c. Thế kỷ V đến thế kỷ XVI d. Thế kỷ IV đến thế kỷ XIV

* Đáp án: b.

Câu 634: Hình thái kinh tế - xã hội nào thống trị thời kỳ trung cổ ở Tây Âu:

a. Chiếm hữu nô lệ b. Cộng sản nguyên thuỷ c. Phong kiến d. Tư bản chủ nghĩa * Đáp án: c.

Câu 635: Người đưa ra quan niệm Thượng đế là một vật thể, ông là ai?

a. Tectuliêng b. Ôguytxtanh c. Giăngxicốt Ơrigieno d. Tômát Đacanh * Đáp án: a.

Câu 636*: Ông cho rằng quá trình nhận thức của con người là quá trình nhận thức Thượng đế, nhận thức Thượng đế chỉ để đạt được bởi niềm tin tôn giáo và Thượng đế là chân lý tối cao?

a. TômátĐacanh b. Ôguytxtanh c. Đơnxcốt d. Tectuliêng * Đáp án: b.

Câu 637: Thời kỳ hưng thịnh của chủ nghĩa Kinh viện ở Tây Âu thời kỳ trung cổ: a. Thế kỷ X

b. Thế kỷ X đến thế kỷ XII c. Thế kỷ XIII d. Thế kỷ X đến Thế kỷ XIII * Đáp án: c.

Câu 638*: Người đưa ra tư tưởng đồng nhất tôn giáo với triết học rằng: "triết học chân chính và tôn giáo chân chính là một", ông là ai?

a. Giăngxicốt Ơrigieno b. Tectuliêng c. TômatĐacanh d. Đơnxcốt * Đáp án: a.

Câu 639: Khi giải quyết quan hệ giữa lý trí và lòng tin, ông quan niệm rằng niềm tin phải lấy lý trí làm cho cơ sở "hiểu để mà tin", ông là ai?

a. Đơnxcốt b. Pie Abơla c. Rôgiê Bêcơn d. Ôguytxtanh * Đáp án: b.

Câu 640: Quan niệm đối tượng của triết học là nghiên cứu "chân lý và lý trí", còn đối tượng của thần học là "chân lý của lòng tin tôn giáo" là của ai?

a. Pie Abơla b. Ôguytxtanh c. Tômat Đacanh d. Rôgiê Bêcơn * Đáp án: c.

Câu 641: Người theo chủ nghĩa Duy thực triệt để, ông là ai?

a. Tômát Đacanh b. Giăngxicốt Ơrigieno c. Đơnxcốt d. Pie Abơla * Đáp án: b.

Câu 642: Người coi khoa học thực nghiệm là chúa tể của khoa học, ông là ai?

a. Rôgiê Bêcơn b. Pie Abơla c. Guyôm Ôccam d. Đơnxcốt * Đáp án: a

Câu 643: Người được coi là nhà triết học duy tâm chủ quan triệt để nhất trong lịch sử triết học Trung Quốc, ông là ai?

a. Lý Chí (1527-1602) b. Lục Cửu Uyên c. Vương Thủ Nhân (1472-1528) d. Thiệu Ung * Đáp án: c.

Câu 644: Ông được coi là người tiên phong trong việc kết hợp Nho - Phật - Lão, ông là ai?

a. Chu Đôn Di (1017-1073) b. Thiệu Ung (1011-1077) c. Chu Hy (1130-1200) d. Vương Thủ Nhân (1472-1528)

* Đáp án: b.

Câu 645*: Quan niệm: "Hình (thể xác) là cái chất của tinh thần, tinh thần là tác dụng của (hình) thể xác" là của nhà triết học hoặc trường phái triết học nào ở Trung Quốc?

a. Bùi Nguỵ (265-299) b. Phạm Chẩn (450-515) c. Phái Hàn Dũ, Liễu Tôn Nguyên, Âu Dương Tu, Tô Đông Pha.

d. Chu Hy (1130-1200) * Đáp án: b.

Câu 646*: Quan niệm: "Không có hai mặt đối lập không thể thấy được sự thống nhất thì tác dụng của hai mặt đối lập cũng không có" là của nhà triết học nào?

a. Trình Hạo (1032-1085) b. Trình Di (1033-1107) c. Trương Tải (1020-1077) d. Thiệu Ung (1011-1077)

* Đáp án: c.

Câu 647: Tư tưởng thế giới là một chỉnh thể không thể phân chia trong đó có các sự vật, hiện tượng đều có mối liên hệ với nhau, ví như cơ thể con người, đó là tư tưởng của ai?

a. Trần Lượng (1143-1194) b. Lục Cửu Uyên (1139-1192) c. Chu Hy(1130-1200)d. Trình Di (1033-1107)

* Đáp án: a.

Câu 648*: Ông cho rằng chỉ có nghiên cứu sự vật cụ thể, tìm hiểu đời sống con người mới có thể tìm ra quy luật khách quan, tìm ra chân lý. Ông là ai?

a. Trương Tải (1020 - 1077) b. Thiệu Ung (1011 - 1077) c. Trần Lượng (1143 - 1194) d. Lục Cửu Uyên (1139-1192) * Đáp án: c

Câu 649: Ông nói: "Trời đất sinh ở Thái cực. Thái cực là cái Tâm của ta; muôn vật biến hoá là do Thái cực sinh ra, tức là Tâm của ta sinh ra vậy. Bởi vậy, mới nói Đạo của trời đất có đủ ở người". Ông là nhà triết học nào?

a. Chu Đôn Di (1017 - 1073) b. Thiệu Ung (1011 - 1077) c. Trình Di (1033 - 1107) d. Chu Hy(1130-1200)

* Đáp án: b

Câu 650: Tác phẩm nào được coi là đánh dấu sự chín muồi của thế giới quan mới (chủ nghĩa duy vật về lịch sử)?

a. Hệ tư tưởng Đức b. Bản thảo kinh tế triết học 1844 c. Sự khốn cùng của triết học d. Luận cương về Phoiơbắc

* Đáp án: a.

Câu 651: Yếu tố nào giữ vai trò quyết định trong tồn tại xã hội?

a. Môi trường tự nhiên b. Điều kiện dân số c. Phương thức sản xuất d. Lực lượng sản xuất * Đáp án: c.

Câu 652: Sản xuất vật chất là gì?

a. Sản xuất xã hội, sản xuất tinh thần b. Sản xuất của cải vật chất c. Sản xuất vật chất và sản xuất tinh thầnd. Sản xuất ra đời sống xã hội * Đáp án: b.

Câu 653: Tư liệu sản xuất bao gồm:

a. Con người và công cụ lao động b. Con người lao động, công cụ lao động và đối tượng lao động

c. Đối tượng lao động và tư liệu lao động d. Công cụ lao động và tư liệu lao động * Đáp án: c.

Câu 654: Trình độ của lực lượng sản xuất thể hiện ở:

a. Trình độ công cụ lao động và người lao động b. Trình độ tổ chức, phân công lao động xã hội

c. Trình độ ứng dụng khoa học vào sản xuất d. Tăng năng suất lao động * Đáp án: a, b, c.

Câu 655*: Tiêu chuẩn khách quan để phân biệt các chế độ xã hội trong lịch sử?

a. Quan hệ sản xuất đặc trưng b. Chính trị tư tưởng c. Lực lượng sản xuất d. Phương thức sản xuất

* Đáp án: a

Câu 656: Yếu tố cách mạng nhất trong lực lượng sản xuất:

a. Người lao động b. Công cụ lao động c. Phương tiện lao động d. Tư liệu lao động * Đáp án: b.

Câu 657: Trong quan hệ sản xuất, quan hệ nào giữ vai trò quyết định:

a. Quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất b. Quan hệ tổ chức, quản lý quá trình sản xuất c. Quan hệ phân phối sản phẩm.

d. Quan hệ sở hữu tư nhân về tư liệu sản xuất * Đáp án: a.

Câu 658: Thời đại đồ đồng tương ứng với hình thái kinh tế - xã hội:

a. Hình thái kinh tế - xã hội cộng sản nguyên thuỷ b. Hình thái kinh tế - xã hội phong kiến

c. Hình thái kinh tế - xã hội chiếm hữu nô lệ d. Hình thái kinh tế - xã hội tư bản chủ nghĩa * Đáp án: c.

Câu 659*: Nội dung của quá trình sản xuất vật chất là:

a. Tư liệu sản xuất và quan hệ giữa người với người đối với tư liệu sản xuất

b. Tư liệu sản xuất và người lao động với kỹ năng lao động tương ứng với công cụ lao động

c. Tư liệu sản xuất và tổ chức, quản lý quá trình sản xuất.

d. Tư liệu sản xuất và con người.

* Đáp án: b.

Câu 660: Nền tảng vật chất của toàn bộ lịch sử nhân loại là:

a. Lực lượng sản xuất b. Quan hệ sản xuất c. Của cải vật chất d. Phương thức sản xuất * Đáp án: a.

Câu 661: Hoạt động tự giác trên quy mô toàn xã hội là đặc trưng cơ bản của nhân tố chủ quan trong xã hội?

a. Cộng sản nguyên thuỷ b. Tư bản chủ nghĩa c. Xã hội chủ nghĩa d. Phong kiến * Đáp án: c.

Câu 662*: Khuynh hướng của sản xuất là không ngừng biến đổi phát triển. Sự biến đổi đó bao giờ cũng bắt đầu từ:

a. Sự biến đổi, phát triển của cách thức sản xuất b. Sự biến đổi, phát triển của lực lượng sản xuất

c. Sự biến đổi, phát triển của kỹ thuật sản xuất d. Sự phát triển của khoa học kỹ thuật * Đáp án: b

Câu 663: Tính chất xã hội của lực lượng sản xuất được bắt đầu từ:

a. Xã hội tư bản chủ nghĩa b. Xã hội xã hội chủ nghĩa c. Xã hội phong kiến d. Xã hội chiếm hữu nô lệ.

* Đáp án: a.

Câu 664: Quy luật xã hội nào giữ vai trò quyết định đối với sự vận động, phát triển của xã hội?

a. Quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất.

b. Quy luật tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội

c. Quy luật cơ sở hạ tầng quyết định kiến trúc thượng tầng

d. Quy luật đấu tranh giai cấp

* Đáp án: a.

Câu 665: Trong sự nghiệp xây dựng CNXH ở nước ta, chúng ta cần phải tiến hành:

a. Phát triển lực lượng sản xuất đạt trình độ tiên tiến để tạo cơ sở cho việc xây dựng quan hệ sản xuất mới.

b. Chủ động xây dựng quan hệ sản xuất mới để tạo cơ sở thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển

c. Kết hợp đồng thời phát triển lực lượng sản xuất với từng bước xây dựng quan hệ sản xuất mới phù hợp. d. Củng cố xây dựng kiến trúc thượng tầng mới cho phù hợp với cơ sở hạ tầng

* Đáp án: c.

Câu 666*: Thực chất của quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng:

a. Quan hệ giữa đời sống vật chất và đời sống tinh thần của xã hội b. Quan hệ giữa kinh tế và chính trị

c. Quan hệ giữa vật chất và tinh thần. d. Quan hệ giữa tồn tại xã hội với ý thức xã hội * Đáp án: b.

Câu 667: Phạm trù hình thái kinh tế - xã hội là phạm trù được áp dụng:

a. Cho mọi xã hội trong lịch sử b. Cho một xã hội cụ thể c. Cho xã hội tư bản chủ nghĩa

d. Cho xã hội cộng sản chủ nghĩa * Đáp án: a.

Câu 668*: C.Mác viết: "Tôi coi sự phát triển của những hình thái kinh tế - xã hội là một quá trình lịch sử - tự nhiên", theo nghĩa:

a. Sự phát triển của các hình thái kinh tế - xã hội cũng giống như sự phát triển của tự nhiên không phụ thuộc chủ quan của con người.

b. Sự phát triển của các hình thái kinh tế - xã hội tuân theo quy luật khách quan của xã hội.

c. Sự phát triển của các hình thái kinh tế - xã hội ngoài tuân theo các quy luật chung còn bị chi phối bởi điều kiện lịch sử cụ thể của mỗi quốc gia dân tộc.

d. Sự phát triển của các hình thái kinh tế - xã hội tuân theo các quy luật chung.

* Đáp án: a, b, c.

Câu 669*: Chủ trương thực hiện nhất quán cơ cấu kinh tế nhiều thành phần ở nước ta hiện nay là:

a. Sự vận dụng đúng đắn quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với trình độ của lực lượng sản xuất.

b. Nhằm đáp ứng yêu cầu hội nhập kinh tế thế giới c. Nhằm thúc đẩy sự phát triển kinh tế

d. Nhằm phát triển quan hệ sản xuất * Đáp án: a, c.

Câu 670: Cấu trúc của một hình thái kinh tế - xã hội gồm các yếu tố cơ bản hợp thành:

a. Lĩnh vực vật chất và lĩnh vực tinh thần b. Cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng

c. Quan hệ sản xuất, lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng d. Quan hệ sản xuất, cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng * Đáp án: c.

Câu 671: Tiến lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta hiện nay là:

a. Trái với tiến trình lịch sử tự nhiên b. Phù hợp với quá trình lịch sử tự nhiên c. Vận dụng sáng tạo của Đảng ta

d. Không phù hợp với quy luật khách quan * Đáp án: b, c.

Câu 672*: Luận điểm: "Tôi coi sự phát triển của các hình thái kinh tế - xã hội là một quá trình lịch sử - tự nhiên" được C.Mác nêu trong tác phẩm nào?

a. Tư bản b. Hệ tư tưởng Đức c. Lời nói đầu góp phần phê phán khoa kinh tế chính trị

d. Tuyên ngôn Đảng cộng sản * Đáp án: a.

Câu 673*: Câu nói sau của V.I.Lênin là trong tác phẩm nào: "Chỉ có đem qui những quan hệ xã hội vào những quan hệ sản xuất và đem quy những quan hệ sản xuất vào trình độ của những lực lượng sản xuất thì người ta mới có được cơ sở vững chắc để quan niệm sự phát triển của những hình thái kinh tế - xã hội là một quá trình lịch sử - tự nhiên".

a. Nhà nước và cách mạng b. Chủ nghĩa tư bản ở Nga

c. Những người bạn dân là thế nào và họ đấu tranh chống những người dân chủ xã hội ra sao.

d. Làm gì? * Đáp án: c.

Câu 674: Quan hệ sản xuất bao gồm:

a. Quan hệ giữa con người với tự nhiên và con người với con người

b. Quan hệ giữa con người với con người trong quá trình sản xuất, lưu thông, tiêu dùng hàng hoá

c. Các quan hệ giữa người với người trong quá trình sản xuất

d. Quan hệ giữa người với người trong đời sống xã hội

* Đáp án: c.

Câu 675: Cách viết nào sau đây là đúng:

a. Hình thái kinh tế - xã hội b. Hình thái kinh tế của xã hội c. Hình thái xã hội d. Hình thái kinh tế, xã hội* Đáp án: a.

Câu 676: Cơ sở hạ tầng của xã hội là:

a. Đường xá, cầu tàu, bến cảng, bưu điện...

b. Tổng hợp các quan hệ sản xuất hợp thành cơ cấu kinh tế của xã hội

c. Toàn bộ cơ sở vật chất - kỹ thuật của xã hội

d. Đời sống vật chất

* Đáp án: b.

Câu 677: Kiến trúc thượng tầng của xã hội bao gồm:

a. Toàn bộ các quan hệ xã hội

b. Toàn bộ các tư tưởng xã hội và các tổ chức tương ứng

c. Toàn bộ những quan điểm chính trị, pháp quyền,... và những thiết chế xã hội tương ứng như nhà nước, đảng phái chính trị, ... được hình thành trên cơ sở hạ tầng nhất định.

d. Toàn bộ ý thức xã hội

* Đáp án: c.

Câu 678: Xét đến cùng, nhân tố có ý nghĩa quyết định sự thắng lợi của một trật tự xã hội mới là:

a. Năng suất lao động

b. Sức mạnh của luật pháp

c. Hiệu quả hoạt động của hệ thống chính trị

d. Sự điều hành và quản lý xã hội của Nhà nước

* Đáp án: a.

Câu 679: Trong 3 đặc trưng của giai cấp thì đặc trưng nào giữ vai trò chi phối các đặc trưng khác:

a. Tập đoàn này có thể chiếm đoạt lao động của tập đoàn khác

b. Khác nhau về quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất xã hội

c. Khác nhau về vai trò trong tổ chức lao động xã hội

d. Khác nhau về địa vị trong hệ thống tổ chức xã hội

* Đáp án: b.

Câu 680: Sự phân chia giai cấp trong xã hội bắt đầu từ hình thái kinh tế - xã hội nào?

a. Cộng sản nguyên thuỷ b. Chiếm hữu nô lệ c. Phong kiến. d. Tư bản chủ nghĩa * Đáp án: b.

Câu 681: Nguyên nhân trực tiếp của sự ra đời giai cấp trong xã hội?

a. Do sự phát triển lực lượng sản xuất làm xuất hiện "của dư" tương đối

b. Do sự chênh lệch về khả năng giữa các tập đoàn người

c. Do sự xuất hiện chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất

d. Do sự phân hoá giữa giàu và nghèo trong xã hội

* Đáp án: c.

Câu 682*: Đấu tranh giai cấp, xét đến cùng là nhằm:

a. Phát triển sản xuất b. Giải quyết mâu thuẫn giai cấp c. Lật đổ sự áp bức của giai cấp thống trị bóc lột.

d. Giành lấy chính quyền Nhà nước * Đáp án: a.

Câu 683*: Mâu thuẫn đối kháng giữa các giai cấp là do:

a. Sự khác nhau về tư tưởng, lối sống b. Sự đối lập về lợi ích cơ bản - lợi ích kinh tế

c. Sự khác nhau giữa giàu và nghèo d. Sự khác nhau về mức thu nhập * Đáp án: b

Câu 684: Trong các hình thức đấu tranh sau của giai cấp vô sản, hình thức nào là hình thức đấu tranh cao nhất?

a. Đấu tranh chính trị b. Đấu tranh kinh tế c. Đấu tranh tư tưởng d. Đấu tranh quân sự * Đáp án: a.

Câu 685: Vai trò của đấu tranh giai cấp trong lịch sử nhân loại?

a. Là động lực cơ bản của sự phát triển xã hội.

b. Là một động lực quan trọng của sự phát triển xã hội trong các xã hội có giai cấp

c. Thay thế các hình thái kinh tế - xã hội từ thấp đến cao.

d. Lật đổ ách thống trị của giai cấp thống trị

* Đáp án: b.

Câu 686: Cuộc đấu tranh giai cấp của giai cấp vô sản là:

a. Nhằm mục đích cuối cùng thiết lập quyền thống trị của giai cấp vô sản

b. Cuộc đấu tranh giai cấp gay go, quyết liệt nhất

c. Cuộc đấu tranh giai cấp cuối cùng trong lịch sử

d. Thực hiện chuyên chính vô sản

* Đáp án: b, c.

Câu 687: Điều kiện thuận lợi cơ bản nhất của cuộc đấu tranh giai cấp của giai cấp vô sản trong thời kỳ quá độ:

a. Giai cấp thống trị phản động bị lật đổ b. Giai cấp vô sản đã giành được chính quyền

c. Sự ủng hộ giúp đỡ của giai cấp vô sản quốc tế d. Có sự lãnh đạo của Đảng cộng sản * Đáp án: b.

Câu 688: Trong hai nhiệm vụ của đấu tranh giai cấp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội sau đây, nhiệm vụ nào là cơ bản quyết định? a. Cải tạo xã hội cũ, xây dựng xã hội mới

b. Bảo vệ thành quả cách mạng đã giành được c. Củng cố, bảo vệ chính quyền

d. Phát triển lực lượng sản xuất * Đáp án: a.

Câu 689*: Trong các nội dung chủ yếu sau của đấu tranh giai cấp ở nước ta hiện nay theo quan điểm Đại hội IX của Đảng, nội dung nào là chủ yếu nhất?

a. Làm thất bại âm mưu chống phá của các thế lực thù địch

b. Chống áp bức bất công, thực hiện công bằng xã hội

c. Thực hiện thắng lợi sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước

d. Đấu tranh chống lại các tệ nạn xã hội, trong đó có tệ tham nhũng, lãng phí.

* Đáp án: c.

Câu 690*: Luận điểm sau của C.Mác: "Sự tồn tại của các giai cấp chỉ gắn liền với những giai đoạn phát triển lịch sử nhất định của sản xuất" được hiểu theo nghĩa:

a. Giai cấp chỉ là một phạm trù lịch sử

b. Sự tồn tại của giai cấp gắn liền với lịch sử của sản xuất

c. Sự tồn tại giai cấp chỉ gắn liền với các giai đoạn phát triển nhất định của sản xuất

d. Giai cấp chỉ là một hiện tượng lịch sử

* Đáp án: a, c.

Câu 691: Cơ sở của liên minh công - nông trong cuộc đấu tranh giai cấp của giai cấp công nhân chống giai cấp tư sản là gì?

a. Mục tiêu lý tưởng b. Cùng địa vị c. Thống nhất về lợi ích cơ bản d. Mang bản chất cách mạng * Đáp án: c.

Câu 692: Hình thức đấu tranh đầu tiên của giai cấp vô sản chống giai cấp tư sản là hình thức nào?

a. Đấu tranh tư tưởng b. Đấu tranh kinh tế c. Đấu tranh chính trị d. Đấu tranh vũ trang * Đáp án: b.

Câu 693*: Cách hiểu nào sau đây về mục đích cuối cùng đấu tranh giai cấp trong lịch sử là đúng?

a. Đấu tranh giai cấp nhằm thay đổi địa vị lẫn nhau giữa các giai cấp

b. Đấu tranh giai cấp xét đến cùng là nhằm chiếm lấy quyền lực nhà nước

c. Đấu tranh giai cấp nhằm mục đích cuối cùng là xoá bỏ giai cấp.

d. Đấu tranh giai cấp nhằm thay đổi hiện thực xã hội

* Đáp án: c.

Câu 694: Theo sự phát triển của lịch sử xã hội, thứ tự sự phát triển các hình thức cộng đồng người là:

a. Bộ lạc - Bộ tộc - Thị tộc - Dân tộc b. Bộ tộc - Thị tộc - Bộ lạc - Dân tộc c. Thị tộc - Bộ lạc - Bộ tộc - Dân tộc

d. Thị tộc - Bộ lạc - Liên minh thị tộc - Bộ tộc - Dân tộc * Đáp án: c.

Câu 695: Hình thức cộng đồng người nào hình thành khi xã hội loài người đã bắt đầu có sự phân chia thành giai cấp?

a. Bộ lạc b. thị tộc c. Bộ tộc d. Dân tộc * Đáp án: c.

Câu 696: Sự hình thành dân tộc phổ biến là gắn với:

a. Xã hội phong kiến b. Sự hình thành chủ nghĩa tư bản c. Phong trào công nhân và cách mạng vô sản

d. Xã hội cổ đại * Đáp án: b.

Câu 697*: Đặc điểm nào sau đây thuộc về chủng tộc:

a. Cùng cư trú trên một khu vực địa lý b. Cùng một sở thích nhất định c. Cùng một tính chất về mặt sinh học

d. Cùng một quốc gia, dân tộc * Đáp án:c.

Câu 698: Tính chất của dân tộc được quy định bởi:

a. Phương thức sản xuất thống trị trong dân tộc b. Giai cấp lãnh đạo xã hội và dân tộc

c. Xu thế của thời đại d. Đặc điểm ngôn ngữ, văn hoá * Đáp án: a, b.

Câu 699: Trong các mối liên hệ cộng đồng sau đây, hình thức liên hệ nào là quan trong nhất quy định đặc trưng của cộng đồng dân tộc?

a. Cộng đồng lãnh thổ b. Cộng đồng kinh tế c. Cộng đồng ngôn ngữ d. Cộng đồng văn hóa * Đáp án: b, d

Câu 700*: Trong các hình thức nhà nước dưới đây, hình thức nào thuộc về kiểu nhà nước phong kiến?

a. Quân chủ lập hiến, cộng hoà đại nghị

b. Quân chủ tập quyền, quân chủ phân quyền

c. Chính thể quân chủ, chính thể cộng hoà

d. Quân chủ chuyên chế

* Đáp án: b.

Câu 701: Chức năng nào là cơ bản nhất trong 3 chức năng sau đây của các nhà nước trong lịch sử:

a. Chức năng đối nội và chức năng đối ngoại

b. Chức năng xã hội

c. Chức năng thống trị giai cấp

d. Chức năng đối nội

* Đáp án: c.

Каталог: books -> khoa-hoc-xa-hoi-nhan-van
books -> Nguyễn Thị Hồng Ngát BỘ giáo dục và ĐÀo tạO
books -> Quản lý bộ nhớ trong dos
books -> Thế kỷ 21, cùng với sự phát triển nh­ vũ bão của khoa học kỹ thuật, của công nghệ thông tin. Sự phát triển kinh tế tác động đến tất cả mọi mặt đời sống kinh tế xã hội
books -> VIỆN ĐẠi học mở HÀ NỘi khoa công nghệ thông tin đỒ Án tốt nghiệP ĐẠi họC
books -> Bài tập kế toán hành chính sự nghiệP
khoa-hoc-xa-hoi-nhan-van -> Có một ngành cn được gọi là ngành cn "không khói". Đó là ngành nào?
khoa-hoc-xa-hoi-nhan-van -> Câu 1 Cơ sở hình thành và thành tựu cơ bản của văn minh Ai Cập Cơ sở hình thành
khoa-hoc-xa-hoi-nhan-van -> Con người là thước đo của vạn vật trong thời kỳ Phục Hưng

tải về 0.74 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   6   7   8   9   10   11   12   13   14




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương