CÂu hỏi trắc nghiệm môn triết học câu 1: Các hình thức cơ bản của chủ nghĩa duy tâm? Đáp án: Duy tâm khách quan Duy tâm chủ quan



tải về 0.74 Mb.
trang9/14
Chuyển đổi dữ liệu15.08.2016
Kích0.74 Mb.
#20547
1   ...   6   7   8   9   10   11   12   13   14

a. Độ c. Chuyển hoá

b. Bước nhảy (b) d. Tiệm tiến

Câu 469: Trong một mối quan hệ nhất định cái gì xác định sự vật?

a. Tính quy định về lượng

b. Tính quy định về chất (b)

c. Thuộc tính của sự vật.

Câu 470: Tính quy định nói lên sự vật trong một mối quan hệ nhất định đó, gọi là gì?

a. Chất (a) c. Độ

b. Lượng d. Bước nhảy

Câu 471: Tính quy định nói lên quy mô trình độ phát triển của sự vật được gọi là gì?

a. Chất c. Độ

b. Lượng (b) d. Điểm nút

Câu 472: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là sai

a. Trong giới hạn của độ sự thay đổi của lượng chưa làm cho chất của sự vật biến đổi.

b. Trong giới hạn của độ sự thay đổi của lượng đều đưa đến sự thay đổi về chất của sự vật. (b)

c. Chỉ khi lượng đạt đến giới hạn của độ mới làm cho chất của sự vật thay đổi.

Câu 473: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là sai?

a. Không phải mọi sự biến đổi của lượng đều đưa đến sự biến đổi của chất.

b. Sự thay đổi của lượng phải đạt đến một giới hạn nhất định mới làm cho chất của sự vật thay đổi.

c. Mọi sự thay đổi của lượng đều đưa đến sự thay đổi về chất của sự vật (c)

Câu 474: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là đúng?

a. Sự biến đổi về chất là kết quả sự biến đổi về lượng của sự vật. (a)

b. Không phải sự biến đổi về chất nào cũng là kết quả của sự biến đổi về lượng.

c. Chất không có tác động gì đến sự thay đổi của lượng.

Câu 475: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là đúng?

a. Phát triển của sự vật chỉ bao hàm sự thay đổi về lượng.

b. Phát triển của sự vật chỉ bao hàm sự thay đổi về chất.

c. Quá trình phát triển của sự vật là quá trình chuyển hoá từ sự thay đổi dần dần về lượng sang sự thay đổi về chất và ngược lại. (c)

Câu 476: Câu ca dao: Một cây làm chẳng nên non

Ba cây chụm lại nên hòn núi cao,

Thể hiện nội dung quy luật nào của phép biện chứng duy vật

a. Quy luật mâu thuẫn

b. Quy luật phủ định của phủ định

c. Quy luật chuyển hoá từ những sự thay đổi về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất và ngược lại. (c)

Câu 477: Trong hoạt động thực tiễn sai lầm của sự chủ quan, nóng vội là do không tôn trọng quy luật nào?

a. Quy luật mâu thuẫn

b. Quy luật phủ định của phủ định

c. Quy luật lượng - chất (c)

Câu 478: Trong hoạt động thực tiễn sai lầm của trì trệ bảo thủ là do không tôn trọng quy luật nào của phép biện chứng duy vật?

a. Quy luật lượng - chất. (a)

b. Quy luật phủ định của phủ định.

c. Quy luật mâu thuẫn.

Câu 479: Lênin nói quy luật mâu thẫn có vị trí như thế nào trong phép biện chứng duy vật?

a. Là hạt nhân của phép biện chứng duy vật, vạch ra nguồn gốc bên trong của sự vận động và phát triển. (a)

b. Vạch ra xu hướng của sự phát triển.

c. Vạch ra cách thức của sự phát triển.

Câu 480: Trong lý luận về mâu thuẫn người ta gọi hai cực dương và âm của thanh nam châm là gì?

a. Hai mặt c. Hai mặt đối lập (c)

b. Hai thuộc tính d. Hai yếu tố.

Câu 481: Trong lý luận về mâu thuẫn người ta gọi quá trình đồng hoá và dị hoá trong cơ thể sống là gì?

a. Những thuộc tính c. Hai yếu tố

b. Những sự vật d. Hai mặt đối lập. (d)

Câu 482: Trong quy luật mâu thuẫn tính quy định về chất và tính quy định về lượng được gọi là gì

a. Hai sự vật c. Hai thuộc tính

b. Hai quá trình d. Hai mặt đối lập (d)

Câu 483: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là sai?

a. Mặt đối lập là những mặt có đặc điểm trái ngược nhau.

b. Mặt đối lập tồn tại khách quan trong các sự vật

c. Mặt đối lập không nhất thiết phải gắn liền với sự vật (c)

d. Mặt đối lập là vốn có của các sự vật, hiện tượng

Câu 484: Theo quan điểm của CNDVBC các mặt đối lập do đâu mà có?

a. Do ý thức cảm giác của con người tạo ra.

b. Do ý niệm tuyệt đối sinh ra

c. Vốn có của thế giới vật chất, không do ai sinh ra. (c)

Câu 485: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là sai?

a. Các mặt đối lập nằm trong sự liên hệ với nhau, không có mặt đối lập nào tồn tại biệt lập.

b. Không phải lúc nào các mặt đối lập cũng liên hệ với nhau. (b)

c. Các mặt đối lập liên hệ, tác động qua lại với nhau một cách khách quan.

Câu 486: Luận điểm nào sau đây là không đúng

a. Hai mặt đối lập biện chứng của sự vật liên hệ với nhau tạo thành mâu thuẫn biện chứng

b. Ghép hai mặt đối lập lại với nhau là được mâu thuẫn biện chứng (b)

c. Không phải ghép bất kỳ hai mặt đối lập lại với nhau là được mâu thuẫn biện chứng.

Câu 487: Hai mặt đối lập ràng buộc nhau, tạo tiền đề tồn tại cho nhau triết học gọi là gì?

a. Sự đấu tranh của hai mặt đối lập

b. Sự thống nhất của hai mặt đối lập. (b)

c. Sự chuyển hoá của hai mặt đối lập.

Câu 488: Theo quan điểm của CNDVBC sự thống nhất của các mặt đối lập có những biểu hiện gì?

a. Sự cùng tồn tại, nương tựa nhau.

b. Sự đồng nhất, có những điểm chung giữa hai mặt đối lập

c. Sự tác động ngang bằng nhau.

d. Sự bài trừ phủ định nhau.

g. Gồm a, b và c. (g)

Câu 489: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: "Sự thống nhất của các mặt đối lập loại trừ sự đấu tranh của các mặt đối lập".

a. Chủ nghĩa duy vật siêu hình (a)

b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng

c. Chủ nghĩa duy tâm biện chứng.

Câu 490: Sự tác động theo xu hướng nào thì được gọi là sự đấu tranh của các mặt đối lập?

a. Ràng buộc nhau.

b. Nương tựa nhau

c. Phủ định, bài trừ nhau. (c)

Câu 491: Lập trường triết học nào cho rằng mâu thuẫn tồn tại là do tư duy, ý thức của con người quyết định?

a. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.

b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan (b)

c. Chủ nghĩa duy tâm khách quan

d. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.

Câu 492: Quan điểm triết học nào cho rằng mâu thuẫn và quy luật mâu thuẫn là sự vận động của ý niệm tuyệt đối?

a. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan

b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan. (b)

c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình

Câu 493: Quan điểm nào sau đây là của CNDVBC?

a. Mâu thuẫn tồn tại khách quan trong mọi sự vật, hiện tượng, quá trình của tự nhiên, xã hội và tư duy. (a)

b. Mâu thuẫn chỉ tồn tại trong tư duy.

c. Mâu thuẫn chỉ tồn tại trong một số hiện tượng.

Câu 494: Trong mâu thuẫn biện chứng các mặt đối lập quan hệ với nhau như thế nào?

a. Chỉ thống nhất với nhau.

b. Chỉ có mặt đấu tranh với nhau

c. Vừa thống nhất vừa đấu tranh với nhau. (c)

Câu 495: Trong hai xu hướng tác động của của các mặt đối lập xu hướng nào quy định sự ổn định tương đối của sự vật?

a. Thống nhất của các mặt đối lập (a)

b. Đấu tranh của các mặt đối lập

c. Cả a và b.

Câu 496: Trong hai xu hướng tác động của các mặt đối lập xu hương nào quy định sự biến đổi thường xuyên của sự vật?

a. Thống nhất của các mặt đối lập.

b. Đấu tranh của các mặt đối lập. (b)

c. Cả a và b.

Câu 497: theo quan điểm của CNDVBC luận điểm nào sau đây là sai?

a. Trong mâu thuẫn biện chứng thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập là không thể tách rời nhau.

b. Sự vận động và phát triển của sự vật chỉ do một mình sự đấu tranh của các mặt đối lập quyết định. (b)

c. Sự vận động và phát triển của sự vật là do sự thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập quyết định

Câu 498: Mâu thuẫn quy định bản chất của sự vật, thay đổi cùng với sự thay đổi căn bản về chất của sự vật, được gọi là mâu thuẫn gì?

a. Mâu thuẫn chủ yếu.

b. Mâu thuẫn bên trong

c. Mâu thuẫn cơ bản. (c)

Câu 499: Mâu thuẫn nổi lên hàng đầu ở một giai đoạn phát triển nhất định của sự vật, chi phối các mâu thuẫn khác trong giai đoạn đó được gọi là mâu thuẫn gì?

a. Mâu thuẫn cơ bản c. Mâu thuẫn thứ yếu.

b. Mâu thuẫn chủ yếu (b) d. Mâu thuẫn đối kháng

Câu 500: Luận điểm nào thể hiện quan điểm siêu hình trong các luận điểm sau

a. Sự phân biệt giữa mâu thuẫn bên trong và mâu thuẫn bên ngoài chỉ là tương đối

b. Giải quyết mâu thuẫn bên trong liên hệ chặt chẽ với việc giải quyết mâu thuẫn bên ngoài.

c. Giải quyết mâu thuẫn bên trong không quan hệ với việc giải quyết mâu thuẫn bên ngoài. (c)

Câu 501: Mâu thuẫn đối kháng tồn tại ở đâu?

a. Trong cả tự nhiên, xã, hội và tư duy.

b. Trong mọi xã hội.

c. Trong xã hội có giai cấp đối kháng (c)

Câu 502: Trong quy luật phủ định của phủ định sự thay thế sự vật này bằng sự vật kia (thí dụ: nụ thành hoa, hoa thành quả v.v.) được gọi là gì?

a. Mâu thuẫn c. Tồn tại

b. Phủ định (b) d. Vận động

Câu 503: Sự tự thay thế sự vật này bằng sự vật kia không phụ thuộc vào ý thức con người trong phép biện chứng duy vật được gọi là gì?

a. Vận động c. Phủ định biện chứng (c)

b. Phủ định d. Phủ định của phủ định

Câu 504: Tôi nói "bông hoa hồng đỏ". Tôi lại nói "bông hoa hồng không đỏ" để phủ nhận câu nói trước của tôi. Đây có phải là phủ định biện chứng không?

a. Không (a) c. Vừa phải vừa không phải

b. Phải

Câu 505: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là sai?

a. Phủ định biện chứng có tính khách quan

b. Phủ định biện chứng là kết quả giải quyết những mâu thuẫn bên trong sự vật

c. Phủ định biện chứng phụ thuộc vào ý thức của con người (c)

Câu 506: Theo quan điểm của CNDVBC luận điểm nào sau đây là sai?

a. Phủ định biện chứng xoá bỏ cái cũ hoàn toàn (a)

b. Phủ định biện chứng không đơn giản là xoá bỏ cái cũ.

c. Phủ định biện chứng loại bỏ những yếu tố không thích hợp của cái cũ

d. Phủ định biện chứng giữ lại và cải biến những yếu tố còn thích hợp của cái cũ.

Câu 507: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: "Cái mới ra đời trên cơ sở phá huỷ hoàn toàn cái cũ"

a. Quan điểm siêu hình (a)

b. Quan điểm biện chứng duy vật

c. Quan điểm biện chứng duy tâm

Câu 508: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: "Cái mới ra đời trên cơ sở giữ nguyên cái cũ".

a. Quan điểm biện chứng duy vật

b. Quan điểm biện chứng duy tâm

c. Quan điểm siêu hình, phản biện chứng. (c)

Câu 509: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: "Triết học Mác ra đời trên cơ sở phủ định hoàn toàn các hệ thống triết học trong lịch sử".

a. quan điểm duy tâm siêu hình. (a)

b. Quan điểm biện chứng duy vật.

c. Quan điểm biện chứng duy tâm.

Câu 510: Sự tự phủ định để đưa sự vật dường như quay lại điểm xuất phát ban đầu trong phép biện chứng được gọi là gì?

a. Phủ định biện chứng.

b. Phủ định của phủ định (b)

c. Chuyển hoá

Câu 511: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là sai?

a. Phủ định của phủ định có tính khách quan và kế thừa

b. Phủ định của phủ định hoàn toàn lặp lại cái ban đầu (b)

c. Phủ định của phủ định lặp lại cái ban đầu trên cơ sở mới cao hơn

Câu 512: Con đường phát triển của sự vật mà quy luật phủ định của phủ định vạch ra là con đường nào?

a. Đường thẳng đi lên

b. Đường tròn khép kín

c. Đường xoáy ốc đi lên (c)

Câu 513: theo quan điểm của CNDVBC luận điểm nào sau đây là sai?

a. Phủ định của phủ định kết thúc một chu kỳ phát triển của sự vật

b. Phủ định của phủ định kết thúc sự phát triển của sự vật. (b)

c. Phủ định của phủ định mở đầu một chu kỳ phát triển mới của sự vật

Câu 514: Vị trí của quy luật phủ định của phủ định trong phép biện chứng duy vật?

a. Chỉ ra nguồn gốc của sự phát triển

b. Chỉ ra cách thức của sự phát triển

c. Chỉ ra xu hướng của sự phát triển (c)

d. Cả a, b và c

Câu 515: Trường phái triết học nào cho nhận thức là sự kết hợp các cảm giác của con người

a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng

b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan (b) d. Chủ nghĩa duy vật siêu hình

Câu 516: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: "Chúng ta chỉ nhận thức được các cảm giác của chúng ta thôi".

a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan

b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan (b)

c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình

d. Chủ nghĩa duy vật biện chứng

Câu 517: Trường phái triết học nào cho nhận thức là "sự hồi tưởng" của linh hồn về thế giới ý niệm?

a. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan

b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan (b)

c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình

d. Chủ nghĩa duy vật biện chứng

Câu 518: Trường phái triết học nào cho nhận thức là sự tự ý thức về mình của ý niệm tuyệt đối

a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng

b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan

c. Chủ nghĩa duy tâm khách quan (c) Câu 519: Theo quan điểm của CNDVBC luận điểm nào sau đây là sai?

a. Chủ nghĩa duy vật đều thừa nhận nhận thức là sự phản ánh hiện thực khách quan vào đầu óc con ngươì.

b. CNDV đều thừa nhận nhận thức là sự phản ánh sáng tạo hiện thực khách quan vào trong đầu óc con người dựa trên cơ sở thực tiễn. (b)

c. CNDVBC thừa nhận nhận thức là quá trình phản ánh sáng tạo hiện thực khách quan vào trong đầu óc con người trên cơ sở thực tiễn.

Câu 520: Trường phái triết học nào cho thực tiễn là cơ sở chủ yếu và trực tiếp nhất của nhận thức?

a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan

b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình

c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng (c)

Câu 521: Thêm cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa phạm trù thực tiễn: "Thực tiễn là toàn bộ những ........... của con người nhằm cải tạo tự nhiên và xã hội"

a. Hoạt động.

b. Hoạt động vật chất

c. Hoạt động có mục đích

d. Hoạt động vật chất có mục đích, mang tính lịch sử - xã hội (d)

Câu 522: Hoạt động nào sau đây là hoạt động thực tiễn

a. Mọi hoạt động vật chất của con người

b. Hoạt động tư duy sáng tạo ra các ý tưởng

c. Hoạt động quan sát và thực nghiệm khoa học. (c)

Câu 523: Hình thức hoạt động thực tiễn cơ bản nhất quy định đến các hình thức khác là hình thức nào?

a. Hoạt động sản xuất vật chất (a)

b. Hoạt động chính trị xã hội.

c. Hoạt động quan sát và thực nghiệm khoa học.

Câu 524: Theo quan điểm của CNDVBC tiêu chuẩn của chân lý là gì?

a. Được nhiều người thừa nhận.

b. Đảm bảo không mâu thuẫn trong suy luận

c. Thực tiễn (d)

Câu 525: Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về tiêu chuẩn chân lý

a. Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý có tính chất tương đối.

b. Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý có tính chất tuyệt đối

c. Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý vừa có tính chất tương đối vừa có tính chất tuyệt đối. (c)

Câu 526: Giai đoạn nhận thức diễn ra trên cơ sở sự tác động trực tiếp của các sự vật lên các giác quan của con người là giai đoạn nhận thức nào?

a. Nhận thức lý tính c. Nhận thức khoa học

b. Nhận thức lý luận d. Nhận thức cảm tính (d)

Câu 527: Nhận thức cảm tính được thực hiện dưới các hình thức nào?

a. Khái niệm và phán đoán

b. Cảm giác, tri giác và khái niệm

c. Cảm giác, tri giác và biểu tượng (c)

Câu 528: Sự phản ánh trừu tượng, khái quát những đặc điểm chung, bản chất của các sự vật được gọi là giai đoạn nhận thức nào?

a. Nhận thức cảm tính

b. Nhận thức lý tính (b)

c. Nhận thức kinh nghiệm

Câu 529: Nhận thức lý tính được thực hiện dưới hình thức nào?

a. Cảm giác, tri giác và biểu tượng

b. Khái niệm, phán đoán, suy luận (b)

c. Tri giác, biểu tượng, khái niệm

Câu 530: Khái niệm là hình thức nhận thức của giai đoạn nào?

a. Nhận thức cảm tính.

b. Nhận thức lý tính (b)

c. Nhận thức kinh nghiệm

Câu 531: Giai đoạn nhận thức nào gắn với thực tiễn?

a. Nhận thức lý luận

b. Nhận thức cảm tính (b)

c. Nhận thức lý tính

Câu 532: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: "Cảm giác là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan".

a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng (a)

b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan

c. Chủ nghĩa duy tâm khách quan

Câu 533: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là sai?

a. Nhận thức cảm tính gắn liền với thực tiễn

b. Nhận thức cảm tính chưa phân biệt được cái bản chất với cái không bản chất

c. Nhận thức cảm tính phản ánh sai sự vật (c) d. Nhận thức cảm tính chưa phản ánh đầy đủ và sâu sắc sự vật.

Câu 534: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là sai?

a. Nhận thức lý tính phản ánh những mối liên hệ chung, bản chất của sự vật.

b. Nhận thức lý tính phản ánh sự vật sâu sắc, đầy đủ và chính xác hơn nhận thức cảm tính.

c. Nhận thức lý tính luôn đạt đến chân lý không mắc sai lầm. (c)

Câu 535: Luận điểm sau đây là của ai và thuộc trường phái triết học nào: "Từ trực quan sinh động đến tư duy trừu tượng và từ tư duy trừu tượng đến thực tiễn, đó là con đường biện chứng của sự nhận thức chân lý, nhận thức thực tại khách quan"

a. Phoi-ơ-bắc; chủ nghĩa duy vật siêu hình.

b. Lênin; chủ nghĩa duy vật biện chứng. (b)

c. Hêghen; chủ nghĩa duy tâm khách quan.

Câu 536: theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là sai?

a. Thực tiễn không có lý luận là thực tiễn mù quáng.

b. Lý luận không có thực tiễn là lý luận suông

c. Lý luận có thể phát triển không cần thực tiễn. (c)

Câu 537: Thêm cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để được khái niệm về chân lý: "Chân lý là những ...(1) ... phù hợp với hiện thực khách quan và được ...(2) ... kiểm nghiệm"

a. 1- cảm giác của con người; 2- ý niệm tuyệt đối

b. 1- Tri thức ; 2- thực tiễn (b)

c. 1- ý kiến; 2- nhiều người .

Câu 538: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là sai

a. Chân lý có tính khách quan

b. Chân lý có tính tương đối

c. Chân lý có tính trừu tượng (a)

d. Chân lý có tính cụ thể

Câu 539: Theo quan điểm của CNDVBC, luận điểm nào sau đây là sai?

a. Nhận thức kinh nghiệm tự nó không chứng minh được tính tất yếu

b. Nhận thức kinh nghiệm tự nó chứng minh được tính tất yếu (b)

c. Lý luận không tự phát xuất hiện từ kinh nghiệm

Câu 540: Trong hoạt động thực tiễn không coi trọng lý luận thì sẽ thế nào?

a. Sẽ rơi vào chủ nghĩa kinh viện giáo điều

b. Sẽ rơi vào chủ nghĩa kinh nghiệm hẹp hòi. (b)

c. Sẽ rơi vào ảo tưởng.

Câu 541: Chọn phương án đúng theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật?

a. Vật chất là tính thứ nhất, ý thức là tính thứ hai.

b. Vật chất có trước, ý thức có sau, vật chất quyết định ý thức.

c. ý thức tồn tại độc lập tách khỏi vật chất.

Đáp án: a, b

Câu 542: Các hình thức nào dưới đây là hình thức cơ bản của chủ nghĩa duy vật?

Đáp án: Cả a, b và c

a. Chủ nghĩa duy vật chất phác

b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình

c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng

Câu 543: Ai là nhà duy vật tiêu biểu trong lịch sử triết học được kể dưới đây?

a. Đê mô crít

b. Cantơ

c. Ph. Bê cơn

d. Hi-um

Đáp án a, c

Câu 544: Quan điểm nào thuộc chủ nghĩa duy tâm?

a. Vật chất quyết định ý thức.

b. ý thức có trước, vật chất có sau; ý thức quyết định vật chất.

c. Vật chất và ý thức song song tồn tại, không cái nào phụ thuộc cái nào.

d. ý thức là tính thứ nhất, vật chất là tính thứ hai.

Каталог: books -> khoa-hoc-xa-hoi-nhan-van
books -> Nguyễn Thị Hồng Ngát BỘ giáo dục và ĐÀo tạO
books -> Quản lý bộ nhớ trong dos
books -> Thế kỷ 21, cùng với sự phát triển nh­ vũ bão của khoa học kỹ thuật, của công nghệ thông tin. Sự phát triển kinh tế tác động đến tất cả mọi mặt đời sống kinh tế xã hội
books -> VIỆN ĐẠi học mở HÀ NỘi khoa công nghệ thông tin đỒ Án tốt nghiệP ĐẠi họC
books -> Bài tập kế toán hành chính sự nghiệP
khoa-hoc-xa-hoi-nhan-van -> Có một ngành cn được gọi là ngành cn "không khói". Đó là ngành nào?
khoa-hoc-xa-hoi-nhan-van -> Câu 1 Cơ sở hình thành và thành tựu cơ bản của văn minh Ai Cập Cơ sở hình thành
khoa-hoc-xa-hoi-nhan-van -> Con người là thước đo của vạn vật trong thời kỳ Phục Hưng

tải về 0.74 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   6   7   8   9   10   11   12   13   14




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương