- Nguyên liệu sau khi chở về công ty, được cấp vào máy rửa.
- Bảo quản: nguyên liệu có thể được bảo quản trong thùng cách nhiệt với đá nếu quá trình sản xuất không kịp.
- Phân cỡ sơ bộ: tôm được phân cỡ sơ bộ bằng máy để chia lô nguyên liệu ra các size tương đối đồng nhất (quá trình phân cỡ sơ bộ này có thể thực hiện hay không tùy nhu cầu). Tôm sau khi phân cỡ có thể được chuyển sang phân xưởng hấp để hấp chín hoặc đưa vào phân xưởng làm hàng đông.
- Sơ chế: bỏ đầu tôm dưới vòi nước chảy, lột vỏ tôm ở bước tiếp theo. Rửa sạch tôm bằng nước lạnh truớc khi chuyển sang công đoạn sau. Đầu, vỏ tôm được để riêng và đưa vào phòng phế liệu (và được bán cho các công ty làm thức ăn gia súc hay chế biến chitine).
- Phân cỡ: tôm được phân chính xác thành các size theo quy cách từng đơn hàng. Sau khi phân cỡ, tôm được rửa sạch trước khi chuyển sang công đoạn sau.
- Cân, xếp khuôn: tôm được cân thành các đơn vị sản phẩm theo quy cách đơn hàng và xếp vào khuôn. Tôm cũng có thể được rải lên băng chuyền IQF nếu là thành phẩm dạng IQF.
- Cấp đông: tôm có thể được cấp đông bằng tủ đông tiếp xúc hay hầm đông gió nếu là sản phẩm block. Nếu là sản phẩm dạng IQF, tôm sẽ được cấp đông bằng dây chuyền IQF. Sau cấp đông, nhiệt độ trung tâm sản phẩm đạt < – 180C.
- Mạ băng, bao gói, đóng thùng: bán thành phẩm được mạ băng bằng nước lạnh để tạo một lớp áo băng bao bên ngoài. Sau khi mạ băng, từng đơn vị sản phẩm sẽ được cho vào bao PE/PA, hàn kín miệng (có thể được hút chân không). Các PE/PA đã có đủ nhãn mác được cho vào thùng carton, dán kín miệng thùng bằng băng keo, đai thùng chắc chắn trước khi cho vào kho lạnh để bảo quản. Tất cả các bao PA/PE, thùng carton và các vật tư khác hư hỏng phải được để riêng và mang ra khỏi nhà máy (bán cho các cơ sở thu mua phế liệu).
- Bảo quản đông: thành phẩm được chất vào kho bảo quản theo từng lô, nhiệt độ bảo quản < – 180C. Thời gian bảo quản không quá 2 năm.
TT
|
HẠNG MỤC
|
XUẤT XỨ
|
ĐVT
|
SL
|
1
|
Máy nén lạnh
|
|
|
|
1.1
|
Máy nén lạnh kiểu trục vis hai cấp (Screw compound comp)
|
Japan
|
Bộ
|
1
|
|
Hiệu: MYCOM MCN 2520 LSC -L/51
|
|
|
|
|
Công suất: 356,1Kw(Te/Tk=-45oC/+35oC),NH3
|
|
|
|
1.2
|
Máy nén lạnh kiểu trục vis hai cấp (Screw compound comp)
|
Japan
|
Bộ
|
1
|
|
Hiệu: MYCOM MCN 2016 LSC -L/51
|
|
|
|
|
Công suất: 180,1 Kw(Te/Tk=-45oC/+35oC),NH3
|
|
|
|
1.3
|
Máy nén lạnh kiểu trục vis hai cấp (Screw compound comp)
|
Japan
|
Bộ
|
2
|
|
Hiệu: MYCOM MCN 2016 LSC -L/51
|
|
|
|
|
Công suất: 234,2 Kw(Te/Tk=-40oC/+35oC),NH3
|
|
|
|
1.4
|
Máy nén lạnh kiểu Piston 2 cấp (Reciprocating compound)
|
Japan
|
Bộ
|
2
|
|
Hiệu: MYCOM N 62 M
|
|
|
|
|
Công suất: 269,9 Kw(Te/Tk=-28oC/+35oC),NH3
|
|
|
|
2
|
Bơm lỏng cho IQF, Tủ đông, Kho lạnh
|
|
|
|
2.1
|
Model: Teikuku R42-3215N4G-0405 TX1-B
|
Japan
|
Bộ
|
4
|
|
Lưu lượng: 200 lít/phút, H=31m
|
|
|
|
|
Công suất: 3,7 Kw – 380V/3P/380V
|
|
|
|
2.2
|
Model: Teikuku R42-3115N4G-0405 SX1-B
|
Japan
|
Bộ
|
2
|
|
Lưu lượng: 100 lít/phút, H=36m
|
|
|
|
|
Công suất: 2,1 Kw – 380V/3P/380V
|
|
|
|
3
|
Dàn ngưng tụ bay hơi
|
Malaysia
|
Bộ
|
2
|
|
Hiệu: BALTIMORE - CXV 429
|
or China
|
|
|
|
Công suất danh định: 1.842Kw
|
|
|
|
|
Công suất thực tế: 1.364Kw(+35/+28oC), NH3
|
|
|
|
4
|
Cối đá vẩy 1
|
China
|
Bộ
|
1
|
|
Hiệu: Icestar IFSE -10 TR7
|
|
|
|
|
Công suất làm đá: 10 Tấn/ngày (± 5%)
|
|
|
|
|
Chiều dày đá: 1,8 - 2,0 mm
|
|
|
|
5
|
Cối đá vẩy 2
|
China
|
Bộ
|
1
|
|
Hiệu: Icestar IFSE -10 TR7
|
|
|
|
|
Công suất làm đá: 20 Tấn/ngày (± 5%)
|
|
|
|
|
Chiều dày đá: 1,8 - 2,0 mm
|
|
|
|
6
|
Van và thiết bị điều khiển HTL NH3
|
Danfoss
|
Hệ
|
1
|
|
Van chặn, van một chiều, van điều khiển áp suất …
|
|
|
|
|
van điện từ, van tiết lưu, lọc chữ Y
|
|
|
|
7
|
Dàn lạnh kho lạnh, Tiền đông, phòng đệm
|
Đức
|
|
|
7.1
|
Dàn lạnh kho lạnh thành phẩm 1,2
|
|
Bộ
|
2
|
|
Hiệu: Guentner S-AGHN 080.2H/210-HND/16P.E
|
|
|
|
|
Công suất: 37,0Kw(-28oC), bám tuyết 0,5mm
|
|
|
|
7.2
|
Dàn lạnh kho lạnh thành phẩm 3,4
|
|
Bộ
|
2
|
|
Hiệu: Guentner S-AGHN 080.2G/210-HND/14P.E
|
|
|
|
|
Công suất: 33,6Kw(-28oC), bám tuyết 0,5mm
|
|
|
|
7.3
|
Dàn lạnh kho lạnh nguyên liệu 1,2
|
|
Bộ
|
4
|
|
Hiệu: Guentner S-AGHN 080.2I/210-HND/12P.E
|
|
|
|
|
Công suất: 39,9Kw(-28oC), bám tuyết 0,5mm
|
|
|
|
7.4
|
Dàn lạnh kho tiền đông
|
Đức
|
Bộ
|
1
|
|
Hiệu: Guentner AGHN 040.2F/110-HNW/20P.E
|
|
|
|
|
Công suất: 16,6 Kw(-28oC)
|
|
|
|
7.5
|
Dàn lạnh Phòng ante 1
|
Đức
|
Bộ
|
2
|
|
Hiệu: Guentner S-GSF 031.2IF/27-HNW51/6P.E
|
|
|
|
|
Công suất: 16,1Kw(-28oC)
|
|
|
|
7.6
|
Dàn lạnh Phòng ante 2
|
Đức
|
Bộ
|
1
|
|
Hiệu: Guentner S-GSF 031.2D/27-ANW51/18P.E
|
|
|
|
|
Công suất: 10,8Kw(-28oC)
|
|
|
|
7.7
|
Dàn lạnh Hành lang xuất hàng
|
Đức
|
Bộ
|
1
|
|
Hiệu: Guentner S-GSF 040.2E/27-AND51/6P.E
|
|
|
|
|
Công suất: 25,1Kw (-28Oc)
|
|
|
|
8
|
Panel, cửa cho Kho lạnh, phòng đệm
|
|
|
1
|
8.1
|
Kho lạnh thành phẩm 1,2
|
|
Kho
|
1
|
|
Kích thước: 25.000mmL x12.000mmW x4.800mmH
|
|
|
|
|
Một vách ngăn 12.000mmL x4.500mmH
|
|
|
|
8.2
|
Kho lạnh thành phẩm 3,4
|
|
Kho
|
1
|
|
Kích thước: 22.000mmL x12.000mmW x4.800mmH
|
|
|
|
|
Một vách ngăn 12.000mmL x4.500mmH
|
|
|
|
8.3
|
Kho lạnh nguyên liệu 1,2
|
|
Kho
|
1
|
|
Kích thước: 50.000mmL x14.000mmW x4.800mmH
|
|
|
|
|
Một vách ngăn 14.000mmL x4.500mmH
|
|
|
|
8.4
|
Phòng đệm 1,2
|
|
Kho
|
1
|
|
Phòng đệm 1: 12.000mmL x3.000mmW x4.500mmH
|
|
|
|
|
Phòng đệm 2: 50.000mmL x4.000mmW x4.500mmH
|
|
|
|
|
Chung 2 vách với các kho lạnh xung quanh
|
|
|
|
8.5
|
Hàng lang xuất hàng
|
|
Kho
|
1
|
|
Kích thước: 30.000mmL x5.000mmW x4.800mmH
|
|
|
|
|
Chung 1 vách 30.000mmL x4.500mmH với hai kho lạnh
|
|
|
|
9
|
Băng chuyền cấp đông IQF siêu tốc
|
Việt Nam
|
Bộ
|
5
|
|
Công suất: 600 Kg/h, tôm
|
|
|
|
|
Nhiệt độ sản phẩm vào/ra: +10/-18oC
|
|
|
|
10
|
Băng chuyền tái đông
|
TST Co.,Ltd
|
Bộ
|
2
|
|
Công suất: 600 Kg/h, tôm
|
|
|
|
|
Vỏ tủ đông cách nhiệt PU 125mmT, bọc Inox.
|
|
|
|
11
|
Tủ đông tiếp xúc
|
TST Co.,Ltd
|
Bộ
|
6
|
|
Công suất: 1.500 Kg/2h, tôm block
|
|
|
|
|
Vỏ tủ đông cách nhiệt PU 125mmT, bọc Inox.
|
|
|
|
12
|
Hầm đông gió
|
TST Co.,Ltd
|
Bộ
|
2
|
12.1
|
Panel hầm đông
|
|
Bộ
|
2
|
|
Công suất: 4.000 Kg/mẻ, tôm nguyên con
|
|
|
|
|
Buồng đông cách nhiệt PU 150mmT, bọc Inox.
|
|
|
|
|
Cửa trượt ra vào hàng: 1.200mmW x2.200mmH
|
|
Bộ
|
2
|
12.2
|
Dàn lạnh cho đông gió
|
Đức/Indo
|
|
2
|
|
Hiệu: Guentner S-GBFK 080.2H-36-5200/4-20-10-HD/10P
|
|
|
|
|
Công suất: 85Kw(-40oC/-35oC), bám tuyết 0,5mm
|
|
|
|
13
|
Kho đá vẩy
|
|
|
|
13.1
|
Kho đá vẩy 1
|
TST Co.,Ltd
|
Kho
|
1
|
|
Kích thước: 3.000mmL x4.000mmW x3.500mmH
|
|
|
|
|
Panel PU dày 100mm, tỷ trọng 40-42kg/m3, bọc Inox 304 dày 0,5mm
|
|
|
|
13.2
|
Kho đá vẩy 2
|
TST Co.,Ltd
|
Kho
|
1
|
|
Kích thước: 4.000mmL x4.000mmW x3.500mmH
|
|
|
|
|
Panel PU dày 100mm, tỷ trọng 40-42kg/m3, bọc Inox 304 dày 0,5mm
|
|
|
|
14
|
Kho tiền đông
|
TST Co.,Ltd
|
Kho
|
1
|
|
Kích thước: 8.000mmL x3.000mmW x3.000mmH
|
|
|
|
|
Panel PU dày 100mm, tỷ trọng 40-42kg/m3, bọc Inox 304 dày 0,5mm
|
|
|
|
15
|
Hệ thống bình áp lực
|
TST Co.,Ltd
|
Hệ
|
1
|
|
Bình chứa gas cao áp: 1.450mmD x5.000mmL x16T.
|
|
|
1
|
|
Bình chứa gas thấp áp -45oC: 1.450mmD x4.500mmL x16T.
|
|
|
1
|
|
Bình chứa gas thấp áp -40oC: 1.250mmD x4.500mmL x14T.
|
|
|
1
|
16
|
Bảng điện và hệ thống điện kho lạnh
|
TST Co.,Ltd
|
Hệ
|
1
|