0106.12.00
|
- - Cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea); lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); hải cẩu, sư tử biển và hải mã (con moóc) (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia)
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0106.13.00
|
- - Lạc đà và họ lạc đà (Camelidae)
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0106.14.00
|
- - Thỏ
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0106.19.00
|
- - Loại khác
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0106.20.00
|
- Loài bò sát (kể cả rắn và rùa)
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Các loại chim:
|
|
|
|
|
|
0106.31.00
|
- - Chim săn mồi
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0106.32.00
|
- - Vẹt (kể cả vẹt lớn châu Mỹ (parrots), vẹt nhỏ đuôi dài (parakeets), vẹt đuôi dài và vẹt có mào)
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0106.33.00
|
- - Đà điểu; đà điểu châu Úc (Dromaius novaehollandiae)
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0106.39.00
|
- - Loại khác
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Côn trùng:
|
|
|
|
|
|
0106.41.00
|
- - Các loại ong
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0106.49.00
|
- - Loại khác
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0106.90.00
|
- Loại khác
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương 2
|
|
|
|
|
|
|
Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
02.01
|
Thịt của động vật họ trâu bò, tươi hoặc ướp lạnh
|
|
|
|
|
|
0201.10.00
|
- Thịt cả con và nửa con
|
15
|
10
|
9
|
8
|
0
|
0201.20.00
|
- Thịt pha có xương khác
|
12
|
10
|
8
|
8
|
0
|
0201.30.00
|
- Thịt lọc không xương
|
12
|
10
|
8
|
8
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
02.02
|
Thịt của động vật họ trâu bò, đông lạnh
|
|
|
|
|
|
0202.10.00
|
- Thịt cả con và nửa con
|
12
|
10
|
8
|
8
|
0
|
0202.20.00
|
- Thịt pha có xương khác
|
12
|
10
|
8
|
8
|
0
|
0202.30.00
|
- Thịt lọc không xương
|
12
|
10
|
8
|
8
|
0
|
02.03
|
Thịt lợn, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
|
|
|
|
|
|
|
- Tươi hoặc ướp lạnh:
|
|
|
|
|
|
0203.11.00
|
- - Thịt cả con và nửa con
|
15
|
10
|
9
|
8
|
0
|
0203.12.00
|
- - Thịt mông đùi (hams), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương
|
15
|
10
|
9
|
8
|
0
|
0203.19.00
|
- - Loại khác
|
15
|
10
|
9
|
8
|
0
|
|
- Đông lạnh:
|
|
|
|
|
|
0203.21.00
|
- - Thịt cả con và nửa con
|
15
|
10
|
9
|
8
|
0
|
0203.22.00
|
- - Thịt mông đùi (hams), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương
|
15
|
10
|
9
|
8
|
0
|
0203.29.00
|
- - Loại khác
|
15
|
10
|
9
|
8
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
02.04
|
Thịt cừu hoặc dê, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
|
|
|
|
|
|
0204.10.00
|
- Thịt cừu non cả con và nửa con, tươi hoặc ướp lạnh
|
3
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Thịt cừu khác, tươi hoặc ướp lạnh:
|
|
|
|
|
|
0204.21.00
|
- - Thịt cả con và nửa con
|
3
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0204.22.00
|
- - Thịt pha có xương khác
|
3
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0204.23.00
|
- - Thịt lọc không xương
|
3
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0204.30.00
|
- Thịt cừu non, cả con và nửa con, đông lạnh
|
3
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Thịt cừu khác, đông lạnh:
|
|
|
|
|
|
0204.41.00
|
- - Thịt cả con và nửa con
|
3
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0204.42.00
|
- - Thịt pha có xương khác
|
3
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0204.43.00
|
- - Thịt lọc không xương
|
3
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0204.50.00
|
- Thịt dê
|
3
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
0205.00.00
|
Thịt ngựa, lừa, la, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
|
3
|
0
|
0
|
0
|
0
|
02.06
|
Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của lợn, động vật họ trâu bò, cừu, dê, ngựa, la, lừa, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
|
|
|
|
|
|
0206.10.00
|
- Của động vật họ trâu bò, tươi hoặc ướp lạnh
|
10
|
10
|
9
|
7,5
|
0
|
|
- Của động vật họ trâu bò, đông lạnh:
|
|
|
|
|
|
0206.21.00
|
- - Lưỡi
|
10
|
10
|
9
|
7,5
|
0
|
0206.22.00
|
- - Gan
|
10
|
10
|
9
|
7,5
|
0
|
0206.29.00
|
- - Loại khác
|
10
|
10
|
9
|
7,5
|
0
|
0206.30.00
|
- Của lợn, tươi hoặc ướp lạnh
|
10
|
10
|
9
|
7,5
|
0
|
|
- Của lợn, đông lạnh:
|
|
|
|
|
|
0206.41.00
|
- - Gan
|
10
|
10
|
9
|
7,5
|
0
|
0206.49.00
|
- - Loại khác
|
10
|
10
|
9
|
7,5
|
0
|
0206.80.00
|
- Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh
|
7
|
6
|
5
|
4
|
0
|
0206.90.00
|
- Loại khác, đông lạnh
|
7
|
6
|
5
|
4
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
02.07
|
Thịt và phụ phẩm ăn được sau giết mổ, của gia cầm thuộc nhóm 01.05, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
|
|
|
|
|
|
|
- Của gà thuộc loài Gallus domesticus:
|
|
|
|
|
|
0207.11.00
|
- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh
|
15
|
12,5
|
10
|
9
|
0
|
0207.12.00
|
- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh
|
15
|
12,5
|
10
|
9
|
0
|
0207.13.00
|
- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh
|
15
|
12,5
|
10
|
9
|
0
|
0207.14
|
- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh:
|
|
|
|
|
|
0207.14.10
|
- - - Cánh
|
12
|
10
|
8
|
8
|
0
|
0207.14.20
|
- - - Đùi
|
12
|
10
|
8
|
8
|
0
|
0207.14.30
|
- - - Gan
|
12
|
10
|
8
|
8
|
0
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
0207.14.91
|
- - - - Thịt đã được lọc hoặc tách khỏi xương bằng phương pháp cơ học
|
12
|
10
|
8
|
8
|
0
|
0207.14.99
|
- - - - Loại khác
|
12
|
10
|
8
|
8
|
0
|
|
- Của gà tây:
|
|
|
|
|
|
0207.24.00
|
- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh
|
15
|
12,5
|
10
|
9
|
0
|
0207.25.00
|
- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh
|
15
|
12,5
|
10
|
9
|
0
|
0207.26.00
|
- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh
|
15
|
12,5
|
10
|
9
|
0
|
0207.27
|
- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh:
|
|
|
|
|
|
0207.27.10
|
- - - Gan
|
12
|
10
|
8
|
8
|
0
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
0207.27.91
|
- - - - Thịt đã được lọc hoặc tách khỏi xương bằng phương pháp cơ học
|
12
|
10
|
8
|
8
|
0
|
0207.27.99
|
- - - - Loại khác
|
12
|
10
|
8
|
8
|
0
|
|
- Của vịt, ngan:
|
|
|
|
|
|
0207.41.00
|
- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh
|
15
|
12,5
|
10
|
9
|
0
|
0207.42.00
|
- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh
|
15
|
12,5
|
10
|
9
|
0
|
0207.43.00
|
- - Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh
|
10
|
10
|
9
|
7,5
|
0
|
0207.44.00
|
- - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh
|
10
|
10
|
9
|
7,5
|
0
|
0207.45.00
|
- - Loại khác, đông lạnh
|
10
|
10
|
9
|
7,5
|
0
|
|
- Của ngỗng:
|
|
|
|
|
|
0207.51.00
|
- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh
|
15
|
12,5
|
10
|
9
|
0
|
0207.52.00
|
- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh
|
15
|
12,5
|
10
|
9
|
0
|
0207.53.00
|
- - Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh
|
10
|
10
|
9
|
7,5
|
0
|
0207.54.00
|
- - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh
|
10
|
10
|
9
|
7,5
|
0
|
0207.55.00
|
- - Loại khác, đông lạnh
|
10
|
10
|
9
|
7,5
|
0
|
0207.60.00
|
- Của gà lôi
|
10
|
10
|
9
|
7,5
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|