CÔng báO/Số 299 + 300/Ngày 04-02-2018 Số 299 + 300 Ngày 04 tháng 02 năm 2018


Phi-lê cá và các loại thịt cá khác



tải về 3.56 Mb.
trang7/19
Chuyển đổi dữ liệu15.05.2018
Kích3.56 Mb.
#38451
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   ...   19

03.04

Phi-lê cá và các loại thịt cá khác (đã hoặc chưa xay, nghiền, băm), tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

 

 

 

 

 

 

- Phi-lê cá tươi hoặc ướp lạnh của cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.):

 

 

 

 

 

0304.31.00

- - Cá rô phi (Oreochromis spp.)

22

20,5

20

19

18

0304.32.00

- - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.)

22

20,5

20

19

18

0304.33.00

- - Cá chẽm (Lates niloticus)

22

20,5

20

19

18

0304.39.00

- - Loại khác

22

20,5

20

19

18

 

- Phi-lê cá tươi hoặc ướp lạnh của các loại cá khác:

 

 

 

 

 

0304.41.00

- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho)

22

20,5

20

19

18

0304.42.00

- - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache Oncorhynchus chrysogaster)

22

20,5

20

19

18

0304.43.00

- - Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae Citharidae)

22

20,5

20

19

18

0304.44.00

- - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae Muraenolepididae

22

20,5

20

19

18

0304.45.00

- - Cá kiếm (Xiphias gladius)

22

20,5

20

19

18

0304.46.00

- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.)

22

20,5

20

19

18

0304.47.00

- - Cá nhám góc và cá mập khác

22

20,5

20

19

18

0304.48.00

- - Cá đuối (Rajidae)

22

20,5

20

19

18

0304.49.00

- - Loại khác

22

20,5

20

19

18

 

- Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh:

 

 

 

 

 

0304.51.00

- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.)

22

20,5

20

19

18

0304.52.00

- - Cá hồi

22

20,5

20

19

18

0304.53.00

- - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae Muraenolepididae

22

20,5

20

19

18

0304.54.00

- - Cá kiếm (Xiphias gladius)

22

20,5

20

19

18

0304.55.00

- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.)

22

20,5

20

19

18

0304.56.00

- - Cá nhám góc và cá mập khác

22

20,5

20

19

18

0304.57.00

- - Cá đuối (Rajidae)

22

20,5

20

19

18

0304.59.00

- - Loại khác

22

20,5

20

19

18

 

- Phi-lê đông lạnh của cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.):

 

 

 

 

 

0304.61.00

- - Cá rô phi (Oreochromis spp.)

22

20,5

20

19

18

0304.62.00

- - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.)

22

20,5

20

19

18

0304.63.00

- - Cá chẽm (Lates niloticus)

22

20,5

20

19

18

0304.69.00

- - Loại khác

22

20,5

20

19

18

 

- Phi-lê đông lạnh của cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae Muraenolepididae:

 

 

 

 

 

0304.71.00

- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)

22

20,5

20

19

18

0304.72.00

- - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus)

22

20,5

20

19

18

0304.73.00

- - Cá tuyết đen (Pollachius virens)

22

20,5

20

19

18

0304.74.00

- - Cá tuyết hake (Merluccius spp., Urophycis spp.)

22

20,5

20

19

18

0304.75.00

- - Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma)

22

20,5

20

19

18

0304.79.00

- - Loại khác

22

20,5

20

19

18

 

- Phi-lê đông lạnh của các loại cá khác:

 

 

 

 

 

0304.81.00

- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho)

22

20,5

20

19

18

0304.82.00

- - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache Oncorhynchus chrysogaster)

22

20,5

20

19

18

0304.83.00

- - Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae Citharidae)

22

20,5

20

19

18

0304.84.00

- - Cá kiếm (Xiphias gladius)

22

20,5

20

19

18

0304.85.00

- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.)

22

20,5

20

19

18

0304.86.00

- - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii)

22

20,5

20

19

18

0304.87.00

- - Cá ngừ đại dương (thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis)

22

20,5

20

19

18

0304.88.00

- - Cá nhám góc, cá mập khác, cá đuối (Rajidae)

22

20,5

20

19

18

0304.89.00

- - Loại khác

22

20,5

20

19

18

 

- Loại khác, đông lạnh:

 

 

 

 

 

0304.91.00

- - Cá kiếm (Xiphias gladius)

22

21

20

19

18

0304.92.00

- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.)

22

21

20

19

18

0304.93.00

- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.)

22

21

20

19

18

0304.94.00

- - Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma)

22

21

20

19

18

0304.95.00

- - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae Muraenolepididae, trừ cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma)

22

21

20

19

18

0304.96.00

- - Cá nhám góc và cá mập khác

22

21

20

19

18

0304.97.00

- - Cá đuối (Rajidae)

22

21

20

19

18

0304.99.00

- - Loại khác

22

21

20

19

18

03.05

Cá, làm khô, mui hoc ngâm nước muối; cá hun khói, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và viên làm t cá, thích hp dùng làm thức ăn cho người

 

 

 

 

 

0305.10.00

- Bột mịn, bột thô và viên làm từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người

15

10

9

8

0

0305.20

- Gan, sẹ và bọc trứng cá, làm khô, hun khói, muối hoặc ngâm nước muối:

 

 

 

 

 

0305.20.10

- - Của cá nước ngọt, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối

15

10

9

8

0

0305.20.90

- - Loại khác

15

10

9

8

0

 

- Phi-lê cá, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối, nhưng không hun khói:

 

 

 

 

 

0305.31.00

- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.)

15

10

9

8

0

0305.32.00

- - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae Muraenolepididae

15

10

9

8

0

0305.39

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

0305.39.10

- - - Cá nhói nước ngọt (Xenentodon cancila), cá phèn dải vàng (Upeneus vittatus) và cá khế lược mang dài (Ulua mentalis)

15

10

9

8

0

0305.39.20

- - - Cá hố savalai (Lepturacanthus savala), cá đù Belanger (Johnius belangerii), cá đù Reeve (Chrysochir aureus) và cá đù mắt to (Pennahia anea)

15

10

9

8

0

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

 

0305.39.91

- - - - Của cá nước ngọt

15

10

9

8

0

0305.39.92

- - - - Của cá biển

15

10

9

8

0

0305.39.99

- - - - Loại khác

15

10

9

8

0

 

- Cá hun khói, kể cả phi-lê cá, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ:

 

 

 

 

 

0305.41.00

- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho)

15

10

9

8

0

0305.42.00

- - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii)

15

10

9

8

0

0305.43.00

- - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache Oncorhynchus chrysogaster)

15

10

9

8

0

0305.44.00

- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.)

15

10

9

8

0

0305.49.00

- - Loại khác

15

10

9

8

0

 

- Cá khô, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ, có hoặc không muối nhưng không hun khói:

 

 

 

 

 

0305.51.00

- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)

15

10

9

8

0

0305.52.00

- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.)

15

10

9

8

0

0305.53.00

- - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, MoridaeMuraenolepididae, trừ cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)

15

10

9

8

0

0305.54.00

- - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii), cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.), cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus), cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus), cá bạc má (Rastrelliger spp.), cá thu (Scomberomorus spp.), cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.), cá khế jacks, cá khế crevalles (Caranx spp.), cá giò (Rachycentron canadum), cá chim trắng (Pampus spp.), cá thu đao (Cololabis saira), cá nục (Decapterus spp.), cá trứng (Mallotus villosus), cá kiếm (Xiphias gladius), cá ngừ chấm (Euthynnus affinis), cá ngừ ba chấm (Sarda spp.), cá cờ gòn, cá cờ lá (sailfishes), cá cờ spearfish (Istiophoridae)

15

10

9

8

0

0305.59

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

- - - Cá biển:

 

 

 

 

 

0305.59.21

- - - - Cá cơm (cá trỏng) (Stolephorus spp., Coilia spp., Setipinna spp., Lycothrissa spp. và Thryssa spp., Encrasicholina spp.)

15

10

9

8

0

0305.59.29

- - - - Loại khác

15

10

9

8

0

0305.59.90

- - - Loại khác

15

10

9

8

0

 

- Cá, muối nhưng không làm khô hoặc không hun khói và cá ngâm nước muối, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ:

 

 

 

 

 

0305.61.00

- - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii)

15

10

9

8

0

0305.62.00

- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)

15

10

9

8

0

0305.63.00

- - Cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.)

15

10

9

8

0

0305.64.00

- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.)

15

10

9

8

0

0305.69

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

0305.69.10

- - - Cá biển

15

10

9

8

0

0305.69.90

- - - Loại khác

15

10

9

8

0

 

- Vây cá, đầu, đuôi, bong bóng và phụ phẩm khác ăn được sau giết mổ của cá:

 

 

 

 

 

0305.71.00

- - Vây cá mập

15

10

9

8

0

0305.72

- - Đầu cá, đuôi và bong bóng:

 

 

 

 

 

 

- - - Bong bóng cá:

 

 

 

 

 

0305.72.11

- - - - Của cá tuyết

1

0

0

0

0

0305.72.19

- - - - Loại khác

1

0

0

0

0

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

 

0305.72.91

- - - - Của cá tuyết

15

10

9

8

0

0305.72.99

- - - - Loại khác

15

10

9

8

0

0305.79

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

0305.79.10

- - - Của cá tuyết

15

10

9

8

0

0305.79.90

- - - Loại khác

15

10

9

8

0

 

 

 

 

 

 

 

Каталог: VBQPPL UserControls -> Publishing 22 -> pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile=
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 73/cp ngày 01/11/1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Chương 8: quy đỊnh chung về CÔng trình dân dụNG, CÔng nghiệp mục tiêu
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Phụ lục 01 SỬA ĐỔi một số NỘi dung tại phụ LỤc I đà ban hành theo quyếT ĐỊnh số 39/2015/QĐ-ubnd ngàY 31/7/2015 CỦa ubnd tỉnh nghệ an
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤC 1 BẢng tổng hợp quy hoạch cáC ĐIỂm mỏ khoáng sản làm vlxdtt đang hoạT ĐỘng thăm dò, khai tháC
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤc danh mục các đơn vị hành chính thuộc vùng khó khăn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 49/2003/NĐ- cp ngày 15 tháng 05 năm 2003 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Bộ y tế

tải về 3.56 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   ...   19




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương