02.08
Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ của động vật khác, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
|
|
|
|
|
|
0208.10.00
|
- Của thỏ hoặc thỏ rừng
|
3
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0208.30.00
|
- Của bộ động vật linh trưởng
|
5
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0208.40
|
- Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); của hải cẩu, sư tử biển và con moóc (hải mã) (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia):
|
|
|
|
|
|
0208.40.10
|
- - Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia)
|
5
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0208.40.90
|
- - Loại khác
|
3
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0208.50.00
|
- Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa)
|
5
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0208.60.00
|
- Của lạc đà và họ lạc đà (Camelidae)
|
3
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0208.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
0208.90.10
|
- - Đùi ếch
|
3
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0208.90.90
|
- - Loại khác
|
3
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
02.09
|
Mỡ lợn không dính nạc và mỡ gia cầm, chưa nấu chảy hoặc chiết xuất cách khác, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói
|
|
|
|
|
|
0209.10.00
|
- Của lợn
|
12
|
10
|
8
|
8
|
0
|
0209.90.00
|
- Loại khác
|
12
|
10
|
8
|
8
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
02.10
|
Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói; bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ
|
|
|
|
|
|
|
- Thịt lợn:
|
|
|
|
|
|
0210.11.00
|
- - Thịt mông đùi (hams), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương
|
12
|
10
|
8
|
8
|
0
|
0210.12.00
|
- - Thịt dọi (ba chỉ) và các mảnh của chúng
|
12
|
10
|
8
|
8
|
0
|
0210.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
0210.19.30
|
- - - Thịt lợn muối xông khói (bacon) hoặc thịt mông đùi (hams) không xương
|
12
|
10
|
8
|
8
|
0
|
0210.19.90
|
- - - Loại khác
|
12
|
10
|
8
|
8
|
0
|
0210.20.00
|
- Thịt động vật họ trâu bò
|
12
|
10
|
8
|
8
|
0
|
|
- Loại khác, kể cả bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ:
|
|
|
|
|
|
0210.91.00
|
- - Của bộ động vật linh trưởng
|
12
|
10
|
8
|
8
|
0
|
0210.92
|
- - Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); của hải cẩu, sư tử biển và con moóc (hải mã) (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia):
|
|
|
|
|
|
0210.92.10
|
- - - Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia)
|
12
|
10
|
8
|
8
|
0
|
0210.92.90
|
- - - Loại khác
|
12
|
10
|
8
|
8
|
0
|
0210.93.00
|
- - Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa)
|
12
|
10
|
8
|
8
|
0
|
0210.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
0210.99.10
|
- - - Thịt gà thái miếng đã được làm khô đông lạnh
|
12
|
10
|
8
|
8
|
0
|
0210.99.20
|
- - - Da lợn khô
|
12
|
10
|
8
|
8
|
0
|
0210.99.90
|
- - - Loại khác
|
12
|
10
|
8
|
8
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương 3
|
|
|
|
|
|
|
Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thủy sinh không xương sống khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
03.01
|
Cá sống
|
|
|
|
|
|
|
- Cá cảnh:
|
|
|
|
|
|
0301.11
|
- - Cá nước ngọt:
|
|
|
|
|
|
|
- - - Cá bột:
|
|
|
|
|
|
0301.11.11
|
- - - - Cá chuột ba sọc (Botia) (Chromobotia macracanthus)
|
5
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0301.11.19
|
- - - - Loại khác
|
5
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
0301.11.91
|
- - - - Cá chép Koi (Cyprinus carpio)
|
7,5
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0301.11.92
|
- - - - Cá vàng (Carassius auratus)
|
7,5
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0301.11.93
|
- - - - Cá chọi Thái Lan (Beta splendens)
|
7,5
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0301.11.94
|
- - - - Cá tai tượng da beo (Astronotus ocellatus)
|
7,5
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0301.11.95
|
- - - - Cá rồng (Scleropages formosus)
|
7,5
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0301.11.96
|
- - - - Cá rồng trân châu (Scleropages jardini)
|
7,5
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0301.11.99
|
- - - - Loại khác
|
7,5
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0301.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
0301.19.10
|
- - - Cá bột
|
5
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
0301.19.91
|
- - - - Cá hồng y Banggai (Pterapogon kauderni)
|
7,5
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0301.19.92
|
- - - - Cá bàng chài vân sóng (Cheilinus undulatus)
|
7,5
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0301.19.99
|
- - - - Loại khác
|
7,5
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Cá sống khác:
|
|
|
|
|
|
0301.91.00
|
- - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)
|
15
|
10
|
9
|
8
|
0
|
0301.92.00
|
- - Cá chình (Anguilla spp.)
|
15
|
10
|
9
|
8
|
0
|
0301.93
|
- - Cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.):
|
|
|
|
|
|
0301.93.10
|
- - - Để nhân giống, trừ cá bột
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0301.93.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0301.94.00
|
- - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0301.95.00
|
- - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii)
|
15
|
10
|
9
|
8
|
0
|
0301.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
- - - Cá bột của cá măng biển và của cá mú:
|
|
|
|
|
|
0301.99.11
|
- - - - Để nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0301.99.19
|
- - - - Loại khác
|
15
|
10
|
9
|
8
|
0
|
|
- - - Cá bột loại khác:
|
|
|
|
|
|
0301.99.21
|
- - - - Để nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0301.99.29
|
- - - - Loại khác
|
15
|
10
|
9
|
8
|
0
|
|
- - - Cá nước ngọt khác:
|
|
|
|
|
|
0301.99.41
|
- - - - Cá rô phi (Oreochromis spp.)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0301.99.42
|
- - - - Cá chép khác, để nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0301.99.49
|
- - - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- - - Cá biển khác:
|
|
|
|
|
|
0301.99.51
|
- - - - Cá măng biển để nhân giống
|
15
|
10
|
9
|
8
|
0
|
0301.99.52
|
- - - - Cá mú
|
15
|
10
|
9
|
8
|
0
|
0301.99.59
|
- - - - Loại khác
|
15
|
10
|
9
|
8
|
0
|
0301.99.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|