CÔng báO/Số 299 + 300/Ngày 04-02-2018 Số 299 + 300 Ngày 04 tháng 02 năm 2018


Rau các loại (đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước), đông lạnh



tải về 3.56 Mb.
trang14/19
Chuyển đổi dữ liệu15.05.2018
Kích3.56 Mb.
#38451
1   ...   11   12   13   14   15   16   17   18   19

07.10

Rau các loại (đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước), đông lạnh

 

 

 

 

 

0710.10.00

- Khoai tây

5

0

0

0

0

 

- Rau đậu các loại, đã hoặc chưa bóc vỏ:

 

 

 

 

 

0710.21.00

- - Đậu Hà Lan (Pisum sativum)

5

0

0

0

0

0710.22.00

- - Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.)

5

0

0

0

0

0710.29.00

- - Loại khác

7,5

0

0

0

0

0710.30.00

- Rau chân vịt, rau chân vịt New Zealand, rau chân vịt lê (rau chân vịt trồng trong vườn)

5

0

0

0

0

0710.40.00

- Ngô ngọt

5

0

0

0

0

0710.80.00

- Rau khác

5

0

0

0

0

0710.90.00

- Hỗn hợp các loại rau

5

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

07.11

Rau các loại đã bảo quản tạm thời (ví dụ, bằng khí sunphurơ, ngâm nước muối, ngâm nước lưu huỳnh hoặc ngâm trong dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngay được

 

 

 

 

 

0711.20

- Ôliu:

 

 

 

 

 

0711.20.10

- - Đã bảo quản bằng khí sunphurơ

5

0

0

0

0

0711.20.90

- - Loại khác

5

0

0

0

0

0711.40

- Dưa chuột và dưa chuột ri:

 

 

 

 

 

0711.40.10

- - Đã bảo quản bằng khí sunphurơ

7,5

0

0

0

0

0711.40.90

- - Loại khác

7,5

0

0

0

0

 

- Nấm và nấm cục (truffle):

 

 

 

 

 

0711.51

- - Nấm thuộc chi Agaricus:

 

 

 

 

 

0711.51.10

- - - Đã bảo quản bằng khí sunphurơ

7,5

0

0

0

0

0711.51.90

- - - Loại khác

7,5

0

0

0

0

0711.59

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

0711.59.10

- - - Đã bảo quản bằng khí sunphurơ

7,5

0

0

0

0

0711.59.90

- - - Loại khác

7,5

0

0

0

0

0711.90

- Rau khác; hỗn hợp các loại rau:

 

 

 

 

 

0711.90.10

- - Ngô ngọt

7,5

0

0

0

0

0711.90.20

- - Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum)

7,5

0

0

0

0

0711.90.30

- - Nụ bạch hoa

5

0

0

0

0

0711.90.40

- - Hành tây, đã được bảo quản bằng khí sunphurơ

7,5

0

0

0

0

0711.90.50

- - Hành tây, đã được bảo quản trừ loại được bảo quản bằng khí sunphurơ

7,5

0

0

0

0

0711.90.60

- - Loại khác, đã được bảo quản bằng khí sunphurơ

7,5

0

0

0

0

0711.90.90

- - Loại khác

7,5

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

07.12

Rau khô, dng nguyên, ct, thái lát, vn hoc dng bt, nhưng chưa chế biến thêm

 

 

 

 

 

0712.20.00

- Hành tây

7,5

0

0

0

0

 

- Nấm, mộc nhĩ (Auricularia spp.), nấm nhầy (Tremella spp.) và nấm cục (truffle):

 

 

 

 

 

0712.31.00

- - Nấm thuộc chi Agaricus

7,5

0

0

0

0

0712.32.00

- - Mộc nhĩ (Auricularia spp.)

7,5

0

0

0

0

0712.33.00

- - Nấm nhầy (Tremella spp.)

7,5

0

0

0

0

0712.39

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

0712.39.10

- - - Nấm cục (truffle)

7,5

0

0

0

0

0712.39.20

- - - Nấm hương (dong-gu)

7,5

0

0

0

0

0712.39.90

- - - Loại khác

7,5

0

0

0

0

0712.90

- Rau khác; hỗn hợp các loại rau:

 

 

 

 

 

0712.90.10

- - Tỏi

5

0

0

0

0

0712.90.90

- - Loại khác

5

0

0

0

0

07.13

Các loại rau đậu khô, đã bóc vỏ quả, đã hoặc chưa bóc vỏ hạt hoặc làm vỡ hạt

 

 

 

 

 

0713.10

- Đậu Hà Lan (Pisum sativum):

 

 

 

 

 

0713.10.10

- - Phù hợp để gieo trồng

0

0

0

0

0

0713.10.90

- - Loại khác

5

0

0

0

0

0713.20

- Đậu gà (chickpeas) (garbanzos):

 

 

 

 

 

0713.20.10

- - Phù hợp để gieo trồng

0

0

0

0

0

0713.20.90

- - Loại khác

5

0

0

0

0

 

- Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.):

 

 

 

 

 

0713.31

- - Đậu thuộc loài Vigna mungo (L.) Hepper hoặc Vigna radiata (L.) Wilczek:

 

 

 

 

 

0713.31.10

- - - Phù hợp để gieo trồng

0

0

0

0

0

0713.31.90

- - - Loại khác

5

0

0

0

0

0713.32

- - Đậu hạt đỏ nhỏ (Adzuki) (Phaseolus hoặc Vigna angularis):

 

 

 

 

 

0713.32.10

- - - Phù hợp để gieo trồng

0

0

0

0

0

0713.32.90

- - - Loại khác

5

0

0

0

0

0713.33

- - Đậu tây, kể cả đậu trắng (Phaseolus vulgaris):

 

 

 

 

 

0713.33.10

- - - Phù hợp để gieo trồng

0

0

0

0

0

0713.33.90

- - - Loại khác

5

0

0

0

0

0713.34

- - Đậu bambara (Vigna subterranea hoặc Voandzeia subterranea):

 

 

 

 

 

0713.34.10

- - - Phù hợp để gieo trồng

0

0

0

0

0

0713.34.90

- - - Loại khác

5

0

0

0

0

0713.35

- - Đậu đũa (Vigna unguiculata):

 

 

 

 

 

0713.35.10

- - - Phù hợp để gieo trồng

0

0

0

0

0

0713.35.90

- - - Loại khác

5

0

0

0

0

0713.39

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

0713.39.10

- - - Phù hợp để gieo trồng

0

0

0

0

0

0713.39.90

- - - Loại khác

5

0

0

0

0

0713.40

- Đậu lăng:

 

 

 

 

 

0713.40.10

- - Phù hợp để gieo trồng

0

0

0

0

0

0713.40.90

- - Loại khác

5

0

0

0

0

0713.50

- Đậu tằm (Vicia faba var. major) và đậu ngựa (Vicia faba var. equina, Vicia faba var. minor):

 

 

 

 

 

0713.50.10

- - Phù hợp để gieo trồng

0

0

0

0

0

0713.50.90

- - Loại khác

5

0

0

0

0

0713.60

- Đậu triều, đậu săng (Cajanus cajan):

 

 

 

 

 

0713.60.10

- - Phù hợp để gieo trồng

0

0

0

0

0

0713.60.90

- - Loại khác

0

0

0

0

0

0713.90

- Loại khác:

 

 

 

 

 

0713.90.10

- - Phù hợp để gieo trồng

0

0

0

0

0

0713.90.90

- - Loại khác

5

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

Каталог: VBQPPL UserControls -> Publishing 22 -> pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile=
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 73/cp ngày 01/11/1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Chương 8: quy đỊnh chung về CÔng trình dân dụNG, CÔng nghiệp mục tiêu
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Phụ lục 01 SỬA ĐỔi một số NỘi dung tại phụ LỤc I đà ban hành theo quyếT ĐỊnh số 39/2015/QĐ-ubnd ngàY 31/7/2015 CỦa ubnd tỉnh nghệ an
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤC 1 BẢng tổng hợp quy hoạch cáC ĐIỂm mỏ khoáng sản làm vlxdtt đang hoạT ĐỘng thăm dò, khai tháC
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤc danh mục các đơn vị hành chính thuộc vùng khó khăn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 49/2003/NĐ- cp ngày 15 tháng 05 năm 2003 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Bộ y tế

tải về 3.56 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   11   12   13   14   15   16   17   18   19




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương