CÔng báO/Số 299 + 300/Ngày 04-02-2018 Số 299 + 300 Ngày 04 tháng 02 năm 2018


Vỏ các loại quả thuộc chi cam quýt hoặc các loại dưa (kể cả dưa hấu), tươi, đông lạnh, khô hoặc bảo quản tạm thời trong



tải về 3.56 Mb.
trang17/19
Chuyển đổi dữ liệu15.05.2018
Kích3.56 Mb.
#38451
1   ...   11   12   13   14   15   16   17   18   19

0814.00.00

Vỏ các loại quả thuộc chi cam quýt hoặc các loại dưa (kể cả dưa hấu), tươi, đông lạnh, khô hoặc bảo quản tạm thời trong nước mui, nước lưu hunh hoặc trong các dung dịch bảo quản khác

5

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

Chương 9

 

 

 

 

 

 

Cà phê, chè, chè Paragoay và các loại gia vị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

09.01

Cà phê, rang hoặc chưa rang, đã hoặc chưa khử chất caffeine; vỏ quả và vỏ lụa cà phê; các chất thay thế cà phê có chứa cà phê theo tỷ lệ nào đó

 

 

 

 

 

 

- Cà phê, chưa rang:

 

 

 

 

 

0901.11

- - Chưa khử chất caffeine:

 

 

 

 

 

0901.11.10

- - - Arabica WIB hoặc Robusta OIB

5

0

0

0

0

0901.11.90

- - - Loại khác

5

0

0

0

0

0901.12

- - Đã khử chất caffeine:

 

 

 

 

 

0901.12.10

- - - Arabica WIB hoặc Robusta OIB

5

0

0

0

0

0901.12.90

- - - Loại khác

5

0

0

0

0

 

- Cà phê, đã rang:

 

 

 

 

 

0901.21

- - Chưa khử chất caffeine:

 

 

 

 

 

0901.21.10

- - - Chưa xay

15

12,5

10

9

0

0901.21.20

- - - Đã xay

15

12,5

10

9

0

0901.22

- - Đã khử chất caffeine:

 

 

 

 

 

0901.22.10

- - - Chưa xay

15

12,5

10

9

0

0901.22.20

- - - Đã xay

15

12,5

10

9

0

0901.90

- Loại khác:

 

 

 

 

 

0901.90.10

- - Vỏ quả và vỏ lụa cà phê

15

12,5

10

9

0

0901.90.20

- - Các chất thay thế có chứa cà phê

15

12,5

10

9

0

 

 

 

 

 

 

 

09.02

Chè, đã hoặc chưa pha hương liệu

 

 

 

 

 

0902.10

- Chè xanh (chưa ủ men) đóng gói sẵn trọng lượng không quá 3 kg:

 

 

 

 

 

0902.10.10

- - Lá chè

34

33,5

33

32,5

32

0902.10.90

- - Loại khác

34

33,5

33

32,5

32

0902.20

- Chè xanh khác (chưa ủ men):

 

 

 

 

 

0902.20.10

- - Lá chè

34

33,5

33

32,5

32

0902.20.90

- - Loại khác

34

33,5

33

32,5

32

0902.30

- Chè đen (đã ủ men) và chè đã ủ men một phần, đóng gói sẵn trọng lượng không quá 3kg:

 

 

 

 

 

0902.30.10

- - Lá chè

34

33,5

33

32,5

32

0902.30.90

- - Loại khác

34

33,5

33

32,5

32

0902.40

- Chè đen khác (đã ủ men) và chè khác đã ủ men một phần:

 

 

 

 

 

0902.40.10

- - Lá chè

34

33,5

33

32,5

32

0902.40.90

- - Loại khác

34

33,5

33

32,5

32

 

 

 

 

 

 

 

0903.00.00

Chè Paragoay (Maté)

15

12,5

10

9

5

09.04

Hạt tiêu thuộc chi Piper; quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta, khô hoặc xay hoặc nghiền

 

 

 

 

 

 

- Hạt tiêu:

 

 

 

 

 

0904.11

- - Chưa xay hoặc chưa nghiền:

 

 

 

 

 

0904.11.10

- - - Trắng

15

10

9

8

0

0904.11.20

- - - Đen

15

10

9

8

0

0904.11.90

- - - Loại khác

15

10

9

8

0

0904.12

- - Đã xay hoặc nghiền:

 

 

 

 

 

0904.12.10

- - - Trắng

15

10

9

8

0

0904.12.20

- - - Đen

15

10

9

8

0

0904.12.90

- - - Loại khác

15

10

9

8

0

 

- Quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta:

 

 

 

 

 

0904.21

- - Đã làm khô, chưa xay hoặc chưa nghiền:

 

 

 

 

 

0904.21.10

- - - Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum)

15

10

9

8

0

0904.21.90

- - - Loại khác

15

10

9

8

0

0904.22

- - Đã xay hoặc nghiền:

 

 

 

 

 

0904.22.10

- - - Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum)

15

10

9

8

0

0904.22.90

- - - Loại khác

15

10

9

8

0

 

 

 

 

 

 

 

09.05

Vani

 

 

 

 

 

0905.10.00

- Chưa xay hoặc chưa nghiền

5

0

0

0

0

0905.20.00

- Đã xay hoặc nghiền

5

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

09.06

Quế và hoa quế

 

 

 

 

 

 

- Chưa xay hoặc chưa nghiền:

 

 

 

 

 

0906.11.00

- - Quế (Cinnamomum zeylanicum Blume)

5

0

0

0

0

0906.19.00

- - Loại khác

5

0

0

0

0

0906.20.00

- Đã xay hoặc nghiền

5

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

09.07

Đinh hương (cả quả, thân và cành)

 

 

 

 

 

0907.10.00

- Chưa xay hoặc chưa nghiền

5

0

0

0

0

0907.20.00

- Đã xay hoặc nghiền

5

0

0

0

0






















09.08

Hạt nhục đậu khấu, vỏ nhục đậu khấu và bạch đậu khấu

 

 

 

 

 

 

- Hạt nhục đậu khấu:

 

 

 

 

 

0908.11.00

- - Chưa xay hoặc chưa nghiền

5

0

0

0

0

0908.12.00

- - Đã xay hoặc nghiền

5

0

0

0

0

 

- Vỏ nhục đậu khấu:

 

 

 

 

 

0908.21.00

- - Chưa xay hoặc chưa nghiền

5

0

0

0

0

0908.22.00

- - Đã xay hoặc nghiền

5

0

0

0

0

 

- Bạch đậu khấu:

 

 

 

 

 

0908.31.00

- - Chưa xay hoặc chưa nghiền

5

0

0

0

0

0908.32.00

- - Đã xay hoặc nghiền

5

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

Каталог: VBQPPL UserControls -> Publishing 22 -> pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile=
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 73/cp ngày 01/11/1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Chương 8: quy đỊnh chung về CÔng trình dân dụNG, CÔng nghiệp mục tiêu
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Phụ lục 01 SỬA ĐỔi một số NỘi dung tại phụ LỤc I đà ban hành theo quyếT ĐỊnh số 39/2015/QĐ-ubnd ngàY 31/7/2015 CỦa ubnd tỉnh nghệ an
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤC 1 BẢng tổng hợp quy hoạch cáC ĐIỂm mỏ khoáng sản làm vlxdtt đang hoạT ĐỘng thăm dò, khai tháC
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤc danh mục các đơn vị hành chính thuộc vùng khó khăn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 49/2003/NĐ- cp ngày 15 tháng 05 năm 2003 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Bộ y tế

tải về 3.56 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   11   12   13   14   15   16   17   18   19




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương