CÔng báO/Số 299 + 300/Ngày 04-02-2018 Số 299 + 300 Ngày 04 tháng 02 năm 2018



tải về 3.56 Mb.
trang19/19
Chuyển đổi dữ liệu15.05.2018
Kích3.56 Mb.
#38451
1   ...   11   12   13   14   15   16   17   18   19

10.07

Lúa miến

 

 

 

 

 

1007.10.00

- Hạt giống

1

0

0

0

0

1007.90.00

- Loại khác

1

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

10.08

Kiều mạch, kê, hạt cây thóc chim; các loại ngũ cốc khác

 

 

 

 

 

1008.10.00

- Kiều mạch

1

0

0

0

0

 

- Kê:

 

 

 

 

 

1008.21.00

- - Hạt giống

1

0

0

0

0

1008.29.00

- - Loại khác

1

0

0

0

0

1008.30.00

- Hạt cây thóc chim (họ lúa)

3

0

0

0

0

1008.40.00

- Hạt kê Fonio (Digitaria spp.)

1

0

0

0

0

1008.50.00

- Hạt diệm mạch (Chenopodium quinoa)

1

0

0

0

0

1008.60.00

- Lúa mì lai lúa mạch đen (Triticale)

1

0

0

0

0

1008.90.00

- Ngũ cốc loại khác

1

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

Chương 11

 

 

 

 

 

 

Các sản phẩm xay xát; malt; tinh bột; inulin; gluten lúa mì

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.01

Bột mì hoặc bột meslin

 

 

 

 

 

 

- Bột mì:

 

 

 

 

 

1101.00.11

- - Tăng cường vi chất dinh dưỡng

5

0

0

0

0

1101.00.19

- - Loại khác

5

0

0

0

0

1101.00.20

- Bột meslin

5

0

0

0

0

11.02

Bột ngũ cốc, trừ bột mì hoặc bột meslin

 

 

 

 

 

1102.20.00

- Bột ngô

5

0

0

0

0

1102.90

- Loại khác:

 

 

 

 

 

1102.90.10

- - Bột gạo

5

0

0

0

0

1102.90.20

- - Bột lúa mạch đen

5

0

0

0

0

1102.90.90

- - Loại khác

5

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

11.03

Ngũ cốc dạng tấm, dạng bột thô và viên

 

 

 

 

 

 

- Dạng tấm và bột thô:

 

 

 

 

 

1103.11.00

- - Của lúa mì

5

0

0

0

0

1103.13.00

- - Của ngô

3

0

0

0

0

1103.19

- - Của ngũ cốc khác:

 

 

 

 

 

1103.19.10

- - - Của meslin

5

0

0

0

0

1103.19.20

- - - Của gạo

5

0

0

0

0

1103.19.90

- - - Loại khác

5

0

0

0

0

1103.20.00

- Dạng viên

5

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

11.04

Hạt ngũ cốc được chế biến theo cách khác (ví dụ, xát vỏ, xay, vỡ mảnh, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô), trừ gạo thuộc nhóm 10.06; mm ngũ cc, nguyên dng, xay, vỡ mảnh hoặc nghiền

 

 

 

 

 

 

- Ngũ cốc xay hoặc vỡ mảnh:

 

 

 

 

 

1104.12.00

- - Của yến mạch

5

0

0

0

0

1104.19

- - Của ngũ cốc khác:

 

 

 

 

 

1104.19.10

- - - Của ngô

5

0

0

0

0

1104.19.90

- - - Loại khác

5

0

0

0

0

 

- Ngũ cốc đã chế biến cách khác (ví dụ, xát vỏ, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô):

 

 

 

 

 

1104.22.00

- - Của yến mạch

5

0

0

0

0

1104.23.00

- - Của ngô

3

0

0

0

0

1104.29

- - Của ngũ cốc khác:

 

 

 

 

 

1104.29.20

- - - Của lúa mạch

5

0

0

0

0

1104.29.90

- - - Loại khác

5

0

0

0

0

1104.30.00

- Mầm ngũ cốc, nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc nghiền

5

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

11.05

Bột, bột thô, bột mịn, mảnh lát, hạt và viên từ khoai tây

 

 

 

 

 

1105.10.00

- Bột, bột thô và bột mịn

7,5

0

0

0

0

1105.20.00

- Dạng mảnh lát, hạt và viên

7,5

0

0

0

0






















11.06

Bột, bột thô và bột mịn, chế biến từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13, từ cọ sago hoặc từ rễ, củ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14 hoc t các sn phm thuộc Chương 8

 

 

 

 

 

1106.10.00

- Từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13

7,5

0

0

0

0

1106.20

- Từ cọ sago hoặc từ rễ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14:

 

 

 

 

 

1106.20.10

- - Từ sắn

7,5

0

0

0

0

1106.20.20

- - Từ cọ sago

7,5

0

0

0

0

1106.20.30

- - Từ khoai lang (Ipomoea batatas)

7,5

0

0

0

0

1106.20.90

- - Loại khác

7,5

0

0

0

0

1106.30.00

- Từ các sản phẩm thuộc Chương 8

7,5

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

11.07

Malt, rang hoặc chưa rang

 

 

 

 

 

1107.10.00

- Chưa rang

1

0

0

0

0

1107.20.00

- Đã rang

1

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

11.08

Tinh bột; inulin

 

 

 

 

 

 

- Tinh bột:

 

 

 

 

 

1108.11.00

- - Tinh bột mì

5

0

0

0

0

1108.12.00

- - Tinh bột ngô

5

0

0

0

0

1108.13.00

- - Tinh bột khoai tây

5

0

0

0

0

1108.14.00

- - Tinh bột sắn

5

0

0

0

0

1108.19

- - Tinh bột khác:

 

 

 

 

 

1108.19.10

- - - Tinh bột cọ sago

5

0

0

0

0

1108.19.90

- - - Loại khác

5

0

0

0

0

1108.20.00

- Inulin

5

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

1109.00.00

Gluten lúa mì, đã hoặc chưa làm khô

3

0

0

0

0



(Xem tiếp Công báo số 301 + 302)
Каталог: VBQPPL UserControls -> Publishing 22 -> pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile=
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 73/cp ngày 01/11/1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Chương 8: quy đỊnh chung về CÔng trình dân dụNG, CÔng nghiệp mục tiêu
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Phụ lục 01 SỬA ĐỔi một số NỘi dung tại phụ LỤc I đà ban hành theo quyếT ĐỊnh số 39/2015/QĐ-ubnd ngàY 31/7/2015 CỦa ubnd tỉnh nghệ an
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤC 1 BẢng tổng hợp quy hoạch cáC ĐIỂm mỏ khoáng sản làm vlxdtt đang hoạT ĐỘng thăm dò, khai tháC
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤc danh mục các đơn vị hành chính thuộc vùng khó khăn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 49/2003/NĐ- cp ngày 15 tháng 05 năm 2003 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Bộ y tế

tải về 3.56 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   11   12   13   14   15   16   17   18   19




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương