Kiều mạch, kê, hạt cây thóc chim; các loại ngũ cốc khác
1008.10.00
- Kiều mạch
1
0
0
0
0
- Kê:
1008.21.00
- - Hạt giống
1
0
0
0
0
1008.29.00
- - Loại khác
1
0
0
0
0
1008.30.00
- Hạt cây thóc chim (họ lúa)
3
0
0
0
0
1008.40.00
- Hạt kê Fonio (Digitaria spp.)
1
0
0
0
0
1008.50.00
- Hạt diệm mạch (Chenopodium quinoa)
1
0
0
0
0
1008.60.00
- Lúa mì lai lúa mạch đen (Triticale)
1
0
0
0
0
1008.90.00
- Ngũ cốc loại khác
1
0
0
0
0
Chương 11
Các sản phẩm xay xát; malt; tinh bột; inulin; gluten lúa mì
11.01
Bột mì hoặc bột meslin
- Bột mì:
1101.00.11
- - Tăng cường vi chất dinh dưỡng
5
0
0
0
0
1101.00.19
- - Loại khác
5
0
0
0
0
1101.00.20
- Bột meslin
5
0
0
0
0
11.02
Bột ngũ cốc, trừ bột mì hoặc bột meslin
1102.20.00
- Bột ngô
5
0
0
0
0
1102.90
- Loại khác:
1102.90.10
- - Bột gạo
5
0
0
0
0
1102.90.20
- - Bột lúa mạch đen
5
0
0
0
0
1102.90.90
- - Loại khác
5
0
0
0
0
11.03
Ngũ cốc dạng tấm, dạng bột thô và viên
- Dạng tấm và bột thô:
1103.11.00
- - Của lúa mì
5
0
0
0
0
1103.13.00
- - Của ngô
3
0
0
0
0
1103.19
- - Của ngũ cốc khác:
1103.19.10
- - - Của meslin
5
0
0
0
0
1103.19.20
- - - Của gạo
5
0
0
0
0
1103.19.90
- - - Loại khác
5
0
0
0
0
1103.20.00
- Dạng viên
5
0
0
0
0
11.04
Hạt ngũ cốc được chế biến theo cách khác (ví dụ, xát vỏ, xay, vỡ mảnh, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô), trừ gạo thuộc nhóm 10.06; mầm ngũ cốc, nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc nghiền
- Ngũ cốc xay hoặc vỡ mảnh:
1104.12.00
- - Của yến mạch
5
0
0
0
0
1104.19
- - Của ngũ cốc khác:
1104.19.10
- - - Của ngô
5
0
0
0
0
1104.19.90
- - - Loại khác
5
0
0
0
0
- Ngũ cốc đã chế biến cách khác (ví dụ, xát vỏ, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô):
1104.22.00
- - Của yến mạch
5
0
0
0
0
1104.23.00
- - Của ngô
3
0
0
0
0
1104.29
- - Của ngũ cốc khác:
1104.29.20
- - - Của lúa mạch
5
0
0
0
0
1104.29.90
- - - Loại khác
5
0
0
0
0
1104.30.00
- Mầm ngũ cốc, nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc nghiền
5
0
0
0
0
11.05
Bột, bột thô, bột mịn, mảnh lát, hạt và viên từ khoai tây
1105.10.00
- Bột, bột thô và bột mịn
7,5
0
0
0
0
1105.20.00
- Dạng mảnh lát, hạt và viên
7,5
0
0
0
0
11.06
Bột, bột thô và bột mịn, chế biến từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13, từ cọ sago hoặc từ rễ, củ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14 hoặc từ các sản phẩm thuộc Chương 8
1106.10.00
- Từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13
7,5
0
0
0
0
1106.20
- Từ cọ sago hoặc từ rễ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14: