CÔng báO/Số 299 + 300/Ngày 04-02-2018 Số 299 + 300 Ngày 04 tháng 02 năm 2018


Xương và lõi sừng, chưa xử lý, đã khử mỡ, sơ chế (nhưng chưa cắt thành hình), đã xử lý bằng axit hoặc khử gelatin; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên



tải về 3.56 Mb.
trang12/19
Chuyển đổi dữ liệu15.05.2018
Kích3.56 Mb.
#38451
1   ...   8   9   10   11   12   13   14   15   ...   19

05.06

Xương và lõi sừng, chưa xử lý, đã khử mỡ, sơ chế (nhưng chưa cắt thành hình), đã xử lý bằng axit hoặc khử gelatin; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên

 

 

 

 

 

0506.10.00

- Ossein và xương đã xử lý bằng axit

1

0

0

0

0

0506.90.00

- Loại khác

1

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

05.07

Ngà, mai động vật họ rùa, lược cá voi (phiến sừng hàm trên) và hàm răng lược cá voi, sừng, gạc, móng guốc, móng, vuốt và mỏ, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên

 

 

 

 

 

0507.10.00

- Ngà; bột và phế liệu từ ngà

1

0

0

0

0

0507.90

- Loại khác:

 

 

 

 

 

0507.90.20

- - Mai động vật họ rùa

1

0

0

0

0

0507.90.90

- - Loại khác

1

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

05.08

San hô và các chất liệu tương tự, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa gia công thêm; mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai và mai mực, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình, bột và phế liệu từ các sản phẩm trên

 

 

 

 

 

0508.00.20

- Mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai

1

0

0

0

0

0508.00.90

- Loại khác

1

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

0510.00.00

Long diên hương, hương hải ly, chất xạ hương (từ cầy hương và hươu xạ); côn trùng cánh cứng cantharides; mật, đã hoặc chưa được làm khô; các tuyến và các sản phẩm động vật khác dùng để điều chế dược phẩm, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc bảo quản tạm thời dưới hình thức khác

0

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

05.11

Các sn phm đng vt khác chưa được chi tiết hoc ghi nơi khác; động vật chết thuộc Chương 1 hoặc Chương 3, không thích hợp sử dụng cho người

 

 

 

 

 

0511.10.00

- Tinh dịch động vật họ trâu, bò

0

0

0

0

0

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

0511.91

- - Sản phẩm từ cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác; động vật đã chết thuộc Chương 3:

 

 

 

 

 

0511.91.10

- - - Sẹ và bọc trứng

1

0

0

0

0

0511.91.20

- - - Trứng Artemia (trứng Brine shrimp)

1

0

0

0

0

0511.91.30

- - - Da cá

1

0

0

0

0

0511.91.90

- - - Loại khác

1

0

0

0

0

0511.99

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

0511.99.10

- - - Tinh dịch động vật nuôi

0

0

0

0

0

0511.99.20

- - - Trứng tằm

0

0

0

0

0

0511.99.30

- - - Bọt biển thiên nhiên

1

0

0

0

0

0511.99.90

- - - Loại khác

1

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

Chương 6

 

 

 

 

 

 

Cây sống và các loại cây trồng khác; củ, rễ và loại tương tự; cành hoa và cành lá trang trí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

06.01

Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ, ở dạng ngủ, dạng sinh trưởng hoặc ở dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn, trừ các loại rễ thuộc nhóm 12.12

 

 

 

 

 

0601.10.00

- Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ, ở dạng ngủ

0

0

0

0

0

0601.20

- Củ, thân củ, rễ củ, thân ống, thân rễ, dạng sinh trưởng hoặc dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn:

 

 

 

 

 

0601.20.10

- - Cây rau diếp xoăn

0

0

0

0

0

0601.20.20

- - Rễ rau diếp xoăn

0

0

0

0

0

0601.20.90

- - Loại khác

0

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

06.02

Cây sống khác (kể cả rễ), cành giâm và cành ghép; hệ sợi nấm

 

 

 

 

 

0602.10

- Cành giâm và cành ghép không có rễ:

 

 

 

 

 

0602.10.10

- - Của cây phong lan

0

0

0

0

0

0602.10.20

- - Của cây cao su

0

0

0

0

0

0602.10.90

- - Loại khác

0

0

0

0

0

0602.20.00

- Cây, cây bụi, đã hoặc không ghép cành, thuộc loại có quả hoặc quả hạch (nuts) ăn được

0

0

0

0

0

0602.30.00

- Cây đỗ quyên và cây azalea (cây khô - họ đỗ quyên), đã hoặc không ghép cành

0

0

0

0

0

0602.40.00

- Cây hoa hồng, đã hoặc không ghép cành

0

0

0

0

0

0602.90

- Loại khác:

 

 

 

 

 

0602.90.10

- - Cành giâm và cành ghép phong lan có rễ

0

0

0

0

0

0602.90.20

- - Cây phong lan giống

0

0

0

0

0

0602.90.40

- - Gốc cây cao su có chồi

0

0

0

0

0

0602.90.50

- - Cây cao su giống

0

0

0

0

0

0602.90.60

- - Chồi mọc từ gỗ cây cao su

0

0

0

0

0

0602.90.90

- - Loại khác

0

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

06.03

Cành hoa và nụ hoa dùng làm hoa bó hoặc để trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác

 

 

 

 

 

 

- Tươi:

 

 

 

 

 

0603.11.00

- - Hoa hồng

7,5

0

0

0

0

0603.12.00

- - Hoa cẩm chướng

7,5

0

0

0

0

0603.13.00

- - Phong lan

7,5

0

0

0

0

0603.14.00

- - Hoa cúc

7,5

0

0

0

0

0603.15.00

- - Họ hoa ly (Lilium spp.)

7,5

0

0

0

0

0603.19.00

- - Loại khác

7,5

0

0

0

0

0603.90.00

- Loại khác

7,5

0

0

0

0

06.04

Tán lá, cành và các phần khác của cây, không có hoa hoặc nụ hoa, các loại cỏ, rêu và địa y, phù hợp để bó hoa hoặc trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác

 

 

 

 

 

0604.20

- Tươi:

 

 

 

 

 

0604.20.10

- - Rêu và địa y

7,5

0

0

0

0

0604.20.90

- - Loại khác

7,5

0

0

0

0

0604.90

- Loại khác:

 

 

 

 

 

0604.90.10

- - Rêu và địa y

7,5

0

0

0

0

0604.90.90

- - Loại khác

7,5

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

Каталог: VBQPPL UserControls -> Publishing 22 -> pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile=
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 73/cp ngày 01/11/1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Chương 8: quy đỊnh chung về CÔng trình dân dụNG, CÔng nghiệp mục tiêu
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Phụ lục 01 SỬA ĐỔi một số NỘi dung tại phụ LỤc I đà ban hành theo quyếT ĐỊnh số 39/2015/QĐ-ubnd ngàY 31/7/2015 CỦa ubnd tỉnh nghệ an
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤC 1 BẢng tổng hợp quy hoạch cáC ĐIỂm mỏ khoáng sản làm vlxdtt đang hoạT ĐỘng thăm dò, khai tháC
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤc danh mục các đơn vị hành chính thuộc vùng khó khăn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 49/2003/NĐ- cp ngày 15 tháng 05 năm 2003 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Bộ y tế

tải về 3.56 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   8   9   10   11   12   13   14   15   ...   19




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương