CÔng báO/Số 299 + 300/Ngày 04-02-2018 Số 299 + 300 Ngày 04 tháng 02 năm 2018



tải về 3.56 Mb.
trang9/19
Chuyển đổi dữ liệu15.05.2018
Kích3.56 Mb.
#38451
1   ...   5   6   7   8   9   10   11   12   ...   19

03.07

Đng vt thân mm, đã hoc chưa bóc mai, v, sng, tươi, ướp lnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thân mềm hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và viên của động vật thân mềm, thích hợp dùng làm thức ăn cho người

 

 

 

 

 

 

- Hàu:

 

 

 

 

 

0307.11

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

 

 

 

 

 

0307.11.10

- - - Sống

7,5

0

0

0

0

0307.11.20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

7,5

0

0

0

0

0307.12.00

- - Đông lạnh

7,5

0

0

0

0

0307.19

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

0307.19.20

- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối

7,5

0

0

0

0

0307.19.30

- - - Hun khói

15

12,5

10

10

5

 

- Điệp, kể cả điệp nữ hoàng, thuộc giống Pecten, Chlamys hoặc Placopecten:

 

 

 

 

 

0307.21

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

 

 

 

 

 

0307.21.10

- - - Sống

7,5

0

0

0

0

0307.21.20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

7,5

0

0

0

0

0307.22.00

- - Đông lạnh

7,5

0

0

0

0

0307.29

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

0307.29.30

- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối

7,5

0

0

0

0

0307.29.40

- - - Hun khói

7,5

0

0

0

0

 

- Vẹm (Mytilus spp., Perna spp.):

 

 

 

 

 

0307.31

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

 

 

 

 

 

0307.31.10

- - - Sống

7,5

0

0

0

0

0307.31.20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

7,5

0

0

0

0

0307.32.00

- - Đông lạnh

15

10

9

8

0

0307.39

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

0307.39.30

- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối

15

10

9

8

0

0307.39.40

- - - Hun khói

15

10

9

8

0

 

- Mực nang và mực ống:

 

 

 

 

 

0307.42

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

 

 

 

 

 

 

- - - Sống:

 

 

 

 

 

0307.42.11

- - - - Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.)

15

10

9

8

0

0307.42.19

- - - - Loại khác

15

10

9

8

0

 

- - - Tươi hoặc ướp lạnh:

 

 

 

 

 

0307.42.21

- - - - Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.)

15

10

9

8

0

0307.42.29

- - - - Loại khác

15

10

9

8

0

0307.43

- - Đông lạnh:

 

 

 

 

 

0307.43.10

- - - Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.)

22

21

20

19

18

0307.43.90

- - - Loại khác

15

10

9

8

0

0307.49

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối:

 

 

 

 

 

0307.49.21

- - - - Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.)

22

21

20

19

18

0307.49.29

- - - - Loại khác

15

10

9

8

0

0307.49.30

- - - Hun khói:

 

 

 

 

 

0307.49.30.10

- - - - Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.)

15

12,5

10

10

5

0307.49.30.90

- - - - Loại khác

15

10

9

8

0

 

- Bạch tuộc (Octopus spp.):

 

 

 

 

 

0307.51

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

 

 

 

 

 

0307.51.10

- - - Sống

22

21

20

19

18

0307.51.20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

22

21

20

19

18

0307.52.00

- - Đông lạnh

22

21

20

19

18

0307.59

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

0307.59.20

- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối

22

21

20

19

18

0307.59.30

- - - Hun khói

15

12,5

10

10

5

0307.60

- Ốc, trừ ốc biển:

 

 

 

 

 

0307.60.10

- - Sống

7,5

0

0

0

0

0307.60.20

- - Tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

7,5

0

0

0

0

0307.60.40

- - Khô, muối hoặc ngâm nước muối

7,5

0

0

0

0

0307.60.50

- - Hun khói

7,5

0

0

0

0

 

- Nghêu (ngao), sò (thuộc các họ Arcidae, Arcticidae, Cardiidae, Donacidae, Hiatellidae, Mactridae, Mesodesmatidae, Myidae, Semelidae, Solecurtidae, Solenidae, Tridacnidae Veneridae):

 

 

 

 

 

0307.71

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

 

 

 

 

 

0307.71.10

- - - Sống

15

10

9

8

0

0307.71.20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

15

10

9

8

0

0307.72.00

- - Đông lạnh

15

10

9

8

0

0307.79

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

0307.79.30

- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối

15

10

9

8

0

0307.79.40

- - - Hun khói

15

10

9

8

0

 

- Bào ngư (Haliotis spp.) và ốc nhảy (Strombus spp.):

 

 

 

 

 

0307.81

- - Bào ngư (Haliotis spp.) sống, tươi hoặc ướp lạnh:

 

 

 

 

 

0307.81.10

- - - Sống

15

10

9

8

0

0307.81.20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

15

10

9

8

0

0307.82

- - Ốc nhảy (Strombus spp.) sống, tươi hoặc ướp lạnh:

 

 

 

 

 

0307.82.10

- - - Sống

15

10

9

8

0

0307.82.20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

15

10

9

8

0

0307.83.00

- - Bào ngư (Haliotis spp.) đông lạnh

15

10

9

8

0

0307.84.00

- - Ốc nhảy (Strombus spp.) đông lạnh

15

10

9

8

0

0307.87

- - Bào ngư (Haliotis spp.) ở dạng khác:

 

 

 

 

 

0307.87.10

- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối

15

10

9

8

0

0307.87.20

- - - Hun khói

15

10

9

8

0

0307.88

- - Ốc nhảy (Strombus spp.) ở dạng khác:

 

 

 

 

 

0307.88.10

- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối

15

10

9

8

0

0307.88.20

- - - Hun khói

15

10

9

8

0

 

- Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và viên, thích hợp dùng làm thức ăn cho người:

 

 

 

 

 

0307.91

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

 

 

 

 

 

0307.91.10

- - - Sống

15

10

9

8

0

0307.91.20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

15

10

9

8

0

0307.92.00

- - Đông lạnh

15

10

9

8

0

0307.99

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

0307.99.30

- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối

15

10

9

8

0

0307.99.40

- - - Hun khói

15

10

9

8

0

0307.99.50

- - - Bột thô, bột mịn và viên của động vật thân mềm

15

10

9

8

0

 

 

 

 

 

 

 

Каталог: VBQPPL UserControls -> Publishing 22 -> pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile=
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 73/cp ngày 01/11/1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Chương 8: quy đỊnh chung về CÔng trình dân dụNG, CÔng nghiệp mục tiêu
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Phụ lục 01 SỬA ĐỔi một số NỘi dung tại phụ LỤc I đà ban hành theo quyếT ĐỊnh số 39/2015/QĐ-ubnd ngàY 31/7/2015 CỦa ubnd tỉnh nghệ an
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤC 1 BẢng tổng hợp quy hoạch cáC ĐIỂm mỏ khoáng sản làm vlxdtt đang hoạT ĐỘng thăm dò, khai tháC
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤc danh mục các đơn vị hành chính thuộc vùng khó khăn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 49/2003/NĐ- cp ngày 15 tháng 05 năm 2003 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Bộ y tế

tải về 3.56 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   5   6   7   8   9   10   11   12   ...   19




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương