CÔng báO/Số 299 + 300/Ngày 04-02-2018 Số 299 + 300 Ngày 04 tháng 02 năm 2018


BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐẶC BIỆT CỦA VIỆT NAM



tải về 3.56 Mb.
trang2/19
Chuyển đổi dữ liệu15.05.2018
Kích3.56 Mb.
#38451
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   19

BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐẶC BIỆT CỦA VIỆT NAM

ĐỂ THỰC HIỆN HIỆP ĐỊNH THƯƠNG MẠI HÀNG HÓA ASEAN - ẤN ĐỘ GIAI ĐOẠN 2018 - 2022

(Kèm theo Nghị định số 159/2017/NĐ-CP

ngày 27 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ)


Mã hàng

Mô tả hàng hóa

Thuế suất AIFTA (%)

01/01/2018-30/12/2018

31/12/2018- 31/12/2019

01/01/2020-31/12/2020

01/01/2021-30/12/2021

31/12/2021-30/12/2022

 

Chương 1

 

 

 

 

 

 

Động vật sống

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

01.01

Ngựa, lừa, la sống

 

 

 

 

 

 

- Ngựa:

 

 

 

 

 

0101.21.00

- - Loại thuần chủng để nhân giống

0

0

0

0

0

0101.29.00

- - Loại khác

1

0

0

0

0

0101.30

- Lừa:

 

 

 

 

 

0101.30.10

- - Loại thuần chủng để nhân giống

0

0

0

0

0

0101.30.90

- - Loại khác

1

0

0

0

0

0101.90.00

- Loại khác

1

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

01.02

Động vật sống họ trâu bò

 

 

 

 

 

 

- Gia súc:

 

 

 

 

 

0102.21.00

- - Loại thuần chủng để nhân giống

0

0

0

0

0

0102.29

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

- - - Gia súc đực:

 

 

 

 

 

0102.29.11

- - - - Bò thiến

1

0

0

0

0

0102.29.19

- - - - Loại khác

1

0

0

0

0

0102.29.90

- - - Loại khác

1

0

0

0

0

 

- Trâu:

 

 

 

 

 

0102.31.00

- - Loại thuần chủng để nhân giống

0

0

0

0

0

0102.39.00

- - Loại khác

1

0

0

0

0

0102.90

- Loại khác:

 

 

 

 

 

0102.90.10

- - Loại thuần chủng để nhân giống

0

0

0

0

0

0102.90.90

- - Loại khác

1

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

01.03

Lợn sống

 

 

 

 

 

0103.10.00

- Loại thuần chủng để nhân giống

0

0

0

0

0

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

0103.91.00

- - Trọng lượng dưới 50 kg

1

0

0

0

0

0103.92.00

- - Trọng lượng từ 50 kg trở lên

1

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

01.04

Cừu, dê sống

 

 

 

 

 

0104.10

- Cừu:

 

 

 

 

 

0104.10.10

- - Loại thuần chủng để nhân giống

0

0

0

0

0

0104.10.90

- - Loại khác

1

0

0

0

0

0104.20

- Dê:

 

 

 

 

 

0104.20.10

- - Loại thuần chủng để nhân giống

0

0

0

0

0

0104.20.90

- - Loại khác

1

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

01.05

Gia cm sng, gm các loi gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi

 

 

 

 

 

 

- Loại trọng lượng không quá 185 g:

 

 

 

 

 

0105.11

- - Gà thuộc loài Gallus domesticus:

 

 

 

 

 

0105.11.10

- - - Để nhân giống

0

0

0

0

0

0105.11.90

- - - Loại khác

3

0

0

0

0

0105.12

- - Gà tây:

 

 

 

 

 

0105.12.10

- - - Để nhân giống

0

0

0

0

0

0105.12.90

- - - Loại khác

3

0

0

0

0

0105.13

- - Vịt, ngan:

 

 

 

 

 

0105.13.10

- - - Để nhân giống

0

0

0

0

0

0105.13.90

- - - Loại khác

3

0

0

0

0

0105.14

- - Ngỗng:

 

 

 

 

 

0105.14.10

- - - Để nhân giống

0

0

0

0

0

0105.14.90

- - - Loại khác

3

0

0

0

0

0105.15

- - Gà lôi:

 

 

 

 

 

0105.15.10

- - - Để nhân giống

0

0

0

0

0

0105.15.90

- - - Loại khác

3

0

0

0

0

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

0105.94

- - Gà thuộc loài Gallus domesticus:

 

 

 

 

 

0105.94.10

- - - Để nhân giống, trừ gà chọi

0

0

0

0

0

 

- - - Gà chọi:

 

 

 

 

 

0105.94.41

- - - - Trọng lượng không quá 2 kg

1

0

0

0

0

0105.94.49

- - - - Loại khác

1

0

0

0

0

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

 

0105.94.91

- - - - Trọng lượng không quá 2 kg

3

0

0

0

0

0105.94.99

- - - - Loại khác

3

0

0

0

0

0105.99

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

0105.99.10

- - - Vịt, ngan để nhân giống

0

0

0

0

0

0105.99.20

- - - Vịt, ngan loại khác

1

0

0

0

0

0105.99.30

- - - Ngỗng, gà tây và gà lôi để nhân giống

0

0

0

0

0

0105.99.40

- - - Ngỗng, gà tây và gà lôi loại khác

1

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

01.06

Động vật sống khác

 

 

 

 

 

 

- Động vật có vú:

 

 

 

 

 

0106.11.00

- - Bộ động vật linh trưởng

1

0

0

0

0

Каталог: VBQPPL UserControls -> Publishing 22 -> pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile=
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 73/cp ngày 01/11/1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Chương 8: quy đỊnh chung về CÔng trình dân dụNG, CÔng nghiệp mục tiêu
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Phụ lục 01 SỬA ĐỔi một số NỘi dung tại phụ LỤc I đà ban hành theo quyếT ĐỊnh số 39/2015/QĐ-ubnd ngàY 31/7/2015 CỦa ubnd tỉnh nghệ an
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤC 1 BẢng tổng hợp quy hoạch cáC ĐIỂm mỏ khoáng sản làm vlxdtt đang hoạT ĐỘng thăm dò, khai tháC
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤc danh mục các đơn vị hành chính thuộc vùng khó khăn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 49/2003/NĐ- cp ngày 15 tháng 05 năm 2003 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Bộ y tế

tải về 3.56 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   19




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương