Căn cứ Quyết định số 167 HĐ/ctn ngày 24 tháng 8 năm 1998 của Chủ tịch nước về việc phê chuẩn Công ước cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá huỷ vũ khí hoá học



tải về 0.79 Mb.
trang2/7
Chuyển đổi dữ liệu25.07.2016
Kích0.79 Mb.
#5412
1   2   3   4   5   6   7

Chương VI

ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH

Điều 33.Hiệu lực thi hành

Nghị định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo. Các quy định trước đây trái với Nghị định này đều bãi bỏ.

Điều 34.Trách nhiệm thi hành

1. Bộ Công nghiệp chủ trì, phối hợp với các Bộ, ngành có liên quan kiểm tra, đôn đốc việc thi hành Nghị định này.

2. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm hướng dẫn và thi hành Nghị định này.

 


 

Thủ tướng

(Đã ký)

Phan Văn Khải

 

PHỤ LỤC SỐ 1



(Ban hành kèm theo Nghị định số 100/2005/NĐ-CP ngày 03 tháng 8 năm 2005 của Chính phủ)

DANH MỤC HOÁ CHẤT BẢNG

 

­HOÁ CHẤT BẢNG 1



STT

Tên hoá chất

Số CAS

Mã số HS

A

CÁC HOÁ CHẤT ĐỘC

 

 

1

Các hợp chất O Alkyl (

 

2931.00

 

(Me, Et, n Pr hoặc i Pr)-phosphonofluoridate,

 

 

 

Ví dụ:

 

 

 

Sarin: O Isopropylmethylphosphonofluoridate

107-44-8

2931.00

 

Soman: O Pinacolyl methylphosphonofluoridate

96-64-0

2931.00

2

Các hợp chất O Alkyl (

 

2931.00

 

(Me, Et, n Pr hoặc i Pr) - phosphoramidocyanidate

 

 

 

Ví dụ:

 

 

 

Tabun: O Ethyl N,N dimethyl phosphoramidocyanidate

77-81-6

2931.00

3

Các hợp chất O Alkyl (H or

 

2930.90

 

(Me, Et, n Pr hoặc i Pr) aminoethyl alkyl

 

 

 

(Me, Et, n Pr hoặc i Pr) phosphonothiolate và các muối alkyl hoá hoặc proton hoá tương ứng.

 

 

 

Ví dụ:

 

 

 

VX: O Ethyl S 2 diisopropylaminoethyl methyl phosphonothiolate

50782-69-9

2930.90

4

Các chất khí gây bỏng chứa Lưu huỳnh (Sulfur mustards):

 

 

 

2 Chloroethylchloromethylsulfide

2625-76-5

2930.90

 

Khí gây bỏng: Bis(2 chloroethyl)sulfide

505-60-2

2930.90

 

Bis(2 chloroethylthio) methane

63869-13-6

2930.90

 

Sesquimustard: 1,2 Bis(2 chloroethylthio)ethane

3563-36-8

2930.90

 

1,3 Bis(2 chloroethylthio) n propane

63905-10-2

2930.90

 

1,4 Bis(2 chloroethylthio) n butane

142868-93-7

2930.90

 

1,5 Bis(2 chloroethylthio) n pentane

142868-94-8

2930.90

 

Bis(2 chloroethylthiomethyl)ether

63918-90-1

2930.90

 

Khí gây bỏng chứa Lưu huỳnh và Oxy: Bis(2 chloroethylthioethyl) ether

63918-89-8

2930.90

5

Các hợp chất Lewisite (chứa Arsen): Lewisite 1: 2 Chlorovinyldichloroarsine

541 25 3

2931.00

 

Lewisite 2: Bis(2 chlorovinyl)chloroarsine

40334 69 8

2931.00

 

Lewisite 3: Tris(2 chlorovinyl)arsine

40334 70 1

2931.00

6

Hơi cay Nitơ (Nitrogen mustards): HN1: Bis(2 chloroethyl)ethylamine

538 07 8

2921.19

 

HN2: Bis(2 chloroethyl)methylamine

51 75 2

2921.19

 

HN3: Tris(2 chloroethyl)amine

555-77-1

2921.19

7

Saxitoxin

35523 89 8

3002.90

8

Ricin

9009-86-3

3002.90

B

CÁC TIỀN CHẤT

 

 

9

Các hợp chất Alkyl (Me, Et, n Pr or i Pr) phosphonyldifluoride

 

 

 

Ví dụ.DF: Methylphosphonyldifluoride

676-99-3

2931.00

10

Các hợp chất O Alkyl (H or

 

2931.00

 

(Me, Et, n Pr hoặc i Pr) aminoethyl alkyl

 

 

 

(Me, Et, n Pr hoặc i Pr) phosphonite và các muối alkyl hoá hoặc proton hoá tương ứng

 

 

 

Ví dụ:

 

 

 

QL: O Ethyl O 2 diisopropylaminoethyl methylphosphonite

57856-11-8

2931.00

11

Chlorosarin: O Isopropyl methylphosphonochloridate

1445-76-7

2931.00

12

Chlorosoman: O Pinacolyl methylphosphonochloridate

7040-57-5

2931.00

 

HOÁ CHẤT BẢNG 2

 

STT

Tên hoá chất

Số CAS

Mã số HS

A

CÁC HOÁ CHẤT ĐỘC

 

 

1

Amiton: O,O Diethyl S [2 (diethylamino) ethyl]phosphorothiolate và các muối alkyl hoá hoặc proton hoá tương ứng

78 53 5

2930.90

2

PFIB: 1,1,3,3,3 Pentafluoro 2 (trifluoromethyl) 1 propene

382 21 8

2903.30

3

BZ: 3 Quinuclidinyl benzilate (*)

6581-06-2

2933.39

B

CÁC TIỀN CHẤT

 

 

4

Các hoá chất, trừ các chất đã được liệt kê tại Bảng1, chứa 1 nguyên tử phospho liên kết với một nhóm methyl, ethyl hoặc propyl (mạch thẳng hoặc nhánh) nhưng không liên kết thêm với các nguyên tử các bon khác

 

2931.00

 

Ví dụ. Methylphosphonyl dichloride

Dimethyl methylphosphonate



676-97-1

756 79 6



2931.00

2931.00


 

Ngoại trừ Fonofos: O Ethyl S phenyl ethylphosphonothiolothionate

944 22 9

2931.00

5

Các hợp chất N,N Dialkyl (Me, Et, n Pr hoặc i Pr) phosphoramidic dihalide

 

2929.90

6

Các hợp chất Dialkyl (Me, Et, n Pr hoặc i Pr) N,N dialkyl

(Me, Et, n Pr hoặc i Pr) phosphoramidate



 

2929.90

7

Arsenic trichloride

7784 34 1

2812.10

8

2,2 Diphenyl 2 hydroxyacetic acid

76-93-7

2918.19

9

Quinuclidin 3 ol

1619 34 7

2933.39

10

Các hợp chất N,N Dialkyl (Me, Et, n Pr hoặc i Pr) aminoethyl 2 chloride và các muối proton hoá tương ứng

 

2921.19

11

Các hợp chất N,N Dialkyl (Me, Et, n Pr hoặc i Pr) aminoethane 2 ol và các muối proton hoá tương ứng, ngoại trừ:

 

2922.19

 

N,N Dimethylaminoethanol và các muối proton hoá tương ứng

108  01  0

 

 

N,N Diethylaminoethanol và các muối proton hoá tương ứng

100  37 8

 

12

Các hợp chất N,N Dialkyl (Me, Et, n Pr or i Pr) aminoethane 2 thiol và các muối proton hoá tương ứng

 

2930.90

13

Thiodiglycol: Bis(2 hydroxyethyl) sulfide

111 48 8

2930.90

14

Pinacolyl alcohol: 3,3 Dimethylbutan 2 ol

464 07 3

2905.19

 

HOÁ CHẤT BẢNG 3



 

STT

Tên hoá chất

Số CAS

Mã số HS

A

CÁC HÓA CHẤT ĐỘC

 

 

1

Phosgene: Carbonyl dichloride

75  44  5

2812.10

2

Cyanogen chloride

506  77  4

2851.00

3

Hydrogen cyanide

74  90  8

2811.19

4

Chloropicrin: Trichloronitromethane

76  06  2

2904.90

B

CÁC TIỀN CHẤT

 

 

5

Phosphorus oxychloride

10025  87  3

2812.10

6

Phosphorus trichloride

7719  12  2

2812.10

7

Phosphorus pentachloride

10026  13  8

2812.10

8

Trimethyl phosphite

121  45  9

2920.90

9

Triethyl phosphite

122  52  1

2920.90

10

Dimethyl phosphite

868  85  9

2920.90

11

Diethyl phosphite

762  04  9

2920.90

12

Sulfur monochloride

10025  67  9

2812.10

13

Sulfur dichloride

10545  99  0

2812.10

14

Thionyl chloride

7719  09  7

2812.10

15

Ethyldiethanolamine

139  87  7

2922.19

16

Methyldiethanolamine

105  59  9

2922.19

17

Triethanolamine

102  71  6

2922.13

 

Ghi chú: Những hoá chất trên là những chất chính (cơ chất), còn các dẫn xuất của chúng được Tổ chức Công ước liệt kê trong Sổ tay Hóa chất. Đến tháng 12 năm 2002 đã có 894 dẫn xuất đang có ứng dụng thương mại rộng rãi. Thông tin về các dẫn xuất trên sẽ được Bộ Công nghiệp cung cấp theo yêu cầu cụ thể.



PHỤ LỤC SỐ 2

(Ban hành kèm theo Nghị định số 100/2005/NĐ-CP  ngày 03 tháng 8 năm 2005 của Chính phủ)

 

Danh sách quốc gia thành viên Công ước cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá huỷ vũ khí hoá học. (Tính đến ngày 3 tháng 7 năm 2005)



STT

Tên quốc gia thành viên

Ngày ký

Ngày nộp lưu chiểu

Ngày Công ước có hiệu lực

1

Ápganixtan

14-01-93

24-09-03

24-10-03

2

Anbani

14-01-93

11-05-94

29-04-97

3

Angiêri

13-01-93

14-08-95

29-04-97

4

Andora

27-02-03

29-03-03

 

5

Achentina

13-01-93

02-10-95

29-04-97

6

Acmênia

19-03-93

27-01-95

29-04-97

7

Úc http://www.dfat.gov.au/cwco/

13-01-93

06-05-94

29-04-97

8



13-01-93

17-08-95

29-04-97

9

Adécbaigian

13-01-93

29-02-00

30-03-00

10

Barên

24-02-93

28-04-97

29-04-97

11

Bănglađét

14-01-93

25-04-97

29-04-97

12

Bêlarut

14-01-93

11-07-96

29-04-97

13

Bỉ

13-01-93

27-01-97

29-04-97

14

Bêlizê

01-12-03

31-12-03

 

15

Bênanh

14-01-93

14-05-98

13-06-98

16

Bôlivia

14-01-93

14-08-98

13-09-98

17

Bosnia và Herzegovina

16-01-97

25-02-97

29-04-97

18

Bôtxoana

31-08-98

30-09-98

 

19

Braxin

13-01-93

13-03-96

29-04-97

20

Brunây

13-01-93

28-07-97

27-08-97

21

Bungary

13-01-93

10-08-94

29-04-97

22

Buốckina Phaxo

14-01-93

08-07-97

07-08-97

23

Burundi

15-01-93

04-09-98

04-10-98

24

Camơrun

14-01-93

16-09-96

29-04-97

25

Canada

13-01-93

26-09-95

29-04-97

26

Capeve

15-01-93

10-10-03

09-11-03

27

Sát

11-10-94

13-02-04

14-03-04

28

Chilê

14-01-93

12-07-96

29-04-97

29

Trung Quốc

13-01-93

25-04-97

29-04-97

30

Côlômbia

13-01-93

05-04-00

05-05-00

31

Đảo Cúc

14-01-93

15-07-94

29-04-97

32

Côtxtarica

14-01-93

31-05-96

29-04-97

33

Cốtđivoa

13-01-93

18-12-95

29-04-97

34

Crôatia

13-01-93

23-05-95

29-04-97

35

Cuba

13-01-93

29-04-97

29-05-97

36

Síp

13-01-93

28-08-98

27-09-98

37

Séc http://www.mzv.cz/opcw

14-01-93

06-03-96

29-04-97

38

Đan Mạch

http://www.naec.dk/chemicalweapons/0/1/0



14-01-93

13-07-95

29-04-97

39

Đôminica

02-08-93

12-02-01

14-03-01

40

Êcuađo

14-01-93

06-09-95

29-04-97

41

Enxanvađo

14-01-93

30-10-95

29-04-97

42

Ghinê Xích đạo

14-01-93

25-04-97

29-04-97

43

Eritrêa

14-02-00

15-03-00

 

44

Extonia

14-01-93

26-05-99

25-06-99

45

Êtiôpia

14-01-93

13-05-96

29-04-97

46

Fiji

14-01-93

20-01-93

29-04-97

47

Phần Lan http://www.verifin.helsinki.fi/

14-01-93

07-02-95

29-04-97

48

Pháp

13-01-93

02-03-95

29-04-97

49

Gabông

13-01-93

08-09-00

08-10-00

50

Dămbia

13-01-93

19-05-98

18-06-98

51

Gruzia

14-01-93

27-11-95

29-04-97

52

Đức http://www.auswaertiges-amt.de/www/de/aussenpolitik/friedenspolitik/abr_und_r/cwue_html

13-01-93

12-08-94

29-04-97

53

Gana

14-01-93

09-07-97

08-08-97

54

Hi Lạp

13-01-93

22-12-94

29-04-97

55

Grenada

 

 

 

56

Goatêmala

14-01-93

12-02-03

14-03-03

57

Ghinê

14-01-93

09-06-97

09-07-97

58

Guana

06-10-93

12-09-97

12-10-97

59

Holi si

14-01-93

12-05-99

11-06-99

60

Hungary

13-01-93

31-10-96

29-04-97

61

Ai xơ len (Băng đảo)

13-01-93

28-04-97

29-04-97

62

Ân Độ

14-01-93

03-09-96

29-04-97

63

Inđônêxia

13-01-93

12-11-98

12-12-98

64

Cộng hoà hồi giáo Iran

13-01-93

03-11-97

03-12-97

65

Ailen

14-01-93

24-06-96

29-04-97

66

Ý

13-01-93

08-12-95

29-04-97

67

Giamaica

18-04-97

08-09-00

08-10-00

68

Nhật Bản http://www.mofa.go.jp/

13-01-93

15-09-95

29-04-97

69

Gióocđani

29-10-97

28-11-97

 

70

Cadăcxtan

14-01-93

23-03-00

22-04-00

71

Kenia

15-01-93

25-04-97

29-04-97

72

Kiribati

07-09-00

07-10-00

 

73

Cô oét

27-01-93

29-05-97

28-06-97

74

Cưrơgưxtan

22-02-93

29-09-03

29-10-03

75

Cộng hoà dân chủ nhân dân Lào

13-05-93

25-02-97

29-04-97

76

Látvia

06-05-93

23-07-96

29-04-97

77

Lơxôthô

07-12-94

07-12-94

29-04-97

78

Libi

06-01-04

05-02-04

 

79

Lictơnxten

21-07-93

24-11-99

24-12-99

80

Lítva

13-01-93

15-04-98

15-05-98

81

Lúcxembua

13-01-93

15-04-97

29-04-97

82

Mađagaxca

15-01-93

20-10-04

19-11-04

83

Malauy

14-01-93

11-06-98

11-07-98

84

Malaysia

13-01-93

20-04-00

20-05-00

85

Manđivơ

01-10-93

31-05-94

29-04-97

86

Mali

13-01-93

28-04-97

29-04-97

87

Manta

13-01-93

28-04-97

29-04-97

88

Quần đảo Mác san

13-01-93

19-05-04

18-06-04

89

Môritani

13-01-93

09-02-98

11-03-98

90

Môrixơ

14-01-93

09-02-93

29-04-97

91

Mêhico

13-01-93

29-08-94

29-04-97

92

Liên bang Micronesia

13-01-93

21-06-99

21-07-99

93

Mônaco

13-01-93

01-06-95

29-04-97

94

Môngcổ

14-01-93

17-01-95

29-04-97

95

Ma rốc

13-01-93

28-12-95

29-04-97

96

Môdămbích

15-08-00

14-09-00

 

97

Namibia

13-01-93

27-11-95

29-04-97

98

Nauru

13-01-93

12-11-01

12-12-01

99

Nêpan

19-01-93

18-11-97

18-12-97

100

Hà Lan

14-01-93

30-06-95

29-04-97

101

Niu di lân

14-01-93

15-07-96

29-04-97

102

Nicaragoa

09-03-93

05-11-99

05-12-99

103

Ni giê

14-01-93

09-04-97

29-04-97

104

Nigiêria

13-01-93

20-05-99

19-06-99

105

Niue

21-04-05

21-05-05

 

106

Nauy http://www.eksportkontroll.mfa.no/

13-01-93

07-04-94

29-04-97

107

Ôman

02-02-93

08-02-95

29-04-97

108

Pakixtan

13-01-93

28-10-97

27-11-97

109

Palau

03-02-03

05-03-03

 

110

Panama

16-06-93

07-10-98

06-11-98

111

Papua Niu Ghi nê

14-01-93

17-04-96

29-04-97

112

Paragoay

14-01-93

01-12-94

29-04-97

113

Pêru

14-01-93

20-07-95

29-04-97

114

Philippin

13-01-93

11-12-96

29-04-97

115

Ba Lan

13-01-93

23-08-95

29-04-97

116

Bồ Đào Nha

13-01-93

10-09-96

29-04-97

117

Cata

01-02-93

03-09-97

03-10-97

118

Cộng hoà Hàn quốc http://cwc.kscia.or.kr/

14-01-93

28-04-97

29-04-97

119

Cộng hoà Mônđavi

13-01-93

08-07-96

29-04-97

120

Rumani

13-01-93

15-02-95

29-04-97

121

Liên bang Ngahttp://www.munition.gov.ru/

13-01-93

05-11-97

05-12-97

122

Ruanđa

17-05-03

31-03-04

30-04-04

123

Saint Kitts và Nevis

16-03-94

21-05-04

20-06-04

124

Xênluxia

29-03-93

09-04-97

29-04-97

125

Saint Vincent và the Grenadines

20-09-93

18-09-02

18-10-02

126

Samoa

14-01-93

27-09-02

27-10-02

127

San Marinô

13-01-93

10-12-99

09-01-00

128

Sao Tome và Principe

09-09-03

09-10-03

 

129

A rập xê út http://www.mofa.gov.sa/

20-01-93

09-08-96

29-04-97

130

Xênêgan

13-01-93

20-07-98

19-08-98

131

Serbia và Montenegro

20-04-00

20-05-00

 

132

Seychelles

15-01-93

07-04-93

29-04-97

133

Xiera Lêon

15-01-93

30-09-04

30-10-04

134

Xingapore

14-01-93

21-05-97

20-06-97

135

Xlôvakia

14-01-93

27-10-95

29-04-97

136

Xlôvenia

14-01-93

11-06-97

11-07-97

137

Quần đảo Sôlômôn

23-09-04

23-10-04

 

138

Nam Phi

14-01-93

13-09-95

29-04-97

139

Tây Ban Nha

13-01-93

03-08-94

29-04-97

140

Xrilanca

14-01-93

19-08-94

29-04-97

141

Xuđăng

24-05-99

23-06-99

 

142

Xurinam

28-04-97

28-04-97

29-04-97

143

Xoadilen

23-09-93

20-11-96

29-04-97

144

Thuỵ Điển

13-01-93

17-06-93

29-04-97

145

Thuỵ Sĩ

14-01-93

10-03-95

29-04-97

146

Tagikixtan

14-01-93

11-01-95

29-04-97

147

Thailan

14-01-93

10-12-02

09-01-03

148

Nước Cộng hoà Macedonia thuộc Nam Tư cũ

20-06-97

20-07-97

 

149

Đông Timo

07-05-03

06-06-03

 

150

Tôgô

13-01-93

23-04-97

29-04-97

151

Tônga

29-05-03

28-06-03

 

152

Trinidat và Tôbagô

24-06-97

24-07-97

 

153

Tuynidi

13-01-93

15-04-97

29-04-97

154

Thổ Nhĩ Kỳ

14-01-93

12-05-97

11-06-97

155

Tuốcmênixtan

12-10-93

29-09-94

29-04-97

156

Tuvalu

19-01-04

18-02-04

 

157

Uganđa

14-01-93

30-11-01

30-12-01

158

Ucraina

13-01-93

16-10-98

15-11-98

159

Các tiểu vương quốc A rập thống nhất

02-02-93

28-11-00

28-12-00

160

Liên hiệp Anh và Bắc Ailenhttp://www2.dti.gov.uk/non-proliferation/cwcna/

13-01-93

13-05-96

29-04-97

161

Cộng hoà thống nhất Tandania

25-02-94

25-06-98

25-07-98

162

Hợp chủng quốc Hoa Kỳ

13-01-93

25-04-97

29-04-97

163

Urugoay

15-01-93

06-10-94

29-04-97

164

Udơbêkixtan

24-11-95

23-07-96

29-04-97

165

Vênêduêla

14-01-93

03-12-97

02-01-98

166

Việt Nam

13-01-93

30-09-98

30-10-98

167

Yêmen

08-02-93

02-10-00

01-11-00

168

Dămbia

13-01-93

09-02-01

11-03-01

169

Dimbabuê

13-01-93

25-04-97

29-04-97

 

Каталог: Lists -> vbpq -> Attachments
Attachments -> TỈnh bến tre độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> Ban hành kèm theo Thông tư số: 29/2004/tt-btnmt
Attachments -> BỘ y tế CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ TƯ pháp cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> CHÍnh phủ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> PHỤ LỤC: MẪu văn bảN Áp dụng thống nhất trong công tác bổ nhiệM (Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2012/tt-btp ngày 01 tháng 9 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp) Mẫu số: 01/bncb
Attachments -> PHỤ LỤc I khung thời gian trích khấu hao các loại tài sản cố ĐỊNH
Attachments -> BỘ giao thông vận tảI
Attachments -> UỶ ban nhân dân tỉnh sơn la cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> PHỤ LỤc số I mẫu phiếu nhận hồ SƠ

tải về 0.79 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương