Căn cứ Quyết định số 167 HĐ/ctn ngày 24 tháng 8 năm 1998 của Chủ tịch nước về việc phê chuẩn Công ước cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá huỷ vũ khí hoá học



tải về 0.79 Mb.
trang6/7
Chuyển đổi dữ liệu25.07.2016
Kích0.79 Mb.
#5412
1   2   3   4   5   6   7

PHỤ LỤC SỐ 7

(Ban hành kèm theo Nghị định số 100/2005/NĐ-CP ngày 03 tháng 8 năm 2005 của Chính phủ)

MẪU KHAI BÁO SỐ 7.4



TÊN DOANH NGHIỆP

 

Số:.............



V/v khai báo bổ sung về cơ sở hóa chất Bảng 3

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

......, ngày... tháng.... năm......



 

Kính gửi: Bộ Công nghiệp

 

1. Cơ sở


- Tên doanh nghiệp chủ đầu tư:

- Quyết định hoặc Giấy phép thành lập số:

do............................................. cấp ngày:

- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số:

do.............................................. cấp ngày:

- Mã số doanh nghiệp:

- Mã số xuất nhập khẩu:

- Nơi đặt trụ sở chính:

- Điện thoại: Fax: Email:

- Mặt hàng, ngành nghề kinh doanh:

- Địa điểm nơi đặt cơ sở phải khai báo:

- Địa chỉ:

- Điện thoại: Fax: Email:

- Mục đích hoạt động của cơ sở:

2. Hoá chất/Tiền chất Đơn vị: 0tấn 0kg

Tên gọi theo IUPAC

 

Tên thương mại hay tên gọi thông thường

 

Số CAS

 

Công thức hoá học

 

Hàm lượng hoặc nồng độ

 

Tổng công suất sản xuất mới

 

Số lượng dây chuyền mới bổ sung: Trong đó:

- Công suất dây chuyền 1:

- Công suất dây chuyền 2:


..................................................

..................................................

...................................................


Mục đích đầu tư bổ sung

 

 

GIÁM ĐỐC DOANH NGHIỆP

(Ký tên, đóng dấu)

Nơi nhận:

- Như trên;

- Lưu.


 

Lưu ý:


- Khai báo cho từng hóa chất;

- Thời hạn nộp khai báo: 30 ngày trước khi thực hiện việc bổ sung, điều chỉnh hoặc thay đổi.

 

PHỤ LỤC SỐ 7

(Ban hành kèm theo Nghị định số 100/2005/NĐ-CP ngày 03 tháng 8 năm 2005 của Chính phủ)

MẪU SỐ 7.5

 

CHỨNG NHẬN SỬ DỤNG CUỐI CÙNG



 

Nước xuất khẩu: ____________________________________________

Người xuất khẩu:____________________________________________

A. HOÁ CHẤT CHUYỂN GIAO

Loại:

Tên IUPAC

 

Số CAS

 

Tổng khối lượng:

 

B. MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG CUỐI CÙNG

1.

 

2.

 

3.

 

C. NGƯỜI SỬ DỤNG CUỐI CÙNG

Tôi (Chúng tôi) xác nhận là những người sử dụng cuối cùng hoá chất nêu tại phần A. Tôi (chúng tôi) sẽ không xuất khẩu, bán lại hoặc bỏ lại bên ngoài lãnh thổ quốc gia của những người sử dụng nêu dưới đây cho bất kỳ ai, thể nhân hay tự nhiên nhân. Chúng tôi cam đoan những nội dung kê khai trong Chứng nhận này là sự thật và không chịu trách nhiệm về những nội dung không có trong Chứng nhận này.



Tên:

Khối lượng (kg):

Chức vụ:

 

Doanh nghiệp:

 

Địa chỉ:

Chữ ký:

Ngày:

Tên:

Khối lượng (kg):

Chức vụ:

 

Doanh nghiệp:

 

Địa chỉ:

Chữ ký:

Ngày:

Tên:

Khối lượng (kg):

Chức vụ:

 

Doanh nghiệp:

 

Địa chỉ:

Chữ ký:

Ngày:

D. CHỨNG NHẬN CỦA QUỐC GIA TIẾP NHẬN

Chứng nhận rằng hóa chất đã tiếp nhận nêu trên sẽ chỉ được sử dụng cho những mục đích không bị cấm theo Công ước cấm Phát triển, Sản xuất, Tàng trữ , Sử dụng và Phá huỷ vũ khí hoá học và sẽ không được tái chuyển giao.



Tên:

Chức vụ:

Cơ quan:

Địa chỉ:

Chữ ký:

Ngày:

 

 

 

 

 

Lưu ý: - Áp dụng với quốc gia không là thành viên Công ước;

- Nộp kèm trong Hồ sơ xin giấy phép xuất khẩu.

 

PHỤ LỤC SỐ 7

(Ban hành kèm theo Nghị định số 100/2005/NĐ-CP ngày 03 tháng 8 năm 2005 của Chính phủ)

MẪU KHAI BÁO SỐ 7.6



TÊN DOANH NGHIỆP

 

Số:.............



V/v khai báo về nhập khẩu, xuất khẩu hóa chất Bảng 3

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

......, ngày... tháng.... năm......



 

Kính gửi: Bộ Công nghiệp

 

1. Doanh nghiệp



- Tên doanh nghiệp:

- Quyết định hoặc Giấy phép thành lập số:

do............................................... cấp ngày:

- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số:

do............................................... cấp ngày:

- Mã số doanh nghiệp:

- Mã số xuất nhập khẩu:

- Nơi đặt trụ sở chính:

- Điện thoại: Fax: Email:

Mặt hàng, ngành nghề kinh doanh:

Giấy phép xuất khẩu (nhập khẩu) số:

2. Hoá chất/Tiền chất Đơn vị: 0tấn 0kg



Tên gọi theo IUPAC

 

Tên thương mại hay tên gọi thông thường

 

Số CAS

 

Công thức hoá học

 

Mã số HS

 

A. NHẬP KHẨU

Tên nước

 

Tên nhà xuất khẩu

Địa chỉ

Điện thoại, Fax, Email



Ngày nhập khẩu

 

Số lượng nhập khẩu

 

Nồng độ hoặc hàm lượng

 

Mục đích nhập khẩu

 

B. XUẤT KHẨU

Tên nước

 

Tên nhà nhập khẩu

Địa chỉ

Điện thoại, Fax, Email



Ngày xuất khẩu

 

Số lượng xuất khẩu

 

Nồng độ hoặc hàm lượng

 

Mục đích sử dụng của nhà nhập khẩu

 

 

GIÁM ĐỐC DOANH NGHIỆP

(Ký tên, đóng dấu)

 

Nơi nhận:



- Như trên;

- Lưu.


 

Lưu ý:


- Khai báo cho từng hóa chất;

- Thời hạn nộp khai báo: trước ngày 28 tháng 2 hàng năm.

 

PHỤ LỤC SỐ 8

(Ban hành kèm theo Nghị định số 100/2005/NĐ-CP ngày 03 tháng 8 năm 2005 của Chính phủ)

MẪU KHAI BÁO SỐ 8.1

TÊN DOANH NGHIỆP

 

Số:.............



V/v khai báo ban đầu về cơ sở hóa chất DOC, DOC-PSF

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

......, ngày... tháng.... năm......



 

Kính gửi: Bộ Công nghiệp

 

1. Cơ sở


- Tên doanh nghiệp chủ đầu tư:

- Quyết định hoặc Giấy phép thành lập số:

do ......................................... cấp ngày:

- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số:

do ......................................... cấp ngày:

- Mã số doanh nghiệp:

- Mã số xuất nhập khẩu:

- Nơi đặt trụ sở chính:

- Điện thoại: Fax: Email:

- Mặt hàng, ngành nghề kinh doanh:

- Địa điểm nơi đặt cơ sở phải khai báo:

- Địa chỉ:

- Điện thoại: Fax: Email:

- Mục đích hoạt động của cơ sở:

2. Hóa chất Đơn vị: 0tấn 0kg

Đối với những địa điểm nhà máy sản xuất trên 200 tấn hóa chất hữu cơ riêng biệt (DOC)

Số lượng dây chuyền sản xuất hoá chất DOC

 

1.Tên gọi theo IUPAC ..............................................................

Tên thương mại hay tên gọi thông thường ...............................................................

Số CAS ..............................................................

Công thức hoá học .............................................................

Công suất sản xuất ...............................................................

Nồng độ hoặc hàm lượng .............................................................

Thời gian dự kiến bắt đầu sản xuất .............................................................


2.Tên gọi theo IUPAC .............................................................

Tên thương mại hay tên gọi thông thường .............................................................

Số CAS .............................................................

Công thức hoá học .............................................................

Công suất sản xuất ...............................................................

Nồng độ hoặc hàm lượng ............................................................

Thời gian dự kiến bắt đầu sản xuất ..............................................................


Đối với những địa điểm nhà máy sản xuất trên 30 tấn hoá chất hữu cơ riêng biệt chứa phốt pho, lưu huỳnh và flo (DOC- PSF)

Số lượng dây chuyền sản xuất hoá chất DOC-PSF

 

1. Tên gọi theo IUPAC .............................................................

Tên thương mại hay tên gọi thông thường .............................................................

Số CAS .............................................................

Công thức hoá học .............................................................

Công suất sản xuất .............................................................

Nồng độ hoặc hàm lượng ...........................................................

Thời gian dự kiến bắt đầu sản xuất ............................................................


2. Tên gọi theo IUPAC ...........................................................

Tên thương mại hay tên gọi thông thường .............................................................

Số CAS .............................................................

Công thức hoá học .............................................................

Công suất sản xuất ............................................................

Nồng độ hoặc hàm lượng ..........................................................

Thời gian dự kiến bắt đầu sản xuất ...........................................................


 

 

 

 

GIÁM ĐỐC DOANH NGHIỆP

(Ký tên, đóng dấu)

Nơi nhận:

- Như trên;

- Lưu.


 

Lưu ý:


- Khai báo cho từng hóa chất ;

- Thời hạn nộp khai báo: 30 ngày trước khi Cơ sở đi vào hoạt động.

 

PHỤ LỤC SỐ 8

(Ban hành kèm theo Nghị định số 100/2005/NĐ-CP ngày 03 tháng 8 năm 2005 của Chính phủ)

MẪU KHAI BÁO SỐ 8.2

TÊN DOANH NGHIỆP

 

Số:.............



V/v khai báo về hoạt động có trong năm trước tại cơ sở hóa chất DOC, DOC-PSF

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

......, ngày... tháng.... năm......



 

Kính gửi: Bộ Công nghiệp

 

1. Cơ sở


- Tên doanh nghiệp chủ đầu tư:

- Quyết định hoặc Giấy phép thành lập số:

do............................................... cấp ngày:

- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số:

do................................................ cấp ngày:

- Mã số doanh nghiệp:

- Mã số xuất nhập khẩu:

- Nơi đặt trụ sở chính:

- Điện thoại: Fax: Email:

- Mặt hàng, ngành nghề kinh doanh:

- Địa điểm nơi đặt cơ sở phải khai báo:

- Địa chỉ:

- Điện thoại: Fax: Email:

- Mục đích hoạt động của cơ sở:

2. Hóa chất Đơn vị: 0tấn 0kg

Đối với những địa điểm nhà máy sản xuất trên 200 tấn hóa chất hữu cơ riêng biệt (DOC)

Số l­ượng dây chuyền sản xuất hoá chất DOC

 

1. Tên gọi theo IUPAC .............................................................

Tên thương mại hay tên gọi

thông thường ..............................................................

Số CAS .............................................................

Công thức hoá học .............................................................

Công suất sản xuất ................................................................

Nồng độ hoặc hàm lượng .............................................................

Thời gian dự kiến bắt đầu sản xuất ..............................................................



2. Tên gọi theo IUPAC .............................................................

Tên thương mại hay tên gọi

thông thường ..............................................................

Số CAS .............................................................

Công thức hoá học .............................................................

Công suất sản xuất ................................................................

Nồng độ hoặc hàm lượng .............................................................

Thời gian dự kiến bắt đầu sản xuất ..............................................................



Đối với những địa điểm nhà máy sản xuất trên 30 tấn hoá chất hữu cơ riêng biệt chứa phốt pho, lưu huỳnh và flo (DOC-PSF)

Số l­ượng dây chuyền sản xuất hoá chất DOC-PSF

 

1. Tên gọi theo IUPAC .............................................................

Tên thương mại hay tên gọi

thông thường ..............................................................

Số CAS ................................................................

Công thức hoá học .............................................................

Công suất sản xuất ................................................................

Nồng độ hoặc hàm lượng .............................................................

Thời gian dự kiến bắt đầu sản xuất ..............................................................



2. Tên gọi theo IUPAC .............................................................

Tên thương mại hay tên gọi

thông thường ..............................................................

Số CAS ..............................................................

Công thức hoá học .............................................................

Công suất sản xuất ................................................................

Nồng độ hoặc hàm lượng .............................................................

Thời gian dự kiến bắt đầu sản xuất ..............................................................



 

 

 

 

GIÁM ĐỐC DOANH NGHIỆP

(Ký tên, đóng dấu)

Nơi nhận:

- Như trên;

- Lưu.


 

Lưu ý:


- Khai báo cho từng hóa chất ;

- Thời hạn nộp khai báo: trước ngày 28 tháng 2 hàng năm.

 

PHỤ LỤC SỐ 8

(Ban hành kèm theo Nghị định số 100/2005/NĐ-CP ngày 03 tháng 8 năm 2005 của Chính phủ)

MẪU KHAI BÁO SỐ 8.3

TÊN DOANH NGHIỆP

 

Số:.............



V/v khai báo bổ sung về cơ sở hoá chất DOC, DOC-PSF

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

......, ngày... tháng.... năm......



 

Kính gửi: Bộ Công nghiệp

 

1. Cơ sở



- Tên doanh nghiệp chủ đầu tư:

- Quyết định hoặc Giấy phép thành lập số:

do ......................................... cấp ngày:

- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số:

do ......................................... cấp ngày:

- Mã số doanh nghiệp:

- Mã số xuất nhập khẩu:

- Nơi đặt trụ sở chính:

- Điện thoại: Fax: Email:

- Mặt hàng, ngành nghề kinh doanh:

- Địa điểm nơi đặt cơ sở phải khai báo:

- Địa chỉ:

- Điện thoại: Fax: Email:

- Mục đích hoạt động của cơ sở:

2. Hóa chất Đơn vị: 0tấn 0kg

Đối với những địa điểm nhà máy sản xuất trên 200 tấn hoá chất hữu cơ riêng biệt (DOC)

Số lượng dây chuyền sản xuất hoá chất DOC mới

 

1. Tên gọi theo IUPAC .............................................................

Tên thương mại hay tên gọi

thông thường ..............................................................

Số CAS ..............................................................

Công thức hoá học .............................................................

Công suất sản xuất ................................................................

Nồng độ hoặc hàm lượng .............................................................

Thời gian dự kiến bắt đầu sản xuất ..............................................................



2. Tên gọi theo IUPAC .............................................................

Tên thương mại hay tên gọi

thông thường ..............................................................

Số CAS .............................................................

Công thức hoá học .............................................................

Công suất sản xuất ................................................................

Nồng độ hoặc hàm lượng .............................................................

Thời gian dự kiến bắt đầu sản xuất ..............................................................



Đối với những địa điểm nhà máy sản xuất trên 30 tấn hoá chất hữu cơ riêng biệt chứa phốt pho, lưu huỳnh và flo (DOC, PSF)

Số lượng dây chuyền sản xuất hoá chất DOC-PSF mới

 

1. Tên gọi theo IUPAC .............................................................

Tên thương mại hay tên gọi

thông thường ..............................................................

Số CAS .............................................................

Công thức hoá học .............................................................

Công suất sản xuất ................................................................

Nồng độ hoặc hàm lượng .............................................................

Thời gian dự kiến bắt đầu sản xuất ..............................................................



2. Tên gọi theo IUPAC .............................................................

Tên thương mại hay tên gọi

thông thường ..............................................................

Số CAS ...............................................................

Công thức hoá học .............................................................

Công suất sản xuất ................................................................

Nồng độ hoặc hàm lượng .............................................................

Thời gian dự kiến bắt đầu sản xuất ..............................................................



 

 

 

 

GIÁM ĐỐC DOANH NGHIỆP

(Ký tên, đóng dấu)

 

Nơi nhận:



- Như trên;

- Lưu.


 

Lưu ý:


- Khai báo cho từng hoỏ chất;

- Thời hạn nộp khai báo: chậm nhất là 30 ngày trước khi tiến hành bổ sung, điều chỉnh hoặc thay đổi.

 

 


Каталог: Lists -> vbpq -> Attachments
Attachments -> TỈnh bến tre độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> Ban hành kèm theo Thông tư số: 29/2004/tt-btnmt
Attachments -> BỘ y tế CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ TƯ pháp cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> CHÍnh phủ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> PHỤ LỤC: MẪu văn bảN Áp dụng thống nhất trong công tác bổ nhiệM (Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2012/tt-btp ngày 01 tháng 9 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp) Mẫu số: 01/bncb
Attachments -> PHỤ LỤc I khung thời gian trích khấu hao các loại tài sản cố ĐỊNH
Attachments -> BỘ giao thông vận tảI
Attachments -> UỶ ban nhân dân tỉnh sơn la cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> PHỤ LỤc số I mẫu phiếu nhận hồ SƠ

tải về 0.79 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương