PHỤ LỤC SỐ 5
(Ban hành kèm theo Nghị định số 100/2005/NĐ-CP ngày 03 tháng 8 năm 2005 của Chính phủ)
MẪU KHAI BÁO SỐ 5.2
TÊN DOANH NGHIỆP
Số:.............
V/v khai báo về các hoạt động có trong năm trước tại cơ sở hóa chất Bảng 1
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
......, ngày... tháng.... năm......
|
Kính gửi: Bộ Công nghiệp
Năm:............
1. Cơ sở
- Tên doanh nghiệp chủ đầu tư:
- Quyết định hoặc Giấy phép thành lập số:
do .............................................. cấp ngày:
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số:
do................................................ cấp ngày:
- Mã số doanh nghiệp:
- Mã số xuất nhập khẩu:
- Nơi đặt trụ sở chính:
- Điện thoại: Fax: Email:
- Mặt hàng, ngành nghề kinh doanh:
- Địa điểm nơi đặt cơ sở phải khai báo:
- Địa chỉ:
- Điện thoại: Fax: Email:
- Mục đích hoạt động của cơ sở:
* Nghiên cứu
* Y tế
* Dược phẩm
* Bảo vệ
- Loại cơ sở (*): 0Cơ sở quy mô đơn lẻ 0Cơ sở khác
2. Hoá chất Đơn vị: 0gam, 0kg, 0lít
Tên gọi theo IUPAC
|
|
Tên thương mại, tên gọi thông thường
|
|
Số CAS
|
|
Công thức học
|
|
A. SẢN XUẤT
|
Tổng sản lượng sản xuất trong năm
|
|
Số lượng dây chuyền thiết bị phản ứng tham gia sản xuất và sản lượng cụ thể
|
|
Nồng độ hoặc hàm lượng:
|
|
Phương pháp sản xuất (liên tục, gián đoạn):
|
|
Mục đích sản xuất
|
|
Các dẫn xuất hoá chất Bảng 1, 2 và 3 đã sử dụng để sản xuất các hoá chất Bảng 1 (yêu cầu liệt kê từng hóa chất cụ thể)
|
Tên gọi theo IUPAC: .............................................................
Tên thương mại hay tên gọi thông thường: ............................................
Số CAS: .................................................................................
Số lượng đã sử dụng: .........................................................
|
B. CHẾ BIẾN
|
Tổng sản lượng chế biến trong năm
|
|
Số lượng dây chuyền thiết bị phản ứng tham gia chế biến và sản lượng cụ thể
|
|
Nồng độ hoặc hàm lượng
|
|
Phương pháp chế biến (liên tục, gián đoạn)
|
|
Mục đích chế biến
|
|
C. TIÊU DÙNG
|
Tổng sản lượng tiêu dùng trong năm
|
|
Số luợng dây chuyền thiết bị phản ứng tham gia hoạt động tiêu dùng và sản lượng cụ thể
|
|
Nồng độ hoặc hàm lượng
|
|
Phương pháp tiêu dùng (liên tục, gián đoạn).
|
|
Mục đích tiêu dùng
|
|
D. CẤT GIỮ
|
Số lượng cất giữ đầu kỳ trong năm: ........................................................
Nồng độ hoặc hàm lượng: .......................................................
|
Số lượng tối đa cất giữ tại bất kỳ thời điểm nào trong năm: .......................
Nồng độ hoặc hàm lượng: ...............................
|
Số lượng cất giữ vào thời điểm cuối năm: ..........................................
Nồng độ hoặc hàm lượng: .......................................................
|
D. PHÂN PHỐI TRONG NƯỚC
|
Tên người nhận: .............................................
Địa chỉ: ..............................................
Điện thoại, Fax, Email ..............................................
|
Số lượng: ...............................................
Nồng độ hoặc hàm lượng: ..............................................
|
Mục đích sử dụng của người nhận
|
|
GIÁM ĐỐC DOANH NGHIỆP
(Ký tên, đóng dấu)
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu
*) Khái niệm về cơ sở quy mô đơn lẻ và cơ sở khác được quy định tại điểm a khoản 12 Điều 2 Chương I Nghị định số 03/2005/NĐ-CP ngày 03 tháng 8 năm 2005 của Chính phủ về thực hiện Công ước cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá huỷ vũ khí hoá học.
Lưu ý: - Khai báo cho từng hoá chất;
- Thời hạn nộp khai báo: trước ngày 28 tháng 2 hàng năm.
PHỤ LỤC SỐ 5
(Ban hành kèm theo Nghị định số 100/2005/NĐ-CP ngày 03 tháng 8 năm 2005 của Chính phủ)
MẪU KHAI BÁO SỐ 5.3
TÊN DOANH NGHIỆP
Số:.............
V/v khai báo về các hoạt động dự kiến trong năm tiếp theo tại cơ sở hóa chất Bảng 1
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
......, ngày... tháng.... năm......
|
Kính gửi: Bộ Công nghiệp
Năm: ...........
1. Cơ sở
- Tên doanh nghiệp chủ đầu tư:
- Quyết định hoặc Giấy phép thành lập số:
do .............................................. cấp ngày:
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số:
do ............................................ cấp ngày:
- Mã số doanh nghiệp:
- Mã số xuất nhập khẩu:
- Nơi đặt trụ sở chính:
- Điện thoại: Fax: Email:
- Mặt hàng, ngành nghề kinh doanh:
- Địa điểm nơi đặt cơ sở khai báo:
- Địa chỉ:
- Điện thoại: Fax: Email:
- Mục đích hoạt động của cơ sở:
* Nghiên cứu
* Y tế
* Dược phẩm
* Bảo vệ
- Loại cơ sở (*): 0Cơ sở quy mô đơn lẻ 0Cơ sở khác
2. Hoá chất/Tiền chất Đơn vị: 0gam, 0kg, 0lít
Tên gọi theo IUPAC
|
|
Tên thương mại hay tên gọi thông thường
|
|
Số CAS
|
|
Công thức hoá học
|
|
A. SẢN XUẤT
|
Tổng sản lượng sản xuất dự kiến
|
|
Số lượng dây chuyền thiết bị phản ứng dự kiến tham gia sản xuất và sản lượng cụ thể
|
|
Nồng độ hoặc hàm lượng
|
|
Phương pháp sản xuất (liên tục, gián đoạn)
|
|
Thời gian dự kiến bắt đầu tiến hành sản xuất.
|
|
Mục đích sản xuất
|
|
Các dẫn xuất hoá chất Bảng 1, 2 và 3 đã sử dụng để sản xuất các hoá chất Bảng 1 (yêu cầu kê khai từng hóa chất cụ thể)
|
Tên gọi theo IUPAC: ........................................................
Tên thương mại hay tên gọi thông thường: ................................................
Số CAS: ....................................................................
Nồng độ hoặc hàm lượng: ................................................................
Số lượng sử dụng dự kiến: ....................................................................
|
B. CHẾ BIẾN
|
Tổng sản lượng chế biến dự kiến
|
|
Số lượng dây chuyền thiết bị phản ứng dự kiến tham gia chế biến và sản lượng cụ thể
|
|
Nồng độ hoặc hàm lượng
|
|
Phương pháp chế biến (liên tục, gián đoạn)
|
|
Thời gian dự kiến bắt đầu tiến hành chế biến
|
|
Mục đích chế biến
|
|
C. TIÊU DÙNG
|
Tổng sản lượng tiêu dùng dự kiến
|
|
Số lượng dây chuyền thiết bị phản ứng dự kiến tham gia hoạt động tiêu dùng và sản lượng cụ thể
|
|
Nồng độ hoặc hàm lượng
|
|
Phương pháp tiêu dùng (liên tục, gián đoạn)
|
|
Thời gian dự kiến bắt đầu tiến hành
|
|
Mục đích tiêu dùng
|
|
D. PHÂN PHỐI TRONG NƯỚC
|
Tên người nhận
|
Địa chỉ
Điện thoại, Fax, Email
|
Số lượng cung cấp dự kiến
|
|
Nồng độ hoặc hàm lượng
|
|
Thời gian cung cấp dự kiến
|
|
Mục đích sử dụng của người nhận
|
|
GIÁM ĐỐC DOANH NGHIỆP
(Ký tên, đóng dấu)
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu
*) Khái niệm về Cơ sở quy mô đơn lẻ và Cơ sở khác được quy định tại điểm a khoản 12 Điều 2 Chương I Nghị định số 100/2005/NĐ-CP ngày 03 tháng 8 năm 2005 của Chính phủ về thực hiện Công ước cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá huỷ vũ khí hoá học.
Lưu ý: - Khai báo cho từng hoá chất.
- Thời hạn nộp khai báo: trước ngày 30 tháng 8 hàng năm.
PHỤ LỤC SỐ 5
(Ban hành kèm theo Nghị định số 100/2005/NĐ-CP ngày 03 tháng 8 năm 2005 của Chính phủ)
MẪU KHAI BÁO SỐ 5.4
TÊN DOANH NGHIỆP
Số:.............
V/v khai báo bổ sung về cơ sở hóa chất Bảng 1
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
......, ngày... tháng.... năm......
|
Kính gửi: Bộ Công nghiệp
1. Cơ sở
- Tên doanh nghiệp chủ đầu tư:
- Quyết định hoặc Giấy phép thành lập số:
do............................................... cấp ngày:
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số:
do............................................... cấp ngày:
- Mã số doanh nghiệp:
- Mã số xuất nhập khẩu:
- Nơi đặt trụ sở chính:
- Điện thoại: Fax: Email:
- Mặt hàng, ngành nghề kinh doanh:
- Địa điểm nơi đặt cơ sở phải khai báo:
- Địa chỉ:
- Điện thoại: Fax: Email:
- Mục đích hoạt động của cơ sở:
* Nghiên cứu
* Y tế
* Dược phẩm
* Bảo vệ
- Loại cơ sở (*): 0Cơ sở quy mô đơn lẻ 0Cơ sở khác
2. Hoá chất/Tiền chất Đơn vị: 0gam, 0kg, 0lít
Tên gọi theo IUPAC
|
|
Tên thương mại, tên gọi thông thường
|
|
Số CAS
|
|
Công thức hoá học
|
|
A. SẢN XUẤT
|
Công suất sản xuất mới
|
|
Số lượng dây chuyền thiết bị phản ứng mới tham gia sản xuất và công suất cụ thể
|
|
Nồng độ hoặc hàm lượng
|
|
Mục đích sản xuất
|
|
Thời gian bắt đầu thực hiện
|
|
B. CHẾ BIẾN
|
Công suất chế biến mới
|
|
Số lượng dây chuyền thiết bị phản ứng mới tham gia chế biến và công suất cụ thể
|
|
Nồng độ hoặc hàm lượng
|
|
Mục đích chế biến
|
|
Thời gian bắt đầu thực hiện
|
|
C. TIÊU DÙNG
|
Công suất tiêu dùng mới
|
|
Số lượng dây chuyền thiết bị phản ứng dự kiến tham gia sản xuất và công suất cụ thể
|
|
Nồng độ hoặc hàm lượng
|
|
Mục đích tiêu dùng
|
|
Thời gian bắt đầu thực hiện
|
|
D. PHÂN PHỐI TRONG NƯỚC
|
Tên người nhận mới
|
|
Địa chỉ
|
|
Số lượng cung cấp
|
|
Nồng độ, hàm lượng
|
|
Thời gian bắt đầu thực hiện
|
|
Mục đích sử dụng của người nhận
|
|
3. Mô tả các thay đổi, bổ sung về dây chuyền thiết bị và quy trình công nghệ áp dụng so với khai báo trước đây:
GIÁM ĐỐC DOANH NGHIỆP
(Ký tên, đóng dấu)
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu
(*) Khái niệm về Cơ sở quy mô đơn lẻ và Cơ sở khác được quy định tại điểm a khoản 12 Điều 2 Chương I Nghị định số 100/ 2005/NĐ-CP ngày 03 tháng 8 năm 2005 của Chính phủ về thực hiện Công ước cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá huỷ vũ khí hoá học.
Lưu ý:
- Khai báo cho từng hoá chất;
- Thời hạn nộp Khai báo: chậm nhất là 210 ngày trước khi tiến hành việc bổ sung, điều chỉnh hoặc thay đổi.
PHỤ LỤC SỐ 5
(Ban hành kèm theo Nghị định số 100/2005/NĐ-CP ngày 03 tháng 8 năm 2005 của Chính phủ)
MẪU THÔNG BÁO SỐ 5.5
TÊN DOANH NGHIỆP
Số:.............
V/v thông báo về nhập khẩu (xuất khẩu) hóa chất Bảng 1
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
......, ngày... tháng.... năm......
|
Kính gửi: Bộ Công nghiệp
1. Doanh nghiệp
- Tên doanh nghiệp:
- Quyết định hoặc Giấy phép thành lập số:
do .............................................. cấp ngày:
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số:
do .............................................. cấp ngày:
- Mã số doanh nghiệp:
- Mã số xuất nhập khẩu:
- Nơi đặt trụ sở chính:
- Điện thoại: Fax: Email:
Mặt hàng, ngành nghề kinh doanh:
Giấy phép nhập khẩu (xuất khẩu) số:
do.............................................. cấp ngày:
2. Hoá chất/Tiền chất Đơn vị: 0gam 0kg 0 lít
Tên IUPAC
|
|
Tên thương mại hay tên gọi thông thường khác
|
|
Số CAS
|
|
Công thức hoá học
|
|
Mã số HS
|
|
A. NHẬP KHẨU
|
Tên nước
|
Tên nhà xuất khẩu
|
Địa chỉ
Điện thoại, Fax, Email:
|
Ngày nhập khẩu (dự kiến)
|
|
Số lượng
|
|
Nồng độ hoặc hàm lượng
|
|
Mục đích nhập khẩu
|
|
B. XUẤT KHẨU
|
Tên nước
|
|
Tên người nhận
|
Địa chỉ
Điện thoại, Fax, Email
|
Ngày xuất khẩu (dự kiến)
|
|
Số lượng
|
|
Nồng độ hoặc hàm lượng
|
|
Mục đích của người nhận
|
|
GIÁM ĐỐC DOANH NGHIỆP
(Ký tên, đóng dấu)
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu
Lưu ý: - Khai báo cho từng hoá chất Bảng ;
- Thời hạn nộp: 45 ngày trước khi tiến hành xuất khẩu (nhập khẩu).
PHỤ LỤC SỐ 5
(Ban hành kèm theo Nghị định số 100/2005/NĐ-CP ngày 03 tháng 8 năm 2005 của Chính phủ)
MẪU KHAI BÁO SỐ 5.6
TÊN DOANH NGHIỆP
Số:.............
V/v khai báo về nhập khẩu xuất khẩu và phân phối trong nước hóa chất Bảng 1
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
......, ngày... tháng.... năm......
|
Kính gửi: Bộ Công nghiệp
1. Doanh nghiệp
- Tên doanh nghiệp:
- Quyết định hoặc Giấy phép thành lập số:
do ......................................... cấp ngày:
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số:
do ......................................... cấp ngày:
- Mã số doanh nghiệp:
- Mã số xuất nhập khẩu:
- Nơi đặt trụ sở chính:
- Điện thoại: Fax: Email:
Mặt hàng, ngành nghề kinh doanh:
Giấy phép nhập khẩu (xuất khẩu) số:
do...........................................cấp ngày
2. Hóa chất Đơn vị: 0 gam 0kg 0lít
Tên gọi theo IUPAC
|
|
Tên thương mại hay tên gọi thông thường
|
|
Số CAS
|
|
Công thức hoá học
|
|
Mã số HS
|
|
PHỤ LỤC SỐ 6
(Ban hành kèm theo Nghị định số 100/2005/NĐ-CP ngày 03 tháng 8 năm 2005 của Chính phủ)
MẪU KHAI BÁO SỐ 6.1
TÊN DOANH NGHIỆP
Số:.............
V/v khai báo ban đầu về cơ sở hóa chất Bảng 2
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
......, ngày... tháng.... năm......
|
Kính gửi: Bộ Công nghiệp
1. Cơ sở
- Tên doanh nghiệp chủ đầu tư:
- Quyết định hoặc Giấy phép thành lập số:
do............................................... cấp ngày:
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số:
do............................................... cấp ngày:
- Mã số doanh nghiệp:
- Mã số xuất nhập khẩu:
- Nơi đặt trụ sở chính:
- Điện thoại: Fax: Email:
- Mặt hàng, ngành nghề kinh doanh:
- Địa điểm nơi đặt cơ sở phải khai báo:
- Địa chỉ:
- Điện thoại: Fax: Email:
- Mục đích hoạt động của cơ sở:
2. Hoá chất/Tiền chất Đơn vị: 0 tấn 0kg
Tên gọi theo IUPAC
|
|
Tên thương mại hay tên gọi thông thường
|
|
Công thức hoá học
|
|
Số CAS
|
|
Tổng công suất chung của cơ sở
|
|
Số dây chuyền thiết bị
|
|
A. SẢN XUẤT
|
Tổng công suất sản xuất
|
|
Số dây chuyền thiết bị tham gia sản xuất và công suất cụ thể
|
|
Nồng độ hoặc hàm lượng
|
|
Thời gian dự kiến bắt đầu sản xuất
|
|
B. CHẾ BIẾN
|
Tổng công suất chế biến
|
|
Số dây chuyền thiết bị tham gia chế biến và công suất cụ thể
|
|
Nồng độ hoặc hàm lượng
|
|
Thời gian dự kiến bắt đầu hoạt động chế biến
|
|
C. TIÊU DÙNG
|
Tổng công suất tiêu dùng
|
|
Số dây chuyền thiết bị tham gia hoạt động tiêu dùng và công suất cụ thể
|
|
Nồng độ hoặc hàm lượng
|
|
Thời gian dự kiến bắt đầu hoạt động
|
|
Mục đích sản xuất, chế biến hoặc tiêu dùng
|
0Sản xuất, chế biến hoặc tiêu dùng tại chỗ: ..............................................
0Xuất khẩu: (ghi rõ tên và địa chỉ nhà nhập khẩu dự kiến nếu có) ...........
0Cung cấp cho ngành công nghiệp khác: .................................................
0Cung cấp cho công ty thương mại: ............................................................
0Mục đích khác: .........................................................................................
|
GIÁM ĐỐC DOANH NGHIỆP
(Ký tên, đóng dấu)
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu
Lưu ý: - Khai báo cho từng hoá chất;
- Thời hạn nộp khai báo: 60 ngày trước khi cơ sở đi vào hoạt động.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |