Căn cứ Quyết định số 167 HĐ/ctn ngày 24 tháng 8 năm 1998 của Chủ tịch nước về việc phê chuẩn Công ước cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá huỷ vũ khí hoá học



tải về 0.79 Mb.
trang5/7
Chuyển đổi dữ liệu25.07.2016
Kích0.79 Mb.
#5412
1   2   3   4   5   6   7

PHỤ LỤC SỐ 6

(Ban hành kèm theo Nghị định số 100/2005/NĐ-CP ngày 03 tháng 8 năm 2005 của Chính phủ)

MẪU KHAI BÁO SỐ 6.2



TÊN DOANH NGHIỆP

 

Số:.............



V/v khai báo về hoạt động có trong năm trước tại cơ sở hóa chất Bảng 2

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

......, ngày... tháng.... năm......



 

Kính gửi: Bộ Công nghiệp

Năm ..............

1. Cơ sở

- Tên doanh nghiệp chủ đầu tư:

- Quyết định hoặc Giấy phép thành lập số:

do ......................................... cấp ngày:

- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số:

do ......................................... cấp ngày:

- Mã số doanh nghiệp:

- Mã số xuất nhập khẩu:

- Nơi đặt trụ sở chính:

- Điện thoại: Fax: Email:

- Mặt hàng, ngành nghề kinh doanh:

- Địa điểm nơi đặt cơ sở phải khai báo:

- Địa chỉ:

- Điện thoại: Fax: Email:

- Mục đích hoạt động:

2. Hoá chất/Tiền chất Đơn vị: 0tấn 0kg

Tên gọi theo IUPAC

 

Tên thương mại hay tên gọi thông thường

 

Số CAS

 

Công thức hoá học

 

Tổng công suất chung của cơ sở

 

Tổng số dây chuyền thiết bị tại cơ sở

 

A. SẢN XUẤT

Tổng sản lượng sản xuất trong năm

 

Số dây chuyền thiết bị tham gia sản xuất và sản lượng cụ thể

 

Nồng độ hoặc hàm lượng

 

B. CHẾ BIẾN

Tổng sản lượng chế biến trong năm

 

Số dây chuyền thiết bị tham gia chế biến và sản lượng cụ thể

 

Nồng độ hoặc hàm lượng

 

C. TIÊU DÙNG

Tổng sản lượng tiêu dùng trong năm

 

Số dây chuyền thiết bị tham gia tiêu dùng và sản lượng cụ thể

 

Nồng độ hoặc hàm lượng

 

 

Mục đích sản xuất, chế biến hoặc tiêu dùng

0Sản xuất, chế bíên hoặc tiêu dùng tại chỗ (ghi rõ tên sản phẩm cuối cùng):

...............................................................................................

0Xuất khẩu (ghi rõ tên và địa chỉ nhà nhập khẩu cụ thể): ............................

0Cung cấp cho ngành công nghiệp khác:........................................................

0Cung cấp cho công ty thương mại: .............................................................

0Mục đích khác: ..........................................................................................



 

GIÁM ĐỐC DOANH NGHIỆP

(Ký tên, đóng dấu)

 

Nơi nhận:



- Như trên;

- Lưu


 

Lưu ý: - Khai báo cho từng hoá chất;

- Thời hạn nộp khai báo: trước ngày 28 tháng 2 hàng năm.

 

PHỤ LỤC SỐ 6



(Ban hành kèm theo Nghị định số 100/2005/NĐ-CP ngày 03 tháng 8 năm 2005 của Chính phủ)

MẪU KHAI BÁO SỐ 6.3



TÊN DOANH NGHIỆP

 

Số:.............



V/v khai báo về hoạt động dự kiến trong năm tiếp theo tại cơ sở hóa chất Bảng 2

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

......, ngày... tháng.... năm......



 

Kính gửi: Bộ Công nghiệp

Năm:............

 

1. Cơ sở



- Tên doanh nghiệp chủ đầu tư:

- Quyết định hoặc Giấy phép thành lập số:

do ......................................... cấp ngày:

- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số:

do ......................................... cấp ngày:

- Mã số doanh nghiệp:

- Mã số xuất nhập khẩu:

- Nơi đặt trụ sở chính:

- Điện thoại: Fax: Email:

- Mặt hàng, ngành nghề kinh doanh:

- Địa điểm nơi đặt cơ sở phải khai báo:

- Địa chỉ:

- Điện thoại: Fax: Email:

- Mục đích hoạt động:

2. Hoá chất/Tiền chất Đơn vị: 0tấn 0kg

Tên gọi theo IUPAC

 

Tên thương mại hay tên gọi thông thường

 

Số CAS

 

Công thức hoá học

 

Tổng công suất chung của cơ sở

 

Tổng số dây chuyền thiết bị tại cơ sở

 

A. SẢN XUẤT

Tổng sản lượng sản xuất dự kiến

 

Số dây chuyền thiết bị dự kiến tham gia sản xuất và sản lượng cụ thể

 

Nồng độ hoặc hàm lượng

 

B. CHẾ BIẾN

Tổng sản lượng chế biến dự kiến

 

Số dây chuyền thiết bị chế biến dự kiến và sản lượng cụ thể

 

Nồng độ hoặc hàm lượng

 

C. TIÊU DÙNG

Tổng sản lượng tiêu dùng dự kiến

 

Số dây chuyền thiết bị tiêu dùng dự kiến và sản lượng cụ thể

 

Nồng độ hoặc hàm lượng

 

 

Mục đích sản xuất, chế biến hoặc tiêu dùng

0Sản xuất, chế biến hoặc tiêu dùng tại chỗ: ............................................

0Xuất khẩu: (ghi rõ tên và địa chỉ nhà nhập khẩu dự kiến) ..................

0Cung cấp cho ngành công nghiệp khác: ...........................................

0Cung cấp cho công ty thương mại: .............................................

0Mục đích khác: .................................................................


 

GIÁM ĐỐC DOANH NGHIỆP

(Ký tên, đóng dấu)

 

Nơi nhận:



- Như trên;

- Lưu


 

Lưu ý: - Khai báo cho từng hóa chất ;

- Thời hạn nộp kờ khai: trước ngày 30 tháng 9 hàng năm.

 

PHỤ LỤC SỐ 6

(Ban hành kèm theo Nghị định số 100/2005/NĐ-CP ngày 03 tháng 8 năm 2005 của Chính phủ)

MẪU KHAI BÁO SỐ 6.4



TÊN DOANH NGHIỆP

 

Số:.............



V/v khai báo bổ sung về cơ sở hóa chất Bảng 2

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

......, ngày... tháng.... năm......



 

Kính gửi: Bộ Công nghiệp

 

1. Cơ sở



- Tên doanh nghiệp chủ đầu tư:

- Quyết định hoặc Giấy phép thành lập số:

do............................................... cấp ngày:

- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số:

do................................................ cấp ngày:

- Mã số doanh nghiệp:

- Mã số xuất nhập khẩu:

- Nơi đặt trụ sở chính:

- Điện thoại: Fax: Email:

- Mặt hàng, ngành nghề kinh doanh:

- Địa điểm nơi đặt cơ sở phải khai báo:

- Địa chỉ:

- Điện thoại: Fax: Email:

- Mục đích hoạt động:

2. Hoá chất/Tiền chất Đơn vị: 0tấn 0kg

Tên gọi theo IUPAC

 

Tên thương mại hay tên gọi thông thường

 

Số CAS

 

Công thức hoá học

 

Tổng công suất chung của cơ sở

 

Tổng số dây chuyền thiết bị tại cơ sở

 

A. SẢN XUẤT

Tổng công suất sản xuất mới

 

Số dây chuyền sản xuất mới và công suất cụ thể

 

Nồng độ hoặc hàm lượng

 

Thời gian bắt đầu thực hiện

 

B. CHẾ BIẾN

Tổng công suất chế biến mới

 

Số dây chuyền chế biến mới và công suất cụ thể

 

Nồng độ hoặc hàm lượng

 

Thời gian bắt đầu thực hiện

 

C. TIÊU DÙNG

Tổng công suất tiêu dùng mới

 

Số dây chuyền tiêu dùng mới và công suất cụ thể

 

Nồng độ hoặc hàm lượng

 

Thời gian bắt đầu thực hiện

 

Mục đích sản xuất, chế biến hoặc tiêu dùng

0Sản xuất, chế biến hoặc tiêu dùng tại chỗ: ..............................................

0Xuất khẩu (ghi rõ tên và địa chỉ nhà nhập khẩu): ..................................

0Cung cấp cho ngành công nghiệp khác: ...........................................

0Cung cấp cho công ty thương mại: .................................................

0Mục đích khác: ....................................................................................


 

GIÁM ĐỐC DOANH NGHIỆP

(Ký tên, đóng dấu)

Nơi nhận:

- Như trên;

- Lưu


 

Lưu ý:


- Khai báo cho từng hoá chất;

- Thời hạn nộp khai báo: chậm nhất là 30 ngày trước khi thực hiện việc bổ sung, điều chỉnh hoặc thay đổi.

 

PHỤ LỤC SỐ 6

(Ban hành kèm theo Nghị định số 100/2005/NĐ-CP ngày 03 tháng 8 năm 2005 của Chính phủ)

MẪU KHAI BÁO SỐ 6.5



TÊN DOANH NGHIỆP

 

Số:.............



V/v khai báo về nhập khẩu (xuất khẩu) hóa chất Bảng 2

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

......, ngày... tháng.... năm......



 

Kính gửi: Bộ Công nghiệp

Năm: ............

 

1. Doanh nghiệp



- Tên doanh nghiệp:

- Quyết định hoặc Giấy phép thành lập số:

do ......................................... cấp ngày:

- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số:

do ......................................... cấp ngày:

- Mã số doanh nghiệp:

- Mã số xuất nhập khẩu:

- Nơi đặt trụ sở chính:

- Điện thoại: Fax: Email:

- Mặt hàng, ngành nghề kinh doanh:

- Giấy phép xuất khẩu (nhập khẩu) số:

do ..............................................cấp ngày

2. Hóa chất/Tiền chất Đơn vị: 0 tấn 0kg

Tên gọi theo IUPAC

 

Tên thương mại hay tên gọi thông thường

 

Số CAS

 

Công thức hoá học

 

Mã số HS

 

A. NHẬP KHẨU

Tên nước

 

Tên nhà xuất khẩu

Địa chỉ

Điện thoại, Fax, Email



Ngày nhập khẩu

 

Số lượng nhập khẩu

 

Nồng độ hoặc hàm lượng

 

Mục đích nhập khẩu

 

B. XUẤT KHẨU

Tên nước

 

Tên nhà nhập khẩu

Địa chỉ

Điện thoại, Fax, Email



Ngày xuất khẩu

 

Số lượng xuất khẩu

 

Nồng độ hoặc hàm lượng

 

Mục đích sử dụng của nhà nhập khẩu

 

 

GIÁM ĐỐC DOANH NGHIỆP

(Ký tên, đóng dấu)

Nơi nhận:

- Như trên;

- Lưu


 

Lưu ý:


- Khai báo cho từng hóa chất;

- Thời hạn nộp kờ khai: trước ngày 28 tháng 2 hàng năm.

 

 

PHỤ LỤC SỐ 7:



(Ban hành kèm theo Nghị định số 100/2005/NĐ-CP ngày 03 tháng 8 năm 2005 của Chính phủ)

MẪU KHAI BÁO SỐ 7.1



TÊN DOANH NGHIỆP

 

Số:.............



V/v khai báo ban đầu về cơ sở hóa chất Bảng 3

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

......, ngày... tháng.... năm......



 

Kính gửi: Bộ Công nghiệp

 

1. Cơ sở



- Tên doanh nghiệp chủ đầu tư:

- Quyết định hoặc Giấy phép thành lập số:

do............................................... cấp ngày:

- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số:

do .............................................. cấp ngày:

- Mã số doanh nghiệp:

- Mã số xuất nhập khẩu:

- Nơi đặt trụ sở chính:

- Điện thoại: Fax: Email:

- Mặt hàng, ngành nghề kinh doanh:

- Địa điểm nơi đặt cơ sở phải khai báo:

- Địa chỉ:

- Điện thoại: Fax: Email:

- Mục đích hoạt động của cơ sở:

2. Hoá chất/Tiền chất Đơn vị: 0 tấn 0kg

Tên gọi theo IUPAC

 

Tên thương mại hay tên gọi thông thường

 

Số CAS

 

Công thức hoá học

 

Nồng độ hoặc hàm lượng

 

Tổng công suất sản xuất

 

Tổng số dây chuyền sản xuất: …………………………………..

Trong đó:

- Công suất dây chuyền 1: …………………………………..

- Công suất dây chuyền 2: . ....................................................

- …………………. ……………………………………


Mục đích sản xuất

 

 

GIÁM ĐỐC DOANH NGHIỆP

(Ký tên, đóng dấu)

 

Nơi nhận:



- Như trên;

- Lưu


Lưu ý:

- Khai báo cho từng hóa chất;

- Thời hạn nộp tờ khai: 30 ngày trước khi cơ sở đi vào hoạt động.

 

PHỤ LỤC SỐ 7

(Ban hành kèm theo Nghị định số 100/2005/NĐ-CP ngày 03 tháng 8 năm 2005 của Chính phủ)

MẪU KHAI BÁO SỐ 7.2



TÊN DOANH NGHIỆP

 

Số:.............



V/v khai báo về hoạt động có trong năm trước tại cơ sở hóa chất Bảng 3

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

......, ngày... tháng.... năm......



 

Kính gửi: Bộ Công nghiệp

 

1. Cơ sở



- Tên doanh nghiệp chủ đầu tư:

- Quyết định hoặc Giấy phép thành lập số:

do ......................................... cấp ngày:

- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số:

do ......................................... cấp ngày:

- Mã số doanh nghiệp:

- Mã số xuất nhập khẩu:

- Nơi đặt trụ sở chính:

- Điện thoại: Fax: Email:

- Mặt hàng, ngành nghề kinh doanh:

- Địa điểm nơi đặt cơ sở phải khai báo:

- Địa chỉ:

- Điện thoại: Fax: Email:

- Mục đích hoạt động của cơ sở:

2. Hoá chất/Tiền chất Đơn vị: 0tấn 0kg

Tên gọi theo IUPAC

 

Tên thương mại hay tên gọi thông thường

 

Số CAS

 

Công thức hoá học

 

Tổng công suất sản xuất của cơ sở

 

Tổng số dây chuyền sản xuất tại cơ sở

 

Tổng sản lượng sản xuất trong năm trước: ……………………………..

Trong đó:

- Sản lượng dây chuyền 1: ……………………………

- Sản lượng dây chuyền 2: …………………………….

- ……………………. ……………………………

Nồng độ hoặc hàm lượng: ...........................................

Mục đích sản xuất: ……………………………


 

GIÁM ĐỐC DOANH NGHIỆP

(Ký tên, đóng dấu)

Nơi nhận:

- Như trên;

- Lưu.


 

Lưu ý:


- Khai báo cho từng hóa chất;

- Thời hạn nộp khai báo: trước ngày 28 tháng 2 hàng năm.

 

 

PHỤ LỤC SỐ 7



(Ban hành kèm theo Nghị định số 100/2005/NĐ-CP ngày 03 tháng 8 năm 2005 của Chính phủ)

MẪU KHAI BÁO SỐ 7.3



TÊN DOANH NGHIỆP

 

Số:.............



V/v khai báo về hoạt động dự kiến trong năm tiếp theo tại cơ sở hóa chất Bảng 3

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

......, ngày... tháng.... năm......



 

Kính gửi: Bộ Công nghiệp

Năm:………..

 

1. Cơ sở



- Tên doanh nghiệp chủ đầu tư:

- Quyết định hoặc Giấy phép thành lập số:

do............................................... cấp ngày:

- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số:

do............................................... cấp ngày:

- Mã số doanh nghiệp:

- Mã số xuất nhập khẩu:

- Nơi đặt trụ sở chính:

- Điện thoại: Fax: Email:

- Mặt hàng, ngành nghề kinh doanh:

- Địa điểm nơi đặt cơ sở phải khai báo:

- Địa chỉ:

- Điện thoại: Fax: Email:

- Mục đích hoạt động của cơ sở:

2. Hoá chất/Tiền chất Đơn vị: 0tấn 0kg

Tên gọi theo IUPAC

 

Tên thương mại hay tên gọi thông thường

 

Số CAS

 

Công thức hoá học

 

Tổng công suất sản xuất của cơ sở

 

Tổng số dây chuyền sản xuất tại cơ sở

 

Tổng sản lượng dự kiến sản xuất trong năm tiếp theo: …………………….

Trong đó:

- Sản lượng dây chuyền 1: ……………………………

- Sản lượng dây chuyền 2: …………………………….

- ……………………. ……………………………

Nồng độ hoặc hàm lượng: ...........................................

Mục đích sản xuất: ……………………………


 

GIÁM ĐỐC DOANH NGHIỆP

(Ký tên, đóng dấu)

 

Nơi nhận:



- Như trên;

- Lưu.


 

Lưu ý:


- Khai báo cho từng hóa chất;

- Thời hạn nộp khai báo: trước ngày 30 tháng 9 hàng năm..

 


Каталог: Lists -> vbpq -> Attachments
Attachments -> TỈnh bến tre độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> Ban hành kèm theo Thông tư số: 29/2004/tt-btnmt
Attachments -> BỘ y tế CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ TƯ pháp cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> CHÍnh phủ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> PHỤ LỤC: MẪu văn bảN Áp dụng thống nhất trong công tác bổ nhiệM (Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2012/tt-btp ngày 01 tháng 9 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp) Mẫu số: 01/bncb
Attachments -> PHỤ LỤc I khung thời gian trích khấu hao các loại tài sản cố ĐỊNH
Attachments -> BỘ giao thông vận tảI
Attachments -> UỶ ban nhân dân tỉnh sơn la cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> PHỤ LỤc số I mẫu phiếu nhận hồ SƠ

tải về 0.79 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương