Căn cứ Pháp lệnh bảo vệ và kiểm dịch Thực vật



tải về 4.26 Mb.
trang28/28
Chuyển đổi dữ liệu16.11.2017
Kích4.26 Mb.
#34348
1   ...   20   21   22   23   24   25   26   27   28
II. THUỐC TRỪ MỐI

1

3808.10

Beta – naphthol 1% + Fenvalerate 0.2%

Dầu trừ mối M-4

1.2SL


Trừ mối trong kho bảo quản gỗ

Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam

2

3808.10

Chlorfenapyr

Mythic 240SC

Mối/công trình xây dựng

BASF Singapore Pte Ltd

3

3808.10

Chlorpyrifos Ethyl

(min 94%)



Lentrek 40EC

Mối/cao su, công trình xây dựng

Dow AgroSciences B.V










MAP Sedan 48EC

Mối/công trình xây dựng

Map Pacific Pte Ltd










MaxFos 50EC

Mối/công trình xây dựng

Brightonmax International Sdn Bhd, Malaysia

4

3808.10

Deltamethrin

(min 98%)



Kordon 250TC

Mối/công trình xây dựng

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

5

3808.10

Fenobucarb (BPMC)

Baktop 15MC

Trừ mối đất

Sumitomo Chemical Co., Ltd

6

3808.10

Fipronil

(min 97%)



Termidor 25EC

Mối/công trình xây dựng, đê đập

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

7

3808.10

Imidacloprid

Termize 200SC

Mối/công trình xây dựng

Imaspro Resources Sdn Bhd

8

3808.10

Metarhizium

Dimez 1x 108 BTT/g

Mối/công trình xây dựng

Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam

9

3808.10

Metarhizium anisopliae var. anisopliae M2 & M5 109 – 1010 bào tử/g

Metavina 10DP

Mối/đê, đập, công trình kiến trúc, công trình xây dựng, nhà cửa, kho tàng

Trung tâm nghiên cứu phòng trừ mối - Viện Khoa học Thuỷ lợi

10

3808.10

Metarhizium anisopliae var. anisopliae M1 & M7 108 – 109 bào tử/ml

Metavina 80LS

Mối/đê, đập

Trung tâm nghiên cứu phòng trừ mối - Viện Khoa học Thuỷ lợi

11

3808.10

Metarhizium anisopliae var. anisopliae M1 & M3 109 – 1010 bào tử/g

Metavina 90DP

Mối/công trình kiến trúc, công trình xây dựng, nhà cửa, kho tàng

Trung tâm nghiên cứu phòng trừ mối - Viện Khoa học Thuỷ lợi

III. THUỐC BẢO QUẢN LÂM SẢN

1

3808.90.10

CHG (CuSO4 + K2Cr2O7 + CrO3)

CHG

Con hà, nấm mục hại thuyền gỗ, ván thuyền

Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam

2

3808.90.10

Chlorothalonil 45% + Carbendazim 10%

KAA-Antiblu CC 55SC

Trừ nấm để bảo quản gỗ

Koppers – Arch Chemicals (M) Sdn Bhd

3

3808.90.10

Cypermethrin

(min 90%)



Celcide 10EC

Mọt hại gỗ

Celcure (M) Sdn Bhd










KAntiborer 10EC

Mọt hại gỗ

Behn Meyer & Co. (Pte) Ltd

4

3808.90.10

Deltamethrin

(min 98%)



Cislin 2.5EC

Mọt hại gỗ

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

5

3808.90.10

Muối, các oxid của Cu, K2Cr2O7 + Metum 5

M1

Con hà hại thuyền gỗ, ván thuyền

Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam

IV. THUỐC KHỬ TRÙNG KHO:

1

3808.10

Bacillus thuringiesis var. tenebronionis

Bathurin D 3 x 109 – 5 x 109 bào tử/g (ml)

Sâu mọt hại nông sản trong kho

Viện Cơ điện NN & Công nghệ sau thu hoạch, Hà Nội

2

3808.10

Thảo mộc 25% + Deltamethrin 0.024%

Gu chong jing 25DP

Sâu mọt hại lương thực

Viện Bảo vệ thực vật

3

3808.10

Fenitrothion

Sumithion 3D

Sâu mọt hại nông sản

Sumitomo Chemical Co., Ltd

4

3808.10

Pirimiphos – Methyl

(min 88%)



Actellic 2D; 50EC

Sâu mọt hại kho tàng

Syngenta Vietnam Ltd

5

3808.10

Deltamethrin

(min 98%)



K – Obiol® 25WP; 10SC; 10ULV

Sâu mọt hại kho tàng

Bayer Vietnam Ltd (BVL)






KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Bùi Bá Bổng


DANH MỤC

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT HẠN CHẾ SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM


(ban hành kèm theo Quyết định số 55/2007/QĐ-BNN ngày 12 tháng 6 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

TT

Mã HS

Tên hoạt chất – nguyên liệu (Common Name)

Tên thương phẩm (Trade Name)

Đối tượng phòng trừ (Crop/Pest)

Tổ chức xin đăng ký (Applicant)

I. THUỐC SỬ DỤNG TRONG NÔNG NGHIỆP

1. Thuốc trừ sâu

1

3808.10

Carbofuran

(min 98%)



Furadan 3G

Tuyến trùng/đất trồng lúa; sâu xám, rệp, sùng trắng, sùng bửa củi/đất trồng mía, cà phê, vườn ươm, cây rừng, cây ăn quả

FMC International SA. Philippines










Kosfuran 3G

Tuyến trùng/đất trồng lúa; sâu xám, rệp, sùng trắng, sùng bửa củi/đất trồng mía, cà phê, vườn ươm, cây rừng, cây ăn quả

Công ty Liên Doanh SX Thuốc Nông dược Kosvida










Sugadan 30G

Tuyến trùng/đất trồng lúa; sâu xám, rệp, sùng trắng, sùng bửa củi/đất trồng mía, cà phê, vườn ươm, cây rừng, cây ăn quả

Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình










Vifuran 3G

Tuyến trùng/đất trồng lúa; sâu xám, rệp, sùng trắng, sùng bửa củi/đất trồng mía, cà phê, vườn ươm, cây rừng, cây ăn quả

Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam

2

3808.10

Dichlorvos (DDVP)

Demon 50EC

Nhện đỏ/bông vải, rệp sáp/xoài

Asiatic Agricultural Industries Pte Ltd

3

3808.10

Dichlorvos 13% + Deltamethrin 2%

Sát Trùng Linh 15EC

Bọ xít/lúa, sâu đục thân/ngô

Công ty TNHH Sản phẩm Công Nghệ Cao

4

3808.10

Dicofol

(min 95%)



Kelthane 18.5EC

Nhện/cây ăn quả, nhện đỏ/lạc

Dow AgroSciences B.V

5

3808.10

Dicrotophos

(min 85%)



Bidrin 50EC

Sâu đục cành/cà phê, sâu ăn tạp/lạc

Công ty CP TST Cần Thơ

6

3808.10

Methomyl

(min 98.5%)



Laminat 40SP

Sâu xanh/bông vải

Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát










Lannate 40SP

Sâu xanh/bông vải, thuốc lá, đậu xanh, dưa hấu; sâu khoang/lạc; sâu xanh da láng/đậu tương; bọ trĩ/dưa hấu

DuPont Vietnam Ltd










Supermor 24SL

Sâu khoang/lạc

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

2. Thuốc trừ chuột:

1

3808.90

Zinc Phosphide

(min 80%)



Fokeba 20%

Chuột/đồng ruộng

Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam










QT – 92 18%

Chuột/đồng ruộng, kho tàng

Công ty TNHH TM – DV Thanh Sơn Hóa Nông










Zinphos 20%

Chuột/đồng ruộng

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

II. THUỐC TRỪ MỐI

1

3808.10

Na2SiF6 50% + HBO3 10% + CuSO4 30%

PMC 90 bột

Mối hại cây lâm nghiệp

Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam

2

3808.10

Na2SiF6 80% + ZnCl2 20%

PMs 100 bột

Mối hại nền móng, hàng rào quanh công trình xây dựng

Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam

III. THUỐC BẢO QUẢN LÂM SẢN

1

3808.90.10

Methylene bis Thiocyanate 5% + Quaternary ammonium compounds 25%

Celbrite MT 30EC

Nấm hại gỗ

Celcure (M) Sdn Bhd

2

3808.90.10

Sodium Tetraborate decahydrate 54% + Boric acid 36%

Celbor 90SP

Nấm hại gỗ

Celcure (M) Sdn Bhd

3

3808.90.10

CuSO4 50% + K2Cr2O7 50%

XM5 100 bột

Nấm, mục, côn trùng hại tre, gỗ, song, mây.

Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam

4

3808.90.10

ZnSO4.7H2O 60% + NaF 3% + phụ gia 10%

LN5 90 bột

Nấm, mục, côn trùng hại gỗ sau chế biến, song, mây, tre

Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam

IV. THUỐC KHỬ TRÙNG KHO:

1

3808.90

Aluminium Phosphide

Celphos 56% tablets

Sâu mọt hại kho tàng

Execl Crop Care Limited










Gastoxin 56.8GE

Sâu mọt hại kho tàng

Helm AG










Fumitoxin 55% tablets

Côn trùng hại nông sản, nhà kho, phương tiện chuyên chở

Công ty CP khử trùng giám định Việt Nam










Phostoxin 56% viên tròn, viên dẹt

Côn trùng, chuột hại kho tàng

Công ty CP khử trùng giám định Việt Nam










Quickphos 56%

Sâu mọt hại kho tàng, nông sản

United Phosphorus Ltd

2

3808.90

Magnesium phosphide

Magtoxin 66 tablets, pellet

Sâu mọt hại kho tàng

Công ty CP khử trùng giám định Việt Nam

3

3808.90

Methyl Bromide

Bromine – Gas 98%, 100%

Mọt, bướm, gián, mạt, chuột hại hàng hóa trong kho (đường, đậu, quả khô, ngô, gạo, lúa, cao lương, kho trống)

Công ty CP khử trùng giám định Việt Nam










Dowfome 98%

Sâu mọt hại nông lâm sản sau thu hoạch

Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hóa Nông










Meth – O – gas 98%

Sâu, mọt hại nông, lâm sản sau thu hoạch

Công ty CP TST Cần Thơ






KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Bùi Bá Bổng


DANH MỤC

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT CẤM SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM


(ban hành kèm theo Quyết định số 55/2007/QĐ-BNN ngày 12 tháng 06 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

TT

Mã HS

Tên chung (Common Names) –
Tên thương phẩm (Trade Names)

Thuốc trừ sâu, thuốc bảo quản lâm sản

1

2903.59.00

3808


Aldrin (Aldrex, Aldrite…)

2

2903.51.00

3808


BHC, Lindane (Gamma – BHC, Gamma – HCH, Gamatox 15EC, 20EC, Lindafor, Carbadan 4/4G; Sevidol 4/4G…)

3

25

26

28



29

3206.30


3808

3824


Cadmium compound (Cd)

4

2903.59.00

3808


3824.90

Chlordane (Chlorotox, Octachlor, Pentichlor…)

5

2903.62.00

2909.30.00

2935.00.00

3204.17


3204.20.00

3405.20.00

3808


DDT (Neocid, Pentachlorin, Chlorophenothane…)

6

2910.90.00

3808


Dieldrin (Dieldrex, Dieldrite, Octalox…)

7

2920.90.90

3808


Endosulfan (Cyclodan 35EC, Endosol 35EC, Tigiodan 35ND, Thasodant 35EC, Thiodol 35ND…)

8

2910.90.00

3808


Endrin (Hexadrin…)

9

2903.59.00

3808


Heptachlor (Drimex, Heptamul, Heptox…)

10

3808

3824.90


Isobenzen

11

3808

3824.90


Isodrin

12

25

26

28



29

3201.90


3204.17

3206.49


3806.20

3808


3824

Lead compound (Pb)

13

2930.90.00

3808


Methamidophos: (Dynamite 50SC, Filitox 70SC, Master 50EC, 70SC, Monitor 50EC, 60SC, Isometha 50DD, 60DD, Isosuper 70DD, Tamaron 50EC…)

14

2920.10.00

3808


Methyl Parathion (Danacap M25, M40; Folidol – M 50EC; Isomethyl 50ND; Metaphos 40EC, 50EC; (Methyl Parathion) 20EC, 40EC, 50EC; Milion 50EC; Proteon 50EC; Romethyl 50ND; Wofatox 50EC…)

15

2924.19.10

3808


Monocrotophos: (Apadrin 50SL, Magic 50SL, Nuvacron 40SCW/DD, 50SCW/DD, Thunder 515DD…)

16

2920.10.00

3808


Parathion Ethyl (Alkexon, Orthophos, Thiopphos…)

17

3808

Sodium Pentachlorophenate monohydrate (Copas NAP 90G, PMD4 90 bột, PBB 100 bột)

18

2908.10.00

3808


Pentachlorophenol (CMM 7 dầu lỏng)

19

2924.19.90

3808


Phosphamidon (Dimecron 50SCW/DD…)

20

3808

Polychlorocamphene (Toxaphene, Camphechlor, Strobane…)

21

2925.20.90

3808


Chlordimeform

Thuốc trừ bệnh:

1

25

26

28



2931.00.90

3808


Arsenic compound (As) (riêng thuốc Dinasin 6.5SC được tiếp tục sử dụng đến hết năm 2007 để trừ bệnh khô vằn/lúa)

2

2930.90.00

3808


Captan (Captane 75WP, Merpan 75WP…)

3

2930.90.00

3808


Captafol (Difolatal 80WP, Folcid 80WP…)

4

2903.62.00

3808


Hexachlorobenzene (Anticaric, HCB…)

5

26

28

29



3201.90

3502.90


3808

3815.90


3824.90

Mercury compound (Hg)

6

2804.90

2811.19


2811.29

2812.10


2812.90

2813.90


2842.90

2844.40


2930.20

2931.00


2931.20

3808


3824.90

Selenium compound (Se)

Thuốc trừ chuột:

1

3808

3824.90


Talium compound (Tl)

Thuốc trừ cỏ:

1

2918.90.00

3808


2.4.5T (Brochtox, Decamine, Veon…)

Ghi chú:

Các chế phẩm có chứa Pentachlorophenol, Sodium Pentachlorophenate đã được gia công, chế biến tại Việt Nam được tiếp tục sử dụng hết để tránh ứ đọng, gây ô nhiễm môi trường.






KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Bùi Bá Bổng


NGUYÊN TẮC SỬ DỤNG

1. Các trường hợp chỉ liệt kê mã 2 số trong Danh mục thuốc bảo vệ thực vật cấm sử dụng ở Việt Nam được áp dụng cho toàn bộ chương đó.

- Các trường hợp chỉ liệt kê mã 4 số hoặc 6 số thì áp dụng cho toàn bộ các mã 8 số hoặc 10 số thuộc nhóm 4 số hay nhóm 6 số.

2. Hàng hóa thuộc Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng; Danh mục thuốc bảo vệ thực vật hạn chế sử dụng và Danh mục thuốc bảo vệ cấm sử dụng ở Việt Nam phải thoả mãn cả ba điều kiện:

- Mã số HS. Ghi tại cột thứ 2;

- Tên hoạt chất – Nguyên liệu (Common name). Ghi tại cột thứ 3;

- Tên thương phẩm (Trade name). Bao gồm tên thương phẩm, hàm lượng và dạng thuốc. Ghi tại cột thứ 4;

Ví dụ: Có Công ty nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật Abatimec 0.9EC. Đối chiếu với Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam thì Abatimec là sản phẩm có tên trong Danh mục và thuộc hoạt chất Abamectin, có mã số 3808.10. Nhưng đối chiếu với Danh mục thì chỉ có Abatimec 1.8EC và 3.6EC. Như vậy, sản phẩm Abatimec 0.9EC không thuộc Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam và không được nhập khẩu vào Việt Nam.

3. Các mã liệt kê trong Danh mục thuốc bảo vệ thực vật hạn chế sử dụng và Danh mục thuốc bảo vệ thực vật cấm sử dụng ở Việt Nam chỉ để áp dụng trong lĩnh vực bảo vệ thực vật.

4. Trường hợp xảy ra tranh chấp liên quan đến áp mã HS trong Danh mục hàng hóa này thì Cục Bảo vệ thực vật (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) phối hợp với Tổng cục Hải quan (Bộ Tài chính) xem xét lại để thống nhất mã số./.



(Công báo số 446 - 451 ngày 10/7/2007)
Каталог: data -> 2007
data -> Nghiên cứu một số đặc điểm
data -> NHỮng đÓng góp mới của luậN Án tiến sĩ CẤP ĐẠi học huế Họ và tên ncs : Nguyễn Văn Tuấn
data -> Mẫu 01/hc-sn-dn (Ban hành kèm theo Thông tư số 83/2007/tt-btc ngày 16/7/2007 của Bộ Tài chính) TỜ khai hiện trạng sử DỤng nhà, ĐẤt thuộc sở HỮu nhà NƯỚc và ĐỀ xuất phưƠng án xử LÝ
2007 -> CỤc quản lý DƯỢc việt nam
2007 -> Ủy ban nhân dân tỉnh lâM ĐỒng
2007 -> CHỦ TỊch nưỚc cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh phúc
2007 -> Căn cứ Nghị định số 86/2003/ NĐ cp ngày 18 tháng 07 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

tải về 4.26 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   20   21   22   23   24   25   26   27   28




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương