Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-cp ngày 31/8/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ y tế


Nhà sản xuất: Medochemie Ltd.- Nhà máy Trung Tâm



tải về 0.78 Mb.
trang8/10
Chuyển đổi dữ liệu26.04.2018
Kích0.78 Mb.
#37361
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10

75.4 Nhà sản xuất: Medochemie Ltd.- Nhà máy Trung Tâm (Đ/c: 1-10 Constantinoupoleos Street, 3011 Limassol - Cyprus)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

121

Medsamic 500mg

Acid tranexamic 500mg

Viên nang cứng

24 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-19497-15

76. Công ty đăng ký: Mega Lifesdences Public Company Limited (Đ/c: 384 Moo 4, Soi 6, Bangpoo Industrial Estate, Pattana 3 Road, Phraeksa, Mueang, Samut Prakarn 10280 - Thailand)

76.1 Nhà sản xuất: Chanelle Medical (Đ/c: Loughrea, Co. Galway - Ireland)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

122

Diopolol 10

Bisoprolol fumarate 10mg

Viên nén

24 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 14 viên

VN-19498-15

123

Diopolol 2.5

Bisoprolol fumarate 2,5mg

Viên nén

24 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 14 viên

VN-19499-15

124

Diopolol 5

Bisoprolol fumarate 5mg

Viên nén

24 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 14 viên

VN-19500-15

77. Công ty đăng ký: Merck Sharp & Dohme (Asia) Ltd. (Đ/c: 27/F., Caroline Center, Lee Gardens Two 28 Yun Ping Road, Causeway Bay - Hong Kong)

77.1 Nhà sản xuất: Merck Sharp & Dohme Ltd. (Đ/c: Shotton Lane, Cramlington, Northumberland NE23 3JU - UK)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

125

Hyzaar 50/12.5mg (đóng gói tại PT Merck Sharp Dohme Pharma Tbk. Địa chỉ: JL Raya Pandaan Km 48, Pandaan, Pasuruan, Jawa Timur, Indonesia)

Losartan kali 50mg; Hydrochlorothiazid 12,5mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 15 viên

VN-19502-15

78. Công ty đăng ký: Merck Sharp & Dohme (Asia) Ltd. (Đ/c: Flat/RM 1401 A&B 14/F & 27/F., Caroline Centre, 28 Yun Ping Road, Causeway Bay - Hong Kong)

78.1 Nhà sản xuất: Merck Sharp & Dohme (Italia) S.P.A. (Đ/c: Via Emilia 21, 27100 Pavia - Italy)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

126

Fosamax (đóng gói tại PT Merck Sharp Dohme Pharma Tbk. Địa chỉ: JI. Raya Pandaan Km 48, Pandaan, Pasuraan, Jawa Timur, Indonesia)

Acid alendronic (dưới dạng alendronat natri) 70mg

Viên nén

24 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 4 viên

VN-19501-15

78.2 Nhà sản xuất: Merck Sharp & Dohme Ltd. (Đ/c: Shotton Lane, Cramlington, Northumberland NE23 3JU- United Kingdom)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

127

Renitec 10mg (đóng gói tại PT Merck Sharp Dohme Pharma Tbk. Địa chỉ: JI. Raya Pandaan Km 48, Pandaan, Pasuruan, Jawa Timur, Indonesia)

Enalapril maleat 10mg

Viên nén

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-19503-15

79. Công ty đăng ký: Micro Labs Limited (Đ/c: No.27, Race Course Road, Bangalore 560 001 - India)

79.1 Nhà sản xuất: Micro Labs Limited (Đ/c: 92, Sipcot Hosur 635-126 Tamil Nadu - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

128

Destidin

Desloratadin 5mg

Viên nén bao phim

48 tháng

NSX

Hộp 6 vỉ x 10 viên

VN-19504-15

79.2 Nhà sản xuất: Micro Labs Ltd. (Đ/c: Plot No. 16, Veerasandra Industrial Area Veerasandra. Bangalore - 560 100 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

129

Xilavic 1000

Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 875mg; Acid clavulanic (dưới dạng Clavulanat kali) 125mg

Viên nén bao phim

24 tháng

BP 2013

Hộp 1 vỉ x 7 viên

VN-19505-15

80. Công ty đăng ký: Mundipharma Pharmaceuticals Pte. Ltd. (Đ/c: 10 Hoe Chiang road #20-04/05 Keppel Towers Singapore 089315 - Singapore)

80.1 Nhà sản xuất: Mundipharma Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: 13, Othellos Str., Dhali Industrial Zone P.O. Box 23661 1685, Nicosia - Cyprus)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

130

Betadine Antiseptic Solution 10%w/v

Povidon lod 10% kl/tt

Dung dịch dùng ngoài

60 tháng

NSX

Hộp 1 chai chứa 15ml hoặc 30ml hoặc 120ml. Chai 500ml. Chai 1000ml

VN-19506-15

81. Công ty đăng ký: Myung Moon Pharmaceutical., Ltd (Đ/c: Myung Moon Bldg 946-18, Dokok-dong, Kangnam-gu, Seoul - Korea)

81.1 Nhà sản xuất: Delta Pharma Limited (Đ/c: House #501, Road # 34, New DOHS, Mohakhali, Dhaka-1206 - Bangladesh)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

131

Olcin-500

Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat 512,46 mg) 500mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 5 vỉ x 4 viên

VN-19507-15

82. Công ty đăng ký: Naprod Life Sciences Pvt. Ltd. (Đ/c: 304, Town Centre, Andheri kurla Road, Andheri (E), Mumbai, Maharastra, 400059 - India)

82.1 Nhà sản xuất: Naprod Life Sciences Pvt. Ltd. (Đ/c: G-17/1, MIDC, Tarapur, Industrial Area, Boisar, Dist.Thane-401506 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

132

M-prib-3.5

Bortezomib 3,5mg/ống

Bột đông khô pha tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ chứa 3,5 mg bột đông khô pha tiêm

VN-19508-15

133

Naprazole-R

Rabeprazol natri 20 mg

Bột đông khô pha tiêm

24 tháng

NSX

Hộp chứa 1 lọ 20 mg bột đông khô pha tiêm

VN-19509-15

83. Công ty đăng ký: Pfizer (Thailand) Ltd. (Đ/c: Floor 36, 37, 38 and 42 United Center Building, 323 Silom Road, Silom, Bangrak, Bangkok 10500 - Thailand)

83.1 Nhà sản xuất: Pfizer Pharmaceuticals LLC (Đ/c: Km 1.9, Road 689, Vega Baja, Puerto Rico (PR) 00693, - USA)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

134

Zyvox

Linezolid 600mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-19510-15

84. Công ty đăng ký: Pharmaceutical Works Polpharrma S.A. (Đ/c: Pelplinska 19, 83-200 Starogard Gdanski - Poland)

84.1 Nhà sản xuất: Pharmaceutical Works Polpharma S.A. (Đ/c: 83-200 Starogard Gdanski, 19 Pelplinska Street – Poland)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

135

Ostemax 70 comfort

Acid alendronic (dưới dạng natri alendronat trihydrat) 70 mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 4 viên nén

VN-19511-15

85. Công ty đăng ký: Pharmaunity Co., Ltd (Đ/c: 69-5 Taepyeongno, 2-Ga, Jung-Gu, Seoul - Korea)

85.1 Nhà sản xuất: Dongkoo Bio & Pharma Co., Ltd (Đ/c: 18, Jeyakgongdan 2-gil, Hyangnam-eup, Hwaseong-si, Gyeonggi-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

136

Mizatin Capsule

Nizatidine 150mg

Viên nang cứng

36 tháng

USP 38

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-19512-15

85.2 Nhà sản xuất: Hankook Korus Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 78, Daepungsandan-ro, Daeso-myeon, Eumseong-gun, Chungcheongbuk-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

137

Korixone Inj.

Ceftriaxon (dưới dạng Ceftriaxon natri) 1g

Bột pha tiêm

36 tháng

USP 37

Hộp 10 lọ

VN-19513-15


tải về 0.78 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương