Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-cp ngày 31/8/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ y tế



tải về 0.78 Mb.
trang5/10
Chuyển đổi dữ liệu26.04.2018
Kích0.78 Mb.
#37361
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10

40.1 Nhà sản xuất: Bharat Parenterals Ltd. (Đ/c: Survey No. 144 & 146, Jarod Samlaya Road, Tal. -Savli, City: Haripura., Dist: Vadodara, State: Gujarat - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

67

Gofuzole

Omeprazole sodium B.P. equivalent to Omeprazole 40 mg

bột đông khô pha tiêm

24 tháng

NSX

hộp 1 lọ 4mg

VN-19443-15

41. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Tiền Giang (Đ/c: 23 đường số 9, Khu dân cư Nam Long, P. Tân Thuận Đông, Q. 7, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

41.1 Nhà sản xuất: Kwality Pharmaceutical PVT. Ltd. (Đ/c: Nag Kalan, Majitha Road, Amritsar, Punjab - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

68

Rosvas 5

Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calci) 5 mg

viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-19444-15

42. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Tú Uyên (Đ/c: Số 182-182A Lê Thị Bạch Cát, P.11, Q.11, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

42.1 Nhà sản xuất: Fu yuan Chemical & Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: No 95-1, Daliao Rd, Ruifang Dist, New Taipei City 224 - Taiwan)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

69

Fuyuan Dextromethorphan Tab.

Dextromethorphan hydrobromid 30mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Lọ 100 viên nén

VN-19445-15

70

Ovalgel chewable tablets

Dimethicon 20mg; Dried Aluminum hydroxide gel 200mg; Magnesium hydroxid 200mg

Viên nén nhai

36 tháng

NSX

100 viên nén nhai/chai

VN-19446-15

43. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm và Thiết bị Y tế Phương Lê (Đ/c: B2, lô 15, Khu đô thị mới Định Công, P. Định Công, Q. Hoàng Mai, Hà Nội - Việt Nam)

43.1 Nhà sản xuất: Incepta Pharmaceuticals Limited (Đ/c: Dewan Idris Road, Zirabo, Savar, Dhaka - Bangladesh)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

71

Ozogast 40

Omeprazole (dưới dạng Omeprazole natri) 40mg

Bột đông khô pha tiêm

24 tháng

NSX

Hộp chứa 1 lọ bột đông khô, 1 ống 10 ml nước cất pha tiêm, 1 xi lanh

VN-19447-15

43.2 Nhà sản xuất: Square Pharmaceuticals Ltd (Đ/c: Dhaka Unit, KaliaKoir, Gazipur-1750 - Bangladesh)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

72

Bonsartine 25 Tablet

Losartan kali 25mg

Viên nén bao phim

36 tháng

USP 37

Hộp 5 vỉ x 10 viên

VN-19448-15

44. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Vit Lâm (Đ/c: T16 Lâm Du, Phường Bồ Đề, Q. Long Biên, Hà Ni - Việt Nam)

44.1. Nhà sản xuất: Popular Infusions Ltd. (Đ/c: 164,Tongi Industrial Area, Tongi, Gazipur-1711 - Bangladesh)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

73

Levobac IV Infusion

Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 0,5mg/100ml

Dung dịch tiêm truyền

24 tháng

NSX

Hộp 1 túi hoặc 10 túi 100 ml

VN-19449-15

44.2 Nhà sản xuất: Popular Pharmacenticals Ltd. (Đ/c: 164,Tongi Industrial Area, Tongi, Gazipur-1711 - Bangladesh)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

74

Pantogut

Pantoprazol (dưới dạng natri pantoprazol) 40mg

Bột pha tiêm

28 tháng

NSX

Hộp 1 lọ bột pha tiêm + 1 Ống nước cất pha tiêm 10ml, Hộp 10 lọ bột pha tiêm

VN-19450-15

45. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Việt Pháp (Đ/c: Số 11B, phố Hoa Bằng, P. Yên Hòa, Q. Cầu Giấy, Hà Nội - Việt Nam)

45.1 Nhà sản xuất: Mitim S.R.L (Đ/c: Via Cacciamali, 36/38, Brescia - Italy)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

75

Cefotaxim Stragen 2g

Cefotaxim (dưới dạng Cefotaxim natri) 2g

Bột pha tiêm truyền tĩnh mạch

36 tháng

EP 8

Hộp 10 lọ bột pha tiêm

VN-19451-15

46. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Kiến Việt (Đ/c: 437/2 đường Lê Đức Thọ, P.16, Q. Gò Vấp, TP. HCM - Việt Nam)

46.1 Nhà sản xuất: Globe Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: BSCIC Industrial Estate, Begumgonj, Noakhali - Bangladesh)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

76

Eurodesa Tablet

Dexamethason 0,5mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-19452-15

47. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Sanofi-Aventis Việt Nam (Đ/c: 123 Nguyễn Khoái, Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh - Việt Nam)

47.1 Nhà sản xuất: Haupt Pharma (Đ/c: 1, rue Comte de Sinard 26250, Livron. - France)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

77

Peflacine

Pefloxacin (dưới dạng Pefloxacin mesylat dihydrat) 400mg/5ml

Dung dịch tiêm truyền

36 tháng

NSX

Hộp 5 ống x 5 ml

VN-19453-15

47.2 Nhà sản xuất: Sanofi Winthrop Industrie (Đ/c: 56, route de Choisy-au-Bac 60205 Compiegne - France)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

78

Orelox 100mg

Cefpodoxime (dưới dạng Cefpodoxime proxetil) 100mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-19454-15

79

Tavanic

Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat 512,46 mg) 500mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 5 viên

VN-19455-15

48. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Thương mại Dược phẩm Âu Việt (Đ/c: C5, tổ 26, cụm 5, phường Hạ Đình, quận Thanh Xuân, Hà Nội - Việt Nam)

48.1 Nhà sản xuất: Beijing Kawin Technology Share-Holding Co., Ltd. (Đ/c: 6 East Rongjing Street, BDA, Beijing, 100176, P.R. China - China)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

80

Avigly

1 ống 20ml chứa Glycyrrhizin (monoammoni glycyrrhizinat) 40,0mg; L-cystein hydrochlorid 20,0mg; Glycin 400,0mg

dung dịch tiêm

36 tháng

NSX

Hộp chứa 10 ống x 20ml dung dịch tiêm

VN-19456-15

49. Công ty đăng ký: Công ty TNHH thương mại dược phẩm Đông Phương (Đ/c: 119, đường số 41, Phường Tân Quy, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh - Việt Nam)

49.1 Nhà sản xuất: Yoo Young Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 33, Yongso 2-gil, Gwanghyewon- myeon, Jincheon-gun) Chungcheongbuk-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

81

Prorid

Finasterid 5mg

Viên nén bao phim

36 tháng

USP 38

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-19457-15

50. Công ty đăng ký: Công ty TNHH TMDP Sana (Đ/c: Số 13, Đường DD12, khu H11, P. Tân Hưng Thuận, Q. 12, TP Hồ Chí Minh - Việt Nam)

50.1 Nhà sản xuất: Prayash Healthcare Pvt.Ltd. (Đ/c: 185-186, Yellampet, Medchal Mandal, Ranga Reddy-District, A.P - India)



STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

82

Dupraz 20

Rabeprazol natri 20mg

Viên nén bao tan trong ruột

24 tháng

NSX

Hộp 1, 3, 10 vỉ x 10 viên

VN-19458-15

51. Công ty đăng ký: Công ty TNHH xuất khẩu Thương mại Dược phẩm NMN (Đ/c: 710-712 Cách Mạng Tháng Tám, Phường 5, Quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

51.1 Nhà sản xuất: Venus Memedies Limited (Đ/c: Hill Top Industrial Estate, Jharmajari EPIP, Phase-I (ext), Bhatoli Kalan, Baddi, Dist. Solan (HP) - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

83

Zoledronic acid for injection 4mg

Acid zoledronic (dưới dạng Acid zoledronic monohydrat) 4mg

Bột đông khô pha tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ

VN-19459-15


tải về 0.78 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương