Căn cứ Nghị định số 49/2003/NĐ- cp ngày 15 tháng 05 năm 2003 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Bộ y tế



tải về 2.47 Mb.
trang3/22
Chuyển đổi dữ liệu24.09.2017
Kích2.47 Mb.
#33327
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   22







Thuốc đặt; viên đạn 80mg, 150mg, 300mg, 600 mg

+

+

+

a.

Paracetamol + chlorphenamine

Uống; viên 325mg + 4 mg

+

+

+

b.

Paracetamol

+ ibuprofen



Uống; viên 325mg + 200 mg

+

+




30

Piroxicam

Tiêm; ống 20mg/1ml

+

+










Uống; viên 10mg, 20 mg

+

+

+

31

Tenoxicam

Tiêm; lọ 20 mg

+













Uống; viên 10mg,20 mg

+

+

+




2. Thuốc giảm đau có kết hợp opi










32

Paracetamol

+ codeine phosphate



Uống; viên 500mg + 30mg

+

+

+

a.

Paracetamol

+ dextropropoxyphen



Uống; viên 500mg + 30mg

+

+

+




3. Thuốc giảm đau loại opi













Morphine (clohydrate)

Tiêm; ống 10 mg/1ml

+

+







(dùng cho cấp cứu)




+

+

+




Morphine (sulfate)

Uống; viên 10mg,30mg

+

+




33

Dextropropoxyphene

Uống, viên 50mg,100mg,150 mg

+

+







Pethidine (hydrocloride)

Tiêm; ống 50mg,100 mg/ 2ml

+

+

























4. Thuốc giảm đau tác dụng kiểu opi

34

Tramadol

Tiêm; ống 50mg,100mg

+

+




Uống; viên 50mg,100mg

+

+




Uống; xiro lọ 2000mg/ 20ml

+










5. Thuốc điều trị gút

35

Allopurinol

Uống; viên 100mg,300mg

+

+

+

36

Colchicine

Uống; viên 1 mg

+

+

+

37

Probenecid

Uống; viên 500 mg

+

+

+




6. Thuốc chống viêm, giảm phù nề

38

Alpha chymotrypsin

Tiêm; ống 1mg,5mg

+

+




Uống; viên 2,5mg, 5mg

+

+

+

39

Serratiopeptidase

Uống; viên 5mg, 10mg

+

+

+




7. Thuốc chống thoái hoá khớp

40

Glucosamin (sulfate)

Uống; viên 250mg, 500mg, 850 mg; gói 1500 mg

+

+







III. Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn

41

Alimemazine

Uống; viên 5mg

+

+

+

Uống; xiro 2,5 mg/ 5 ml, 5mg/ ml; chai 60 ml

+

+

+

42

Chlorphenamine (hydrogen maleate)

Uống, viên 4 mg

+

+

+

43

Cinnarizine

Uống; viên 25 mg

+

+

+

44

Dexchlorpheniramine

Uống; viên 2mg

+

+

+

45

Diphenhydramine

Tiêm; ống 10mg/1ml

+

+




Uống; viên 10mg, 25mg, 50mg

+

+

+

46

Dimethinden

Uống; viên 1mg, 2,5mg, 4mg

+







47

Epinephrine (adrenaline)

Tiêm; ống 1mg/1ml

+

+

+

48

Fexofenadine

Uống; viên 60mg, 180mg

+







49

Loratadine

Uống; viên 10mg

+

+

+

Uống, xiro 1mg/ml; lọ 60ml

+

+

+

50

Mazipredone

Tiêm; ống 30mg/1ml

+

+




51

Mequitazine

Uống; viên nén 5mg; xiro 1,25mg/5ml

+







52

Promethazine (hydrochloride)

Uống; viên 10mg, 50mg

+

+

+

Uống; xiro 5mg/ml

+

+

+

Dùng ngoài; thuốc mỡ 2%

+

+

+




IV. Thuốc cấp cứu và chống độc

53

Acetylcysteine

Tiêm; dung dịch 200 mg/ ml; ống10ml

+

+

+

54

Adenosine Triphosphate (ATP)

Tiêm; ống 10mg/1ml

+

+




Uống; viên 20mg

+

+

+

55

Atropine (sulfate)

Tiêm; ống 0,25mg/1ml, 1 mg/1ml

+

+

+

56

Bretylium tosilate

Tiêm; ống 100mg/2ml










57

Calci gluconate

Tiêm; dung dịch 10%; ống 5ml, 10ml

+

+




Uống; viên 500mg

+

+

+




Cerebrolysin

(chỉ dùng điều trị tai biến mạch máu não đợt cấp tính, chấn thương sọ não)



Tiêm; 215,2mg/1ml; ống 1ml, 5ml, 10ml

+

+




58

Cholineafoscerate

Tiêm; ống 1000 mg/4ml

+







59

Dantrolene

Uống; viên 25mg, 100mg

+

+




60

Deferoxamine

Tiêm truyền; lọ 500mg, 1g

+

+




61

Dimercaprol

Tiêm; ống 50 mg/2ml

+

+




62

DL- methionine

Uống; viên 250 mg

+

+

+

63

Đồng sulfate

Uống; gói 10g

+

+

+

64

Edetate natri canxi (EDTA Ca-Na)

Tiêm tĩnh mạch; ống 5ml, 10ml (200mg/1ml); ống 500mg/10ml

+

+




Uống; viên 0,25 g

+

+




65

Ephedrine (hydrochloride)

Tiêm; ống 10 mg/ml

+

+




66

Esmolol

Tiêm tĩnh mạch; ống 100 mg/10ml

+

+




67

Flumazenil

Tiêm; ống 0,5mg/5ml; 1mg/10ml

+

+




68

Glucagon

Tiêm; ống 1mg/1ml

+

+




69

Hydroxocobalamine

Tiêm; ống 1.000 mcg, 5.000 mcg

+

+

+

70

Nalorphin

Tiêm, ống 10 ml

+

+




71

Naloxone (hydrochloride)

Tiêm; ống 0,4mg/1ml

+

+




72

Naltrexone

Uống; viên 50 mg

+







73

Natri hydrocarbonate

Tiêm truyền; dung dịch 1,4% 4,2%; chai 200ml, 500ml

+

+

+

Tiêm; dung dịch 4,2%, 8,4%; ống 10 ml

+

+

+

74

Natri sulfat

Uống; bột; gói 1g, 15 g

+

+

+

75

Natri thiosulfate

Tiêm; dung dịch 100 mg/ml, 200mg/ml; ống 10ml

+

+

+

Uống; viên 330mg

+

+

+

76

Nimodipine

(chỉ dùng điều trị xuất huyết màng não do phình mạch máu não hoặc do chấn thương)

Tiêm; lọ 10mg/50ml

+







Uống; viên 30 mg

+







77

Nor epinephrine (Nor adrenalin)

Tiêm; ống 1mg

+

+

+

78

Penicillamine

Tiêm; bột tiêm; lọ 1g

+

+




Uống; viên 250mg

+

+




79

Phenylephrine

Tiêm; ống 10 mg

+







80

Phenytoin

Tiêm; ống 50mg

+

+




81

Polystyrene sulfonate natri

Uống; bột; gói (hộp) 0,5g, 15g

+

+




a.

Polystyrene sulfonate calci

Uống; bột hộp 0,5g

+

+




82

Pralidoxime iodide

Tiêm; dung dịch 20mg/ml, 50mg/ml; ống 10ml

+

+




Uống; viên 50mg

+

+




83

Protamine sulfate

Tiêm; dung dịch 1%; ống 5ml

+

+




84

Than hoạt

Uống; bột, nhũ dịch

+

+

+

85

Somatostatin

Tiêm truyền; bột; lọ 2mg, 3 mg + 1 ống dung môi

+

+




86

Sorbitol

Dùng rửa dạ dày; dung dịch 3 %; bình 5 lít

+

+




87

Xanh methylen

Tiêm; dung dịch 1%; ống 1ml

+

+

+




Каталог: VBQPPL UserControls -> Publishing 22 -> pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile=
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 73/cp ngày 01/11/1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Chương 8: quy đỊnh chung về CÔng trình dân dụNG, CÔng nghiệp mục tiêu
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Phụ lục 01 SỬA ĐỔi một số NỘi dung tại phụ LỤc I đà ban hành theo quyếT ĐỊnh số 39/2015/QĐ-ubnd ngàY 31/7/2015 CỦa ubnd tỉnh nghệ an
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤC 1 BẢng tổng hợp quy hoạch cáC ĐIỂm mỏ khoáng sản làm vlxdtt đang hoạT ĐỘng thăm dò, khai tháC
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤc danh mục các đơn vị hành chính thuộc vùng khó khăn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Stt tên vị thuốc

tải về 2.47 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   22




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương