* Trường hợp lắp đặt máy bơm và quạt các loại bao gồm nhiều khối khác nhau phải có công tác tổ hợp trước khi lắp đặt, đơn giá được nhân hệ số k = 1,3.
4.5. Lắp đặt máy nén khí các loại
Đơn vị tính: 1.000 đồng/tấn
Mã Hiệu
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Cách lắp đặt
|
Loại C
|
Loại D
|
4.5.1
|
Máy có khối lượng ≤ 0,1T
|
tấn
|
15.780,2
|
23.129,9
|
11.437,1
|
16.131,0
|
4.5.2
|
Máy có khối lượng > 0,1 - ≤ 0,5T
|
tấn
|
9.384,7
|
13.792,5
|
6.767,7
|
9.581,6
|
4.5.3
|
Máy có khối lượng > 0,5 - ≤ 1T
|
tấn
|
6.223,0
|
9.161,6
|
4.477,0
|
6.352,8
|
4.5.4
|
Máy có khối lượng > 1 - ≤ 5T
|
tấn
|
4.508,5
|
6.620,9
|
3.453,7
|
4.811,2
|
4.5.5
|
Máy có khối lượng > 5 - ≤ 10T
|
tấn
|
3.069,6
|
4.507,7
|
2.464,3
|
3.393,0
|
4.5.6
|
Máy có khối lượng > 10 - ≤ 15T
|
tấn
|
2.626,5
|
3.848,1
|
2.219,3
|
3.009,7
|
4.5.7
|
Máy có khối lượng > 15 - ≤ 20T
|
tấn
|
2.547,6
|
3.674,2
|
2.185,8
|
2.913,8
|
4.5.8
|
Máy có khối lượng > 20 - ≤ 25T
|
tấn
|
2.283,6
|
3.341,7
|
2.078,9
|
2.766,7
|
4.5.9
|
Máy có khối lượng > 25 - ≤ 40T
|
tấn
|
2.118,7
|
3.098,3
|
1.936,8
|
2.571,5
|
4.5.10
|
Máy có khối lượng > 40 - ≤ 50T
|
tấn
|
1.990,6
|
2.909,0
|
1.892,6
|
2.488,2
|
4.5.11
|
Máy có khối lượng > 50T
|
tấn
|
1.790,7
|
2.613,1
|
1.837,9
|
2.378,2
|
4.6. Tổ hợp và Lắp đặt máy nghiền sàng các loại
Đơn vị tính: 1.000 đồng/tấn
Mã Hiệu
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Cách lắp đặt
|
Loại A
|
Loại B
|
Loại C
|
Loại D
|
4.6.1
|
Máy có khối lượng ≤ 0,6T
|
tấn
|
2.035,5
|
4.032,9
|
6.486,9
|
9.510,76.
|
1.608,4
|
3.056,3
|
4.693,5
|
624,3
|
4.6.2
|
Máy có khối lượng > 0,6 - ≤ 2T
|
tấn
|
1.446,7
|
2.873,8
|
4.626,1
|
6.786,64.
|
1.271,4
|
2.312,5
|
3.488,0
|
874,0
|
4.6.3
|
Máy có khối lượng > 2 - ≤ 5T
|
tấn
|
1.267,6
|
2.515,8
|
4.050,1
|
5.940,14.
|
1.112,5
|
2.023,3
|
3.052,0
|
264,9
|
4.6.4
|
Máy có khối lượng > 5 - ≤ 10T
|
tấn
|
1.175,3
|
2.335,3
|
3.758,8
|
5.513,43.
|
1.065,7
|
1.912,3
|
2.867,6
|
992,4
|
4.6.5
|
Máy có khối lượng > 10 - ≤ 15T
|
tấn
|
1.008,5
|
1.997,0
|
3.210,5
|
4.705,33.
|
980,7
|
1.703,7
|
2.518,1
|
479,0
|
4.6.7
|
Máy có khối lượng > 15 - ≤ 25T
|
tấn
|
915,0
|
1.807,3
|
2.903,0
|
4.253,83.
|
907,7
|
1.557,7
|
2.293,9
|
161,5
|
4.6.8
|
Máy có khối lượng > 25 - ≤ 50T
|
tấn
|
801,6
|
1.566,2
|
2.509,1
|
3.665,13.
|
1.172,7
|
1.738,8
|
2.381,1
|
131,0
|
4.6.9
|
Máy có khối lượng > 50 - ≤ 100T
|
tấn
|
682,6
|
1.319,8
|
2.108,7
|
3.074,53.
|
1.361,3
|
1.836,9
|
2.383,5
|
018,7
|
4.6.10
|
Máy có khối lượng > 100 - ≤ 150T
|
tấn
|
650,3
|
1.256,8
|
2.006,3
|
2.923,73.
|
1.538,9
|
1.995,8
|
2.515,3
|
124,1
|
4.6.11
|
Máy có khối lượng > 150 - ≤ 200T
|
tấn
|
607,0
|
1.165,9
|
1.860,4
|
2.707,93.
|
1.808,3
|
2.228,4
|
2.716,5
|
287,9
|
4.6.12
|
Máy có khối lượng > 200T
|
tấn
|
571,5
|
1.092,7
|
1.738,1
|
2.528,23.
|
2.074,7
|
2.480,3
|
2.940,2
|
481,9
|
* Trường hợp lắp đặt máy nghiền trục đứng, đơn giá được nhân hệ số k = 1,2
4.7. Lắp đặt tổ máy phát điện chạy bằng điêzen, xăng, sức gió và sức nước loại nhỏ.
Đơn vị tính: 1.000 đồng/tấn
Mã Hiệu
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Cách lắp đặt
|
Loại C
|
4.7.1
|
Máy có khối lượng ≤ 0,6T
|
tấn
|
3.992,3
|
2.915,4
|
4.7.2
|
Máy có khối lượng > 0,6 - ≤ 2T
|
tấn
|
3.032,9
|
2.288,9
|
4.7.3
|
Máy có khối lượng > 2 - ≤ 5T
|
tấn
|
2.574,5
|
2.007,5
|
4.7.4
|
Máy có khối lượng > 5 - ≤ 10T
|
tấn
|
2.324,8
|
1.851,8
|
4.7.5
|
Máy có khối lượng > 10 - ≤ 15T
|
tấn
|
1.990,7
|
1.654,7
|
4.7.6
|
Máy có khối lượng > 15 - ≤ 25T
|
tấn
|
1.820,8
|
1.528,5
|
4.7.7
|
Máy có khối lượng > 25 - ≤ 50T
|
tấn
|
1.630,1
|
1.476,7
|
4.7.8
|
Máy có khối lượng > 50 - ≤ 100T
|
tấn
|
1.492,1
|
1.521,9
|
4.7.9
|
Máy có khối lượng > 100 - ≤ 150T
|
tấn
|
1.415,4
|
1.570,9
|
4.7.10
|
Máy có khối lượng > 150 - ≤ 200T
|
tấn
|
1.242,2
|
1.602,1
|
4.7.11
|
Máy có khối lượng > 200T
|
tấn
|
1.168,0
|
1.474,7
|
4.8. Tổ hợp và Lắp đặt thiết bị nấu chảy kim loại
Đơn vị tính: 1.000 đồng/tấn
Mã Hiệu
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Cách lắp đặt
|
Loại B
|
Loại C
|
4.8.1
|
Máy có khối lượng ≤ 0,6T
|
tấn
|
2.392,5
|
3.808,2
|
1.840,5
|
2.791,9
|
4.8.2
|
Máy có khối lượng > 0,6 - ≤ 2T
|
tấn
|
1.794,9
|
2.859,1
|
1.506,5
|
2.228,6
|
4.8.3
|
Máy có khối lượng > 2 - ≤ 5T
|
tấn
|
1.670,6
|
2.662,1
|
1.523,0
|
2.201,0
|
4.8.4
|
Máy có khối lượng > 5 - ≤ 10T
|
tấn
|
1.549,1
|
2.468,4
|
1.480,8
|
2.110,2
|
4.8.5
|
Máy có khối lượng > 10 - ≤ 15T
|
tấn
|
1.407,3
|
2.251,3
|
1.456,9
|
2.033,8
|
4.8.6
|
Máy có khối lượng > 15 - ≤ 25T
|
tấn
|
1.183,2
|
1.887,7
|
1.279,5
|
1.768,9
|
4.8.7
|
Máy có khối lượng > 25 - ≤ 50T
|
tấn
|
1.070,2
|
1.696,8
|
1.361,8
|
1.809,5
|
4.8.8
|
Máy có khối lượng > 50 - ≤ 100T
|
tấn
|
1.248,3
|
1.614,1
|
1.610,6
|
1.838,5
|
4.8.9
|
Máy có khối lượng > 100 - ≤ 150T
|
tấn
|
1.068,8
|
1.464,1
|
1.854,9
|
2.126,9
|
4.8.10
|
Máy có khối lượng > 150 - ≤ 200T
|
tấn
|
985,6
|
1.390,0
|
2.093,2
|
2.379,7
|
4.8.11
|
Máy có khối lượng > 200T
|
tấn
|
884,6
|
1.309,5
|
2.126,1
|
2.425,7
|
4.9. Tổ hợp và Lắp đặt thiết bị trộn khuấy
Đơn vị tính: 1.000 đồng/tấn
Mã Hiệu
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Cách lắp đặt
|
Loại A
|
Loại B
|
Loại C
|
4.9.1
|
Máy có khối lượng ≤ 0,6T
|
tấn
|
1.365,1
|
2.658,7
|
4.257,2
|
1.090,9
|
2.028,9
|
3.098,8
|
4.9.2
|
Máy có khối lượng > 0,6 - ≤ 2T
|
tấn
|
1.074,0
|
2.109,4
|
3.384,2
|
959,4
|
1.713,9
|
2.574,1
|
4.9.3
|
Máy có khối lượng > 2 - ≤ 5T
|
tấn
|
994,7
|
1.965,4
|
3.161,2
|
971,7
|
1.683,9
|
2.492,2
|
4.9.4
|
Máy có khối lượng > 5 - ≤ 10T
|
tấn
|
881,3
|
1.722,6
|
2.761,4
|
985,7
|
1.607,4
|
2.314,3
|
4.9.5
|
Máy có khối lượng > 10 - ≤ 15T
|
tấn
|
811,4
|
1.591,4
|
2.549,6
|
1.010,6
|
1.592,7
|
2.250,2
|
4.9.6
|
Máy có khối lượng > 15 - ≤ 25T
|
tấn
|
690,7
|
1.336,9
|
2.137,9
|
926,2
|
1.394,6
|
1.948,1
|
4.9.7
|
Máy có khối lượng > 25 - ≤ 50T
|
tấn
|
626,9
|
1.208,5
|
1.930,1
|
1.037,6
|
1.471,1
|
2.086,8
|
4.9.8
|
Máy có khối lượng > 50 - ≤ 100T
|
tấn
|
564,5
|
1.081,0
|
1.723,8
|
1.093,3
|
1.478,4
|
1.924,2
|
4.9.9
|
Máy có khối lượng > 100 - ≤ 150T
|
tấn
|
503,1
|
954,9
|
1.518,8
|
1.424,8
|
1.769,7
|
2.166,1
|
4.9.10
|
Máy có khối lượng > 150 - ≤ 200T
|
tấn
|
426,9
|
797,8
|
1.263,4
|
1.669,0
|
1.952,9
|
2.289,2
|
4.9.11
|
Máy có khối lượng > 200T
|
tấn
|
381,0
|
712,4
|
1.126,6
|
1.738,7
|
1.997,4
|
2.294,7
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |