Căn cứ Nghị định số 22/1998/NĐ-cp ngày 24/4/1998 của Chính phủ "Về việc đền bù thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng"



tải về 2.3 Mb.
trang7/14
Chuyển đổi dữ liệu19.08.2016
Kích2.3 Mb.
#23136
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   ...   14

* Trường hợp lắp đặt máy bơm và quạt các loại bao gồm nhiều khối khác nhau phải có công tác tổ hợp trước khi lắp đặt, đơn giá được nhân hệ số k = 1,3.

4.5. Lắp đặt máy nén khí các loại

Đơn vị tính: 1.000 đồng/tấn

Mã Hiệu

Thành phần công việc

Đơn vị tính

Cách lắp đặt

Loại C

Loại D

4.5.1

Máy có khối lượng ≤ 0,1T

tấn

15.780,2

23.129,9

11.437,1

16.131,0

4.5.2

Máy có khối lượng > 0,1 - ≤ 0,5T

tấn

9.384,7

13.792,5

6.767,7

9.581,6

4.5.3

Máy có khối lượng > 0,5 - ≤ 1T

tấn

6.223,0

9.161,6

4.477,0

6.352,8

4.5.4

Máy có khối lượng > 1 - ≤ 5T

tấn

4.508,5

6.620,9

3.453,7

4.811,2

4.5.5

Máy có khối lượng > 5 - ≤ 10T

tấn

3.069,6

4.507,7

2.464,3

3.393,0

4.5.6

Máy có khối lượng > 10 - ≤ 15T

tấn

2.626,5

3.848,1

2.219,3

3.009,7

4.5.7

Máy có khối lượng > 15 - ≤ 20T

tấn

2.547,6

3.674,2

2.185,8

2.913,8

4.5.8

Máy có khối lượng > 20 - ≤ 25T

tấn

2.283,6

3.341,7

2.078,9

2.766,7

4.5.9

Máy có khối lượng > 25 - ≤ 40T

tấn

2.118,7

3.098,3

1.936,8

2.571,5

4.5.10

Máy có khối lượng > 40 - ≤ 50T

tấn

1.990,6

2.909,0

1.892,6

2.488,2

4.5.11

Máy có khối lượng > 50T

tấn

1.790,7

2.613,1

1.837,9

2.378,2

4.6. Tổ hợp và Lắp đặt máy nghiền sàng các loại

Đơn vị tính: 1.000 đồng/tấn

Mã Hiệu

Thành phần công việc

Đơn vị tính

Cách lắp đặt

Loại A

Loại B

Loại C

Loại D

4.6.1

Máy có khối lượng ≤ 0,6T

tấn

2.035,5

4.032,9

6.486,9

9.510,76.

1.608,4

3.056,3

4.693,5

624,3

4.6.2

Máy có khối lượng > 0,6 - ≤ 2T

tấn

1.446,7

2.873,8

4.626,1

6.786,64.

1.271,4

2.312,5

3.488,0

874,0

4.6.3

Máy có khối lượng > 2 - ≤ 5T

tấn

1.267,6

2.515,8

4.050,1

5.940,14.

1.112,5

2.023,3

3.052,0

264,9

4.6.4

Máy có khối lượng > 5 - ≤ 10T

tấn

1.175,3

2.335,3

3.758,8

5.513,43.

1.065,7

1.912,3

2.867,6

992,4

4.6.5

Máy có khối lượng > 10 - ≤ 15T

tấn

1.008,5

1.997,0

3.210,5

4.705,33.

980,7

1.703,7

2.518,1

479,0

4.6.7

Máy có khối lượng > 15 - ≤ 25T

tấn

915,0

1.807,3

2.903,0

4.253,83.

907,7

1.557,7

2.293,9

161,5

4.6.8

Máy có khối lượng > 25 - ≤ 50T

tấn

801,6

1.566,2

2.509,1

3.665,13.

1.172,7

1.738,8

2.381,1

131,0

4.6.9

Máy có khối lượng > 50 - ≤ 100T

tấn

682,6

1.319,8

2.108,7

3.074,53.

1.361,3

1.836,9

2.383,5

018,7

4.6.10

Máy có khối lượng > 100 - ≤ 150T

tấn

650,3

1.256,8

2.006,3

2.923,73.

1.538,9

1.995,8

2.515,3

124,1

4.6.11

Máy có khối lượng > 150 - ≤ 200T

tấn

607,0

1.165,9

1.860,4

2.707,93.

1.808,3

2.228,4

2.716,5

287,9

4.6.12

Máy có khối lượng > 200T

tấn

571,5

1.092,7

1.738,1

2.528,23.

2.074,7

2.480,3

2.940,2

481,9

* Trường hợp lắp đặt máy nghiền trục đứng, đơn giá được nhân hệ số k = 1,2

4.7. Lắp đặt tổ máy phát điện chạy bằng điêzen, xăng, sức gió và sức nước loại nhỏ.

Đơn vị tính: 1.000 đồng/tấn

Mã Hiệu

Thành phần công việc

Đơn vị tính

Cách lắp đặt

Loại C

4.7.1

Máy có khối lượng ≤ 0,6T

tấn

3.992,3

2.915,4

4.7.2

Máy có khối lượng > 0,6 - ≤ 2T

tấn

3.032,9

2.288,9

4.7.3

Máy có khối lượng > 2 - ≤ 5T

tấn

2.574,5

2.007,5

4.7.4

Máy có khối lượng > 5 - ≤ 10T

tấn

2.324,8

1.851,8

4.7.5

Máy có khối lượng > 10 - ≤ 15T

tấn

1.990,7

1.654,7

4.7.6

Máy có khối lượng > 15 - ≤ 25T

tấn

1.820,8

1.528,5

4.7.7

Máy có khối lượng > 25 - ≤ 50T

tấn

1.630,1

1.476,7

4.7.8

Máy có khối lượng > 50 - ≤ 100T

tấn

1.492,1

1.521,9

4.7.9

Máy có khối lượng > 100 - ≤ 150T

tấn

1.415,4

1.570,9

4.7.10

Máy có khối lượng > 150 - ≤ 200T

tấn

1.242,2

1.602,1

4.7.11

Máy có khối lượng > 200T

tấn

1.168,0

1.474,7

4.8. Tổ hợp và Lắp đặt thiết bị nấu chảy kim loại

Đơn vị tính: 1.000 đồng/tấn

Mã Hiệu

Thành phần công việc

Đơn vị tính

Cách lắp đặt

Loại B

Loại C

4.8.1

Máy có khối lượng ≤ 0,6T

tấn

2.392,5

3.808,2

1.840,5

2.791,9

4.8.2

Máy có khối lượng > 0,6 - ≤ 2T

tấn

1.794,9

2.859,1

1.506,5

2.228,6

4.8.3

Máy có khối lượng > 2 - ≤ 5T

tấn

1.670,6

2.662,1

1.523,0

2.201,0

4.8.4

Máy có khối lượng > 5 - ≤ 10T

tấn

1.549,1

2.468,4

1.480,8

2.110,2

4.8.5

Máy có khối lượng > 10 - ≤ 15T

tấn

1.407,3

2.251,3

1.456,9

2.033,8

4.8.6

Máy có khối lượng > 15 - ≤ 25T

tấn

1.183,2

1.887,7

1.279,5

1.768,9

4.8.7

Máy có khối lượng > 25 - ≤ 50T

tấn

1.070,2

1.696,8

1.361,8

1.809,5

4.8.8

Máy có khối lượng > 50 - ≤ 100T

tấn

1.248,3

1.614,1

1.610,6

1.838,5

4.8.9

Máy có khối lượng > 100 - ≤ 150T

tấn

1.068,8

1.464,1

1.854,9

2.126,9

4.8.10

Máy có khối lượng > 150 - ≤ 200T

tấn

985,6

1.390,0

2.093,2

2.379,7

4.8.11

Máy có khối lượng > 200T

tấn

884,6

1.309,5

2.126,1

2.425,7

4.9. Tổ hợp và Lắp đặt thiết bị trộn khuấy

Đơn vị tính: 1.000 đồng/tấn

Mã Hiệu

Thành phần công việc

Đơn vị tính

Cách lắp đặt

Loại A

Loại B

Loại C

4.9.1

Máy có khối lượng ≤ 0,6T

tấn

1.365,1

2.658,7

4.257,2

1.090,9

2.028,9

3.098,8

4.9.2

Máy có khối lượng > 0,6 - ≤ 2T

tấn

1.074,0

2.109,4

3.384,2

959,4

1.713,9

2.574,1

4.9.3

Máy có khối lượng > 2 - ≤ 5T

tấn

994,7

1.965,4

3.161,2

971,7

1.683,9

2.492,2

4.9.4

Máy có khối lượng > 5 - ≤ 10T

tấn

881,3

1.722,6

2.761,4

985,7

1.607,4

2.314,3

4.9.5

Máy có khối lượng > 10 - ≤ 15T

tấn

811,4

1.591,4

2.549,6

1.010,6

1.592,7

2.250,2

4.9.6

Máy có khối lượng > 15 - ≤ 25T

tấn

690,7

1.336,9

2.137,9

926,2

1.394,6

1.948,1

4.9.7

Máy có khối lượng > 25 - ≤ 50T

tấn

626,9

1.208,5

1.930,1

1.037,6

1.471,1

2.086,8

4.9.8

Máy có khối lượng > 50 - ≤ 100T

tấn

564,5

1.081,0

1.723,8

1.093,3

1.478,4

1.924,2

4.9.9

Máy có khối lượng > 100 - ≤ 150T

tấn

503,1

954,9

1.518,8

1.424,8

1.769,7

2.166,1

4.9.10

Máy có khối lượng > 150 - ≤ 200T

tấn

426,9

797,8

1.263,4

1.669,0

1.952,9

2.289,2

4.9.11

Máy có khối lượng > 200T

tấn

381,0

712,4

1.126,6

1.738,7

1.997,4

2.294,7


tải về 2.3 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   ...   14




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương