Thuyết minh:
Đơn giá vận chuyển máy được áp dụng ngoài cự ly 30 mét với các động tác vận chuyển sau:
- Chuẩn bị đường và phương tiện dụng cụ.
- Nhân lực đóng cọc xoay kích, lót ván…
- Quay tời, lăn đẩy máy đi.
- Chuyển ván lót, con lăn, thu dọn dụng cụ.
- Điều khiển khi vận chuyển.
1. Đơn giá vận chuyển máy, thiết bị ngoài cự ly 30 mét bằng thủ công
Đơn vị tính: đồng/tấn máy, thiết bị
Khối lượng máy, thiết bị Vận chuyển
|
Vận chuyển bằng thủ công
|
10 m khởi điểm
|
10 m tiếp theo
|
1 tấn các loại máy, thiết bị
|
1.297
|
389
|
* Trường hợp vận chuyển bằng phương tiện thô sơ thì đơn giá nhân công vận chuyển được nhân với hệ số k = 0,7
2. Các hệ số điều chỉnh
Bảng hệ số tăng đơn giá vận chuyển máy trên các loại đường:
Loại đường vận chuyển ngoài cự ly 30m
(tính theo từng đoạn đường có khó khăn)
|
Hệ số điều chỉnh
|
- Đường bằng phẳng
|
1,00
|
- Đường gồ ghề
|
1,15
|
- Đường có dốc từ 15o đến 45o
|
1,25
|
- Đường lầy, lún, trơn
|
1,80
|
- Đường vừa gồ ghề, khúc khuỷu, vừa có độ dốc từ 15o đến 45o
|
1,35
|
- Đường vừa gồ ghề, khúc khuỷu, vừa có độ dốc từ 15o đến 45o, vừa lầy, lún
|
2,00
|
3. Vận chuyển máy móc thiết bị bằng cơ giới
Vận chuyển máy móc thiết bị bằng cơ giới căn cứ vào loại đường vận chuyển, cự ly vận chuyển, chi phí bốc xếp để tính. Đơn giá ca máy tính theo quyết định số 1260/1998/QĐ-BXD ngày 28/11/1998; Số 10/2001/QĐ-BXD ngày 11/6/2001; Số 38/2002/QĐ-BXD ngày 27/11/2002 của Bộ Xây dựng về ban hành giá dự toán ca máy và thiết bị xây dựng. Chi phí vận chuyển tính theo Quyết định số 89/2000/QĐ-BVGCP ngày 13/11/2000 về cước vận tải hàng hóa bằng ô tô của Ban Vật giá Chính phủ (Nay là Cục Quản lý giá - Bộ Tài chính).
C. ĐƠN GIÁ LẮP MÁY, THIẾT BỊ
1. Phân loại cách lắp máy
Tùy theo từng nội dung cụ thể chia ra 4 cách lắp máy.
1.1. Cách lắp máy loại A: là loại máy và thiết bị khi lắp các khối, các bộ phận máy đã hoàn chỉnh, được liên kết với nhau bằng then, chốt, định vị, hoặc bulông thành cỗ máy hoàn chỉnh.
1.2. Cách lắp máy loại B: là loại máy và thiết bị khi lắp các khối, các bộ phận, các cụm chi tiết có đủ các điều kiện kỹ thuật lắp của cách lắp loại A và thêm những điều kiện kỹ thuật lắp sau đây:
Khi lắp các khối, các bộ phận, các cụm chi tiết phải lắp các chi tiết trong từng khối, từng bộ phận, từng cụm chi tiết phải rà cạo sơ qua các mặt tiếp xúc. Các chi tiết lắp đặt lắp lên thành khối phải qua lắp các kiểu khớp nối, lắp các ổ trượt, ổ lăn, ổ bi lót đỡ trục đỡ.
1.3. Cách lắp máy loại C: là loại máy và thiết bị khi lắp các khối, các bộ phận, các cụm chi tiết có đủ các điều kiện kỹ thuật lắp của cách lắp loại A, B và thêm những điều kiện kỹ thuật lắp sau đây:
Máy phải lắp các khối, các bộ phận, các cụm chi tiết có chuyển động khứ hồi, truyền động xích, truyền động dây da, đường trượt, bánh xe răng, bánh vít vô tận… khi lắp phải rà cạo sơ qua các mặt tiếp xúc của các chi tiết lắp.
1.4. Cách lắp máy loại D: là loại máy và thiết bị khi lắp các khối, các bộ phận, các cụm chi tiết có đủ các điều kiện kỹ thuật lắp của cách lắp loại A, B, C và thêm những điều kiện kỹ thuật lắp sau đây:
Máy phải lắp từng khối, từng bộ phận, từng tổ, từng cụm chi tiết đòi hỏi kỹ thuật phức tạp và độ chính xác cao như lắp lên thành cỗ máy, thành dãy máy, mát đặt chồng lên nhau hay máy lắp lên thành dây chuyền sản xuất dài gồm nhiều máy, khi lắp phải qua lắp các khối, các bộ phận, các tổ, các cụm chi tiết có đủ các dạng chuyển động liên kết với nhau bằng các-đăng.
2. Đơn vị tính lắp máy
Đơn vị dùng để tính trong bảng đơn giá lắp máy là đồng trên một máy có trọng lượng một tấn.
3. Các động tác lắp máy: Bao gồm 7 động tác chủ yếu sau:
3.1. Mở hòm, kiểm tra, bảo quản máy.
3.2. Gia công các tấm căn-kê máy.
3.3. Vận chuyển máy trong cự ly 30m.
3.4. Vạch dấu định vị, lấy tim cốt theo thiết kế.
3.5. Tháo rửa, lau dầu mỡ máy.
3.6. Lắp ráp tổ hợp, lắp các chi tiết, lắp các khối, các bộ phận, toàn bộ cỗ máy, điều chỉnh cân bằng.
3.7. Chạy thử máy để kiểm tra độ chính xác lắp đặt, chất lượng lắp đặt.
4. Đơn giá lắp máy
Trong đơn giá lắp máy bao gồm chi phí vật liệu phụ, nhân công và chi phí máy thi công (Đối với trường hợp lắp đặt thủ công kết hợp với máy thi công).
Trong đơn giá lắp máy: Tử số là đơn giá lắp máy hoàn toàn bằng thủ công, Mẫu số là đơn giá lắp máy thủ công kết hợp cơ giới.
4.1. Lắp đặt máy gia công kim loại thông dụng
Đơn vị tính: 1.000 đồng/tấn
Mã hiệu
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Cách lắp đặt
|
Loại A
|
Loại B
|
Loại C
|
4.1.1
|
Máy có khối lượng ≤ 0,1T
|
tấn
|
2.089,3
|
4.015,9
|
6.411,4
|
1.699,5
|
3.097,2
|
4.706,0
|
4.1.2
|
Máy có khối lượng > 0,1 - ≤ 0,5T
|
tấn
|
835,7
|
1.606,4
|
2.564,6
|
676,0
|
1.234,8
|
1.878,2
|
4.1.3
|
Máy có khối lượng > 0,5 - ≤ 1T
|
tấn
|
507,1
|
981,0
|
1.570,8
|
407,9
|
751,5
|
1.147,5
|
4.1.4
|
Máy có khối lượng > 1 - ≤ 5T
|
tấn
|
490,4
|
952,8
|
1.525,5
|
568,8
|
912,8
|
1.305,2
|
4.1.5
|
Máy có khối lượng > 5 - ≤ 10T
|
tấn
|
436,6
|
861,7
|
1.378,3
|
567,7
|
883,2
|
1.238,7
|
4.1.6
|
Máy có khối lượng > 10 - ≤ 15T
|
tấn
|
344,8
|
660,2
|
1.052,3
|
564,8
|
801,7
|
1073,2
|
4.1.7
|
Máy có khối lượng > 15 - ≤ 20T
|
tấn
|
307,2
|
584,1
|
929,9
|
527,3
|
734,6
|
975,3
|
4.1.8
|
Máy có khối lượng > 20 - ≤ 30T
|
tấn
|
263,4
|
494,6
|
784,0
|
602,7
|
777,3
|
981,7
|
4.1.9
|
Máy có khối lượng > 30 - ≤ 40T
|
tấn
|
252,6
|
472,5
|
748,5
|
573,0
|
744,3
|
933,2
|
4.1.10
|
Máy có khối lượng > 40 - ≤ 50T
|
tấn
|
241,5
|
451,3
|
713,9
|
609,5
|
767,7
|
953,7
|
4.1.11
|
Máy có khối lượng > 50 - ≤ 60T
|
tấn
|
235,4
|
438,0
|
692,7
|
689,7
|
843,8
|
1.026,6
|
4.1.12
|
Máy có khối lượng > 60T
|
tấn
|
225,7
|
418,3
|
660,6
|
678,5
|
825,5
|
999,9
|
4.2. Lắp đặt máy gia công kim loại bằng áp lực
Đơn vị tính: 1.000 đồng/tấn
Mã Hiệu
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Cách lắp đặt
|
Loại B
|
Loại C
|
4.2.1
|
Máy có khối lượng ≤ 0,5T
|
tấn
|
2.604,5
|
4.182,3
|
1.981,4
|
3.035,5
|
4.2.2
|
Máy có khối lượng > 0,5 - ≤ 1T
|
tấn
|
1.243,3
|
1.994,9
|
946,8
|
1.449,1
|
4.2.3
|
Máy có khối lượng > 1 - ≤ 5T
|
tấn
|
1.095,0
|
1.754,3
|
1.019,7
|
1.469,5
|
4.2.4
|
Máy có khối lượng > 5 - ≤ 10T
|
tấn
|
896,1
|
1.433,2
|
909,6
|
1.278,8
|
4.2.5
|
Máy có khối lượng > 10 - ≤ 15T
|
tấn
|
767,8
|
1.225,5
|
882,6
|
1.197,6
|
4.2.6
|
Máy có khối lượng > 15 - ≤ 20T
|
tấn
|
711,5
|
1.134,8
|
830,3
|
1.122,4
|
4.2.7
|
Máy có khối lượng > 20 - ≤ 30T
|
tấn
|
646,1
|
1.028,8
|
891,0
|
1.157,2
|
4.2.8
|
Máy có khối lượng > 30 - ≤ 40T
|
tấn
|
607,4
|
966,6
|
845,6
|
1.089,6
|
4.2.9
|
Máy có khối lượng > 40 - ≤ 50T
|
tấn
|
565,3
|
897,6
|
853,2
|
1.085,5
|
4.2.10
|
Máy có khối lượng > 50T
|
tấn
|
511,7
|
810,6
|
899,3
|
1.107,7
|
4.3. Tổ hợp và lắp đặt thiết bị băng tải
Đơn vị tính: 1.000 đồng/tấn
Mã hiệu
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Cách lắp đặt
|
Loại C
|
Loại D
|
4.3.1
|
Máy có khối lượng < 5T
|
tấn
|
2.220,2
|
3.188,1
|
1.745,0
|
2.397,7
|
4.3.2
|
Máy có khối lượng ≥ 5 - < 10T
|
tấn
|
1.810,8
|
2.600,9
|
1.475,1
|
2.008,9
|
4.3.3
|
Máy có khối lượng ≥ 10 - < 15T
|
tấn
|
1.554,2
|
2.224,3
|
1.335,1
|
1.789,3
|
4.3.4
|
Máy có khối lượng ≥ 15 - < 25T
|
tấn
|
1.408,2
|
2.013,1
|
1.226,3
|
1.635,4
|
4.3.5
|
Máy có khối lượng ≥ 25 - < 50T
|
tấn
|
1.272,9
|
1.817,0
|
1.214,3
|
1.583,7
|
4.3.6
|
Máy có khối lượng ≥ 50 - < 100T
|
tấn
|
1.205,4
|
1.719,1
|
1.310,2
|
1.662,5
|
4.3.7
|
Máy có khối lượng ≥ 100 - < 150T
|
tấn
|
1.149,3
|
1.633,0
|
1.903,0
|
2.249,6
|
4.3.8
|
Máy có khối lượng ≥ 150T - < 200
|
tấn
|
1.094,4
|
1.553,7
|
2.169,4
|
2.506,5
|
4.3.9
|
Máy có khối lượng ≥ 200
|
tấn
|
941,0
|
1.330,2
|
2.371,6
|
2.668,8
|
4.4. Lắp đặt máy bơm và quạt các loại
Đơn vị tính: 1.000 đồng/tấn
Mã hiệu
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Cách lắp đặt
|
Loại A
|
Loại B
|
Loại C
|
Loại D
|
4.4.1
|
Máy có khối lượng ≤ 0,1T
|
tấn
|
4.026,5
|
7.883,0
|
12.637,4
|
18.473,4
|
3.218,0
|
6.014,9
|
9.194,6
|
12.922,3
|
4.4.2
|
Máy có khối lượng > 0,1 - ≤ 0,5T
|
tấn
|
2.336,5
|
4.648,9
|
7.488,9
|
10.988,7
|
1.845,5
|
3.521,9
|
5.416,9
|
7.651,3
|
4.4.3
|
Máy có khối lượng > 0,5 - ≤ 1T
|
tấn
|
987,0
|
1.950,3
|
3.135,3
|
4.593,5
|
781,5
|
1.479,7
|
2.271,0
|
3.201,9
|
4.4.4
|
Máy có khối lượng > 1 - ≤ 5T
|
tấn
|
798,5
|
1.569,3
|
2.516,8
|
3.685,9
|
774,1
|
1.341,5
|
1.982,8
|
2.729,9
|
4.4.5
|
Máy có khối lượng > 5 - ≤ 10T
|
tấn
|
694,3
|
1.353,1
|
2.167,5
|
3.165,1
|
771,0
|
1.255,5
|
1.809,9
|
2.455,1
|
4.4.6
|
Máy có khối lượng > 10 - ≤ 15T
|
tấn
|
651,8
|
1.271,1
|
2.035,4
|
2.973,0
|
805,7
|
1.262,8
|
1.782,2
|
2.390,8
|
4.4.7
|
Máy có khối lượng > 15 - ≤ 20T
|
tấn
|
601,7
|
1.169,7
|
1.871,8
|
2.731,7
|
758,5
|
1.176,8
|
1.654,8
|
2.212,1
|
4.4.8
|
Máy có khối lượng > 20 - ≤ 30T
|
tấn
|
534,7
|
1.033,5
|
1.649,4
|
2.403,7
|
816,0
|
1.184,6
|
1.606,3
|
2.099,6
|
4.4.9
|
Máy có khối lượng > 30 - ≤ 40T
|
tấn
|
479,0
|
919,0
|
1.465,5
|
2.132,3
|
751,5
|
1.082,4
|
1.451,7
|
1.886,3
|
4.4.10
|
Máy có khối lượng > 40 - ≤ 50T
|
tấn
|
449,6
|
859,8
|
1.368,7
|
1.989,3
|
774,0
|
1.077,4
|
1.427,7
|
1.832,9
|
4.4.11
|
Máy có khối lượng > 50T
|
tấn
|
401,7
|
761,1
|
1.209,1
|
1.753,5
|
818,2
|
1.089,5
|
1.397,8
|
1.759,9
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |