TT
|
TÊN CÔNG VIỆC
|
ĐƠN VỊ
|
ĐƠN GIÁ
|
A
|
B
|
C
|
D
|
I
|
CÔNG TRÌNH PHỤ, NHÀ TẠM
|
1
|
Tường xây gạch chỉ 220 lợp ngói, Fibrô xi măng, nền đầm xỉ
|
đ/m2 XD
|
491.000
|
2
|
Tường xây gạch chỉ 220 lợp giấy dầu, tranh, nền đầm xỉ
|
đ/m2 XD
|
435.000
|
3
|
Tường xây gạch chỉ 110 lợp ngói, Fibrô xi măng, nền đầm xỉ
|
đ/m2 XD
|
345.000
|
4
|
Tường xây gạch chỉ 110 lợp giấy dầu, tranh, nền đầm xỉ
|
đ/m2 XD
|
290.000
|
5
|
Tường xây gạch xỉ lợp ngói, Fibrôxi măng, nền đầm xỉ
|
đ/m2 XD
|
279.500
|
6
|
Tường xây gạch xỉ lợp giấy dầu, tranh, nền đầm xỉ
|
đ/m2 XD
|
223.500
|
7
|
Tường tranh, tre, cót ép, mái cầu phong li tô tre lợp dạ
|
đ/m2 XD
|
112.000
|
8
|
Tường vách đất, mái tranh tre, cột kèo gỗ, cửa ván ghép, nền đất
|
đ/m2 XD
|
165.000
|
9
|
Tường xây gạch đất mái tranh tre, cột kèo gỗ, cửa ván ghép, nền đất
|
đ/m2 XD
|
213.000
|
10
|
Tường tranh tre, cót ép, gỗ dán mái ngói, giấy dầu, Fibrôximăng
|
đ/m2 XD
|
135.000
|
II
|
NHÀ TIỂU, NHÀ TẤM ĐỘC LẬP
|
|
|
1
|
Tường xây gạch chỉ 110 nền láng vữa, xi măng đánh màu
|
đ/m2 XD
|
279.500
|
2
|
Tường xây gạch xỉ nền láng vữa, xi măng đánh màu
|
đ/m2 XD
|
206.000
|
III
|
CHUỒNG TRẠI CHĂN NUÔI
|
|
|
A
|
Chuồng trại quy mô đơn giản
|
|
|
1
|
Tường xây gạch xỉ mái lợp giấy dầu, tranh tre, Fibrôximăng nền lát gạch đỏ
|
đ/m2 XD
|
291.500
|
2
|
Tường xây gạch xỉ mái lợp giấy dầu, tranh tre, Fibrô ximăng nền láng xi măng đánh màu
|
đ/m2 XD
|
270.500
|
3
|
Tường xây gạch xỉ mái lợp giấy dầu, tranh tre, FibrôXM nền láng không màu
|
đ/m2 XD
|
255.900
|
B
|
Chuồng trại chăn nuôi có quy mô theo định mức Kinh tế kỹ thuật chuyên ngành nông nghiệp: Lập dự toán theo đơn giá XDCB
|
IV
|
BỂ NƯỚC
|
|
|
1
|
Bể xây gạch chỉ 220 khối tích ≤ 4m3 có nắp đan bê tông
|
đ/m3
|
716.000
|
2
|
Bể xây gạch chỉ 220 khối tích ≤ 4m3 không có nắp đan bê tông
|
đ/m3
|
622.000
|
3
|
Bể xây gạch chỉ 220 khối tích ≤ 10m3 có nắp đan bê tông
|
đ/m3
|
497.000
|
4
|
Bể xây gạch chỉ 220 khối tích ≤ 10m3 không có nắp đan bê tông
|
đ/m3
|
403.000
|
5
|
Bể xây gạch chỉ 220 khối tích > 10m3 có nắp đan bê tông
|
đ/m3
|
487.000
|
6
|
Bể xây gạch chỉ 220 khối tích > 10m3 không có nắp đan bê tông
|
đ/m3
|
395.000
|
7
|
Bể xây gạch chỉ 110 có nắp đan bê tông
|
đ/m3
|
487.000
|
8
|
Bể xây gạch chỉ 110 không có nắp đan bê tông
|
đ/m3
|
424.000
|
9
|
Bể xây gạch xỉ có nắp đan bê tông
|
đ/m3
|
498.000
|
10
|
Bể xây gạch xỉ không có nắp đan bê tông
|
đ/m3
|
403.000
|
11
|
Bể xây gạch xi măng có nắp đan bê tông
|
đ/m3
|
573.000
|
12
|
Bể xây gạch xi măng không có nắp đan bê tông
|
đ/m3
|
463.000
|
V
|
GIẾNG NƯỚC
|
|
|
1
|
Giếng xây gạch chỉ ≥ 220
|
|
|
1.1
|
Đường kính D ≤ 1m
|
|
|
1.1.1
|
Sâu ≤ 4m
|
đ/m3
|
262.500
|
1.1.2
|
Sâu > 4m
|
đ/m3
|
272.000
|
1.2
|
Đường kính D > 1m
|
|
|
1.2.1
|
Sâu ≤ 4m
|
đ/m3
|
247.500
|
1.2.2
|
Sâu > 4m
|
đ/m3
|
256.500
|
2
|
Giếng xây gạch chỉ ≤ 110
|
|
|
2.1
|
Đường kính D ≤ 1m
|
|
|
2.1.1
|
Sâu ≤ 4m
|
đ/m3
|
232.000
|
2.1.2
|
Sâu > 4m
|
đ/m3
|
237.500
|
2.2
|
Đường kính D > 1m
|
|
|
2.2.1
|
Sâu ≤ 4m
|
đ/m3
|
228.500
|
2.2.2
|
Sâu > 4m
|
đ/m3
|
232.000
|
3
|
Giếng ống buy bê tông
|
|
|
3.1
|
Sâu ≤ 4m
|
đ/m3
|
325.500
|
3.2
|
Sâu > 4m
|
đ/m3
|
348.500
|
4
|
Giếng kè đá khan
|
|
|
4.1
|
Đường kính D ≤ 1m
|
|
|
4.1.1
|
Sâu ≤ 4m
|
đ/m3
|
198.500
|
4.1.2
|
Sâu > 4m
|
đ/m3
|
226.500
|
4.2
|
Đường kính D > 1m
|
|
|
4.2.1
|
Sâu ≤ 4m
|
đ/m3
|
192.500
|
4.2.2
|
Sâu > 4m
|
đ/m3
|
217.500
|
5
|
Giếng xây gạch xỉ
|
|
|
5.1
|
Đường kính D ≤ 1m
|
|
|
5.1.1
|
Sâu ≤ 4m
|
đ/m3
|
305.500
|
5.1.2
|
Sâu > 4m
|
đ/m3
|
317.500
|
5.2
|
Đường kính D > 1m
|
|
|
5.2.1
|
Sâu ≤ 4m
|
đ/m3
|
284.500
|
5.2.2
|
Sâu > 4m
|
đ/m3
|
290.000
|
6
|
Giếng xây đá hộc
|
|
|
6.1
|
Đường kính D ≤ 1m
|
|
|
6.1.1
|
Sâu ≤ 4m
|
đ/m3
|
237.500
|
6.1.2
|
Sâu > 4m
|
đ/m3
|
250.000
|
6.2
|
Đường kính D > 1m
|
|
|
6.2.1
|
Sâu ≤ 4m
|
đ/m3
|
214.500
|
6.2.2
|
Sâu > 4m
|
đ/m3
|
231.000
|
7
|
Giếng đào đất
|
|
|
7.1
|
Đường kính D ≤ 1m
|
|
|
7.1.1
|
Sâu ≤ 4m
|
đ/m3
|
48.000
|
7.2.1
|
Sâu > 4m
|
đ/m3
|
57.500
|
7.2
|
Đường kính D > 1m
|
|
|
7.2.1
|
Sâu ≤ 4m
|
đ/m3
|
40.000
|
7.2.2
|
Sâu > 4m
|
đ/m3
|
52.000
|
VI
|
HÀNG RÀO TRE RÓC (Áp dụng để bồi thường đối với hàng rào khuôn viên có nhà ở, đất ở)
|
|
|
1
|
Đan mắt cáo khoảng cách thanh đan ≤ 15 cm có cọc dỡ nẹp ngang cao nhỏ hơn hoặc bằng 1,2m
|
đ/m
|
3.000
|
2
|
Đan mắt cáo khoảng cách thanh đan ≤ 15 cm có cọc dỡ rào cao lớn hơn 1,2m
|
đ/m
|
10.000
|
3
|
Hàng rào bằng cây gai hoặc dâm bụt
|
đ/m
|
5.500
|
4
|
Không đan mắt cáo chỉ cấm đứng, buộc nẹp chung cho các loại
|
đ/m
|
2.000
|
5
|
Cây làm loại hàng rào đan mắt cáo bằng tre róc không đạt qui định nêu trên, hàng rào bằng nứa, cây lùm loại đan mắt cáo thì giá bồi thường bằng 50% giá qui định tại mục 1,2
|
|
|