4.10. Tổ hợp và Lắp đặt thiết bị đóng bao, xếp bao
Đơn vị tính: 1.000 đồng/tấn
Mã Hiệu
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Cách lắp đặt
|
Loại A
|
Loại B
|
Loại C
|
4.10.1
|
Máy có khối lượng ≤ 0,6T
|
tấn
|
1.205,4
|
2.328,7
|
3.721,1
|
968,2
|
1.782,8
|
2.716,2
|
4.10.2
|
Máy có khối lượng > 0,6 - ≤ 2T
|
tấn
|
902,0
|
1.744,7
|
2.791,1
|
844,1
|
1.460,8
|
2.169,0
|
4.10.3
|
Máy có khối lượng > 2 - ≤ 5T
|
tấn
|
733,1
|
1.406,7
|
2.245,8
|
819,0
|
1.318,9
|
1.893,8
|
4.10.4
|
Máy có khối lượng > 5 - ≤ 10T
|
tấn
|
671,3
|
1.289,7
|
2.057,4
|
823,0
|
1.280,7
|
1.807,8
|
4.10.5
|
Máy có khối lượng > 10 - ≤ 15T
|
tấn
|
613,4
|
1.175,0
|
1.873,0
|
866,6
|
1.283,6
|
1.763,6
|
4.10.6
|
Máy có khối lượng > 15 - ≤ 25T
|
tấn
|
504,5
|
953,9
|
1.514,3
|
777,9
|
1.112,2
|
1.499,2
|
4.10.7
|
Máy có khối lượng > 25 - ≤ 50T
|
tấn
|
448,3
|
841,9
|
1.333,8
|
900,2
|
1.197,5
|
1.540,7
|
4.10.8
|
Máy có khối lượng > 50 - ≤ 100T
|
tấn
|
368,1
|
676,2
|
1.065,6
|
942,2
|
1.176,3
|
1.454,0
|
4.10.9
|
Máy có khối lượng > 100 - ≤ 150T
|
tấn
|
346,4
|
631,9
|
993,6
|
1.304,4
|
1.528,7
|
1.790,9
|
4.10.10
|
Máy có khối lượng > 150 - ≤ 200T
|
tấn
|
325,0
|
588,9
|
924,3
|
1.590,5
|
1.796,9
|
2.046,9
|
4.10.11
|
Máy có khối lượng > 200T
|
tấn
|
285,3
|
515,0
|
699,5
|
1.665,1
|
1.850,1
|
1.989,9
|
4.11. Tổ hợp và Lắp đặt thiết bị nấu, sấy các loại
Đơn vị tính: 1.000 đồng/tấn
Mã Hiệu
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Cách lắp đặt
|
Loại A
|
Loại B
|
Loại C
|
4.11.1
|
Máy có khối lượng ≤ 0,6T
|
tấn
|
3.167,0
|
4.254,1
|
6.789,1
|
2.510,7
|
3.256,9
|
4.955,9
|
4.11.2
|
Máy có khối lượng > 0,6 - ≤ 2T
|
tấn
|
2.439,1
|
3.352,1
|
5.393,8
|
2.017,0
|
2.649,7
|
4.020,8
|
4.11.3
|
Máy có khối lượng > 2 - ≤ 5T
|
tấn
|
1.290,3
|
1.901,3
|
3.029,9
|
1.133,4
|
1.566,9
|
2.332,3
|
4.11.4
|
Máy có khối lượng > 5 - ≤ 10T
|
tấn
|
1.057,2
|
1.561,5
|
2.486,3
|
1.126,8
|
1.491,1
|
2.124,3
|
4.11.5
|
Máy có khối lượng > 10 - ≤ 15T
|
tấn
|
910,8
|
1.328,5
|
2.109,8
|
1.101,9
|
1.405,3
|
1.942,2
|
4.11.6
|
Máy có khối lượng > 15 - ≤ 25T
|
tấn
|
844,8
|
997,4
|
1.574,0
|
1.051,0
|
1.147,9
|
1.554,0
|
4.11.7
|
Máy có khối lượng > 25 - ≤ 50T
|
tấn
|
697,1
|
815,5
|
1.254,1
|
1.104,2
|
1.191,3
|
1.495,5
|
4.11.8
|
Máy có khối lượng > 50 - ≤ 100T
|
tấn
|
615,3
|
720,1
|
1.125,1
|
1.141,9
|
1.215,7
|
1.505,0
|
4.11.9
|
Máy có khối lượng > 100 - ≤ 150T
|
tấn
|
543,6
|
634,5
|
984,0
|
1.734,0
|
1.845,1
|
2.105,
|
4.11.10
|
Máy có khối lượng > 150 - ≤ 200T
|
tấn
|
464,7
|
539,2
|
831,
|
1.703,9
|
1.766,1
|
1.989,
|
4.11.11
|
Máy có khối lượng > 200T
|
tấn
|
397,5
|
457,2
|
698,
|
1.955,1
|
2.011,6
|
2.205,
|
* Riêng đối với lò nung xi măng, hao phí gỗ kê được tính riêng, khối lượng thiết bị lò nung xi măng bao gồm cả phụ kiện (gối dỡ, palie) kèm theo.
4.12. Tổ hợp và Lắp đặt máy, thiết bị thu hồi, đùn, ép, cào, bóc, đào… các loại
Đơn vị tính: 1.000 đồng/tấn
Mã Hiệu
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Cách lắp đặt
|
Loại A
|
Loại B
|
Loại C
|
4.12.1
|
Máy có khối lượng ≤ 0,6T
|
tấn
|
999,5
|
1.917,6
|
3.061,1
|
804,8
|
1.470,2
|
2.238,4
|
4.12.2
|
Máy có khối lượng > 0,6 - ≤ 2T
|
tấn
|
869,7
|
1.650,0
|
2.625,7
|
810,1
|
1.379,9
|
2.044,6
|
4.12.3
|
Máy có khối lượng > 2 - ≤ 5T
|
tấn
|
739,9
|
1.382,3
|
2.193,2
|
735,0
|
1.205,6
|
1.763,2
|
4.12.4
|
Máy có khối lượng > 5 - ≤ 10T
|
tấn
|
680,7
|
1.278,5
|
2.028,1
|
820,2
|
1.260,5
|
1.774,3
|
4.12.5
|
Máy có khối lượng > 10 - ≤ 15T
|
tấn
|
632,8
|
1.184,1
|
1.876,7
|
888,3
|
1.297,7
|
1.776,6
|
4.12.6
|
Máy có khối lượng > 15 - ≤ 25T
|
tấn
|
552,1
|
1.001,8
|
1.578,2
|
828,5
|
1.155,1
|
1.557,8
|
4.12.7
|
Máy có khối lượng > 25 - ≤ 50T
|
tấn
|
477,7
|
873,0
|
1.373,5
|
932,1
|
1.227,6
|
1.578,5
|
4.12.8
|
Máy có khối lượng > 50 - ≤ 100T
|
tấn
|
450,3
|
816,6
|
1.282,9
|
1.015,2
|
1.287,9
|
1.618,5
|
4.12.9
|
Máy có khối lượng > 100 - ≤ 150T
|
tấn
|
372,9
|
661,9
|
1.027,3
|
1.603,1
|
1.865,9
|
2.137,3
|
4.12.10
|
Máy có khối lượng > 150 - ≤ 200T
|
tấn
|
351,0
|
615,4
|
955,8
|
1.616,7
|
1.823,5
|
2.078,6
|
4.12.11
|
Máy có khối lượng > 200T
|
tấn
|
323,9
|
467,9
|
716,3
|
1.899,0
|
2.019,9
|
2.219,4
|
* Riêng công tác lắp đặt thiết bị thu hồi trong bảng mức được qui định cho công tác thu hồi các nguyên liệu rắn.
4.13. Tổ hợp và Lắp đặt thiết bị phân ly - tạo hình
Đơn vị tính: 1.000 đồng/tấn
Mã Hiệu
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Cách lắp đặt
|
Loại A
|
Loại B
|
Loại C
|
Loại D
|
4.13.1
|
Máy có khối lượng ≤ 0,6T
|
tấn
|
1.743,9
|
3.107,0
|
4.867,0
|
7.029,2
|
1.451,3
|
2.411,9
|
3.588,9
|
4.970,3
|
4.13.2
|
Máy có khối lượng > 0,6 - ≤ 2T
|
tấn
|
1.584,1
|
2.909,6
|
4.545,2
|
6.553,3
|
1.406,5
|
2.371,3
|
3.473,7
|
4.760,6
|
4.13.3
|
Máy có khối lượng > 2 - ≤ 5T
|
tấn
|
1.513,2
|
2.760,5
|
4.306,8
|
6.200,0
|
1.376,5
|
2.285,5
|
3.330,8
|
4.545,4
|
4.13.4
|
Máy có khối lượng > 5 - ≤ 10T
|
tấn
|
1.398,7
|
2.579,4
|
3.992,2
|
5.747,5
|
1.432,6
|
2.298,4
|
3.254,2
|
4.385,7
|
4.13.5
|
Máy có khối lượng > 10 - ≤ 15T
|
tấn
|
1.212,7
|
2.201,1
|
3.423,6
|
4.918,7
|
1.373,3
|
2.099,6
|
2.929,7
|
3.897,5
|
4.13.6
|
Máy có khối lượng > 15 - ≤ 25T
|
tấn
|
948,2
|
1.841,2
|
2.946,0
|
4.299,3
|
1.130,6
|
1.781,6
|
2.534,8
|
3.399,7
|
4.13.7
|
Máy có khối lượng > 25 - ≤ 50T
|
tấn
|
866,2
|
1.672,9
|
2.674,0
|
3.896,2
|
1.231,0
|
1.824,5
|
2.507,5
|
3.302,7
|
4.13.8
|
Máy có khối lượng > 50 - ≤ 100T
|
tấn
|
819,4
|
1.579,2
|
2.523,3
|
3.674,7
|
1.298,8
|
1.856,6
|
2.504,0
|
3.253,6
|
4.13.9
|
Máy có khối lượng > 100 - ≤ 150T
|
tấn
|
799,0
|
1.542,0
|
2.463,9
|
3.589,2
|
1.930,4
|
2.522,2
|
3.163,0
|
3.881,4
|
4.13.10
|
Máy có khối lượng > 150 - ≤ 200T
|
tấn
|
706,1
|
1.347,3
|
2.146,9
|
3.118,1
|
1.889,5
|
2.369,2
|
2.928,8
|
3.579,1
|
4.13.11
|
Máy có khối lượng > 200T
|
tấn
|
560,4
|
1.046,7
|
1.659,1
|
2.396,1
|
2.080,5
|
2.451,4
|
2.892,3
|
3.399,9
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |