Căn cứ Nghị định số 22/1998/NĐ-cp ngày 24/4/1998 của Chính phủ "Về việc đền bù thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng"


Nhà xây gạch chỉ d220, lợp mái ngói 22v/m2



tải về 2.3 Mb.
trang2/14
Chuyển đổi dữ liệu19.08.2016
Kích2.3 Mb.
#23136
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   14

5

Nhà xây gạch chỉ d220, lợp mái ngói 22v/m2







5.1

Chiều cao đến 3 mét

đ/m2 XD

571.000

5.2

Chiều cao trên 3 mét đến 3,3 mét

đ/m2 XD

582.000

5.3

Chiều cao trên 3,3 mét

đ/m2 XD

640.000

IV

NHÀ MỘT TẦNG MÁI BẰNG KHÔNG CÓ GÁC XÉP, QUÉT VÔI VE

1

Nhà xây gạch xỉ







1.1

Chiều cao đến 3,3 mét

đ/m2 sàn

778.000

1.2

Chiều cao trên 3,3 mét

đ/m2 sàn

811.000

2

Nhà xây gạch chỉ d110







2.1

Chiều cao đến 3,3 mét

đ/m2 sàn

854.000

2.2

Chiều cao trên 3,3 mét

đ/m2 sàn

893.000

3

Nhà xây gạch chỉ d220







3.1

Chiều cao đến 3,3 mét

đ/m2 sàn

909.000

3.2

Chiều cao trên 3,3 mét

đ/m2 sàn

960.000

V

NHÀ MỘT TẦNG MÁI BẰNG KHÔNG CÓ GÁC XÉP SƠN VÔI







1

Nhà xây gạch xỉ







1.1

Chiều cao đến 3,3 mét

đ/m2 sàn

992.000

1.2

Chiều cao trên 3,3 mét

đ/m2 sàn

1.054.000

2

Nhà xây gạch chỉ d110







2.1

Chiều cao đến 3,3 mét

đ/m2 sàn

1.032.000

2.2

Chiều cao trên 3,3 mét

đ/m2 sàn

1.101.000

3

Nhà xây gạch chỉ d220







3.1

Chiều cao đến 3,3 mét

đ/m2 sàn

1.086.000

3.2

Chiều cao trên 3,3 mét

đ/m2 sàn

1.161.000

VI

NHÀ MỘT TẦNG MÁI BẰNG CÓ GÁC XÉP BẰNG BÊ TÔNG CỐT THÉP - QUÉT VÔI

1

Nhà xây gạch xỉ







1.1

Chiều cao đến 3,3 mét

đ/m2 sàn

556.000

1.2

Chiều cao trên 3,3 mét

đ/m2 sàn

665.000

2

Nhà xây gạch chỉ d110







2.1

Chiều cao đến 3,3 mét

đ/m2 sàn

610.000

2.2

Chiều cao trên 3,3 mét

đ/m2 sàn

731.000

3

Nhà xây gạch chỉ d220







3.1

Chiều cao đến 3,3 mét

đ/m2 sàn

676.000

3.2

Chiều cao trên 3,3 mét

đ/m2 sàn

842.000

VII

NHÀ MỘT TẦNG MÁI BẰNG CÓ GÁC XÉP BẰNG BÊ TÔNG CỐT THÉP - SƠN VÔI

1

Nhà xây gạch xỉ







1.1

Chiều cao đến 3,3 mét

đ/m2 sàn

724.000

1.2

Chiều cao trên 3,3 mét

đ/m2 sàn

894.000

2

Nhà xây gạch chỉ d110







2.1

Chiều cao đến 3,3 mét

đ/m2 sàn

753.000

2.2

Chiều cao trên 3,3 mét

đ/m2 sàn

933.000

3

Nhà xây gạch chỉ d220







3.1

Chiều cao đến 3,3 mét

đ/m2 sàn

817.000

3.2

Chiều cao trên 3,3 mét

đ/m2 sàn

1.048.000

VIII

NHÀ 2 TẦNG CÓ GÁC XÉP BẰNG BÊ TÔNG CỐT THÉP

1

Kết cấu khung BTCT chịu lực, sàn bê tông cốt thép, xây tường chèn gạch chỉ d220 Sơn vôi

đ/m2 sàn

988.000

2

Kết cấu tường chịu lực xây gạch chỉ d220, sàn bê tông cốt thép, sơn vôi

đ/m2 sàn

905.000

3

Kết cấu khung BTCT chịu lực, sàn BTCT, xây tường chèn gạch chỉ d220 quét vôi ve

đ/m2 sàn

791.000

4

Kết cấu tường chịu lực xây gạch chỉ d220, sàn bê tông cốt thép, quét vôi ve

đ/m2 sàn

712.000

IX

NHÀ 2 TẦNG KHÔNG CÓ XÉP BÊ TÔNG CỐT THÉP







1

Kết cấu khung bê tông cốt thép chịu lực, sàn BTCT, xây tường chèn gạch chỉ d220, sơn vôi

đ/m2 sàn

1.078.000

2

Kết cấu tường chịu lực xây gạch chỉ d220, sàn bê tông cốt thép, sơn vôi

đ/m2 sàn

1.005.000

3

Kết cấu khung BTCT chịu lực, sàn BTCT, xây tường chèn gạch chỉ d220 quét vôi ve

đ/m2 sàn

872.000

4

Kết cấu tường chịu lực xây gạch chỉ d220, sàn bê tông cốt thép, quét vôi ve

đ/m2 sàn

805.000

X

NHÀ 3 TẦNG CÓ GÁC XÉP BÊ TÔNG CỐT THÉP

1

Kết cấu khung BTCT chịu lực, sàn BTCT, xây tường chèn gạch chỉ d220, sơn vôi

đ/m2 sàn

936.000

2

Kết cấu tường chịu lực xây gạch chỉ d220, sơn vôi

đ/m2 sàn

923.000

3

Kết cấu khung BTCT chịu lực, sàn BTCT, xây tường chèn gạch chỉ d220, quét vôi ve

đ/m2 sàn

821.000

4

Kết cấu tường chịu lực xây gạch chỉ d220 quét vôi ve

đ/m2 sàn

809.000

XI

NHÀ 3 TẦNG KHÔNG CÓ XÉP BẰNG BÊ TÔNG CỐT THÉP

1

Kết cấu tường chịu lực xây gạch chỉ d220, sàn bê tông cốt thép, sơn vôi

đ/m2 sàn

1.015.000

2

Kết cấu khung BTCT chịu lực, sàn BTCT. Xây tường chèn gạch chỉ d220, sơn vôi.

đ/m2 sàn

1.029.000

3

Kết cấu tường chịu lực xây gạch chỉ d220, sàn BTCT, quét vôi ve

đ/m2 sàn

890.000

4

Kết cấu khung BTCT chịu lực, sàn BTCT, xây tường chèn gạch chỉ, quét vôi ve

đ/m2 sàn

903.000

XII

NHÀ 4 TẦNG KHÔNG CÓ XÉP BẰNG BÊ TÔNG CỐT THÉP

1

Kết cấu khung chịu lực, sàn BTCT, xây tường chèn gạch chỉ d220, sơn vôi

đ/m2 sàn

1.101.000

2

Kết cấu tường chịu lực xây gạch chỉ d220, sơn vôi

đ/m2 sàn

1.087.000

3

Kết cấu khung chịu lực, sàn BTCT, xây tường chèn gạch chỉ d220, quét vôi ve

đ/m2 sàn

948.000

4

Kết cấu tường chịu lực xây gạch chỉ d220 quét vôi ve

đ/m2 sàn

879.000

XIII

NHÀ 4 TẦNG CÓ GÁC XÉP BẰNG BÊ TÔNG CỐT THÉP

1

Khung chịu lực chèn gạch chỉ d220, sơn vôi

đ/m2 sàn

1.003.000

2

Tường chịu lực gạch chỉ d220, sơn vôi

đ/m2 sàn

991.000

3

Khung chịu lực chèn gạch chỉ d200 quét vôi ve

đ/m2 sàn

916.000

4

Tường chịu lực gạch chỉ d220 quét vôi ve

đ/m2 sàn

847.000

XIV

NHÀ CAO TỪ 5 TẦNG TRỞ LÊN CÓ XÉP BẰNG BÊ TÔNG CỐT THÉP

1

Kết cấu khung BTCT chịu lực, sàn BTCT, xây tường chèn gạch chỉ d220, sơn vôi

đ/m2 sàn

1.081.000

2

Kết cấu tường chịu lực xây gạch chỉ d220, sàn BTCT, sơn vôi

đ/m2 sàn

1.052.000

3

Kết cấu khung BTCT chịu lực, sàn BTCT, xây tường chèn gạch chỉ d220, quét vôi ve

đ/m2 sàn

983.000

4

Kết cấu tường chịu lực xây gạch chỉ d220, sàn bê tông cốt thép d220, quét vôi ve

đ/m2 sàn

899.000

XV

NHÀ CAO TỪ 5 TẦNG TRỞ LÊN KHÔNG GÁC XÉP BẰNG BÊ TÔNG CỐT THÉP

1

Kết cấu khung bê tông chịu lực, sàn bê tông cốt thép xây chèn gạch chỉ d220, sơn vôi

đ/m2 sàn

1.187.000

2

Tường chịu lực d220, sàn bê tông cốt thép sơn vôi

đ/m2 sàn

1.155.000

3

Khung chịu lực, xây chèn gạch d220, quét vôi

đ/m2 sàn

1.017.000

4

Tường chịu lực, sàn bê tông cốt thép, quét vôi ve.

đ/m2 sàn

933.000

XVI

HỆ THỐNG ĐIỆN, NƯỚC LẮP ĐẶT TRONG NHÀ, NGOÀI NHÀ (tính từ đầu cột đường dây hạ áp)

A

HỆ THỐNG ĐIỆN LẮP TRONG NHÀ







1

Nhà 1 tầng lợp mái ngói; Fibrô xi măng.

đ/m2 XD

29.000

2

Nhà 1 tầng mái bằng và nhà 2 tầng trở lên







2.1

Tầng 1

đ/m2 sàn

30.000

2.2

Tầng 2 trở lên

đ/m2 sàn

25.000

B

HỆ THỐNG CẤP THOÁT NƯỚC LẮP ĐẶT TRONG NHÀ (Tính từ điểm đấu nối đường ống phân phối dịch vụ)

1

Nhà 1 tầng lợp mái ngói; Fibrô xi măng.

đ/m2 XD

29.000

2

Nhà 1 tầng mái bằng và nhà 2 tầng trở lên







2.1

Tầng 1

đ/m2 sàn

29.000

2.2

Tầng 2 trở lên

đ/m2 sàn

23.000

C

HỆ THỐNG ĐIỆN VÀ CẤP THOÁT NƯỚC LẮP ĐẶT NGOÀI NHÀ




Hệ thống điện và cấp thoát nước lắp đặt ngoài nhà ở tính theo số lượng kiểm đếm thực tế và giá thị trường tại thời điểm kiểm đếm.

XVII

THÁO DỠ THIẾT BỊ TRONG NHÀ

1

Tháo dỡ thuyền tắm

đ/bộ

23.000

2

Tháo dỡ chậu rửa

đ/bộ

5.000

3

Tháo dỡ xí bệt, chậu tiểu

đ/bộ

8.000

4

Tháo dỡ vòi tắm, hương sen

đ/bộ

5.000

5

Tháo dỡ bình nóng lạnh

đ/bộ

10.000

6

Tháo dỡ bồn chứa nước (téc nước)

đ/cái

65.500

7

Tháo dỡ máy điều hòa nhiệt độ

đ/cái

32.000

8

Tháo dỡ cửa

đ/m2

2.060

9

Tháo dỡ ván sàn

đ/m2

3.080

10

Tháo dỡ vách ngăn bằng nhôm kính

đ/m2

5.140


tải về 2.3 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   14




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương