Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-cp ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn



tải về 1.58 Mb.
trang3/12
Chuyển đổi dữ liệu13.10.2017
Kích1.58 Mb.
#33555
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   12

Babyrousa bolabatuensis/ Golden babirusa/ Lợn hưu lông vàng

 

 

Babyrousa celebensis/ Bola Batu babirusa/ Lợn rừng Bola

 

 

Baburousa togeanensis/ Lợn rừng togean

 

 

Sus salvanius/ Pygmy hog/ Lợn rừng nhỏ

 

 

Tayassuidae Peccaries/ Họ Lợn rừng Nam Mỹ

 

Tayassuidae spp./ Peccaries/ Các loài lợn rừng Nam Mỹ (Trừ các loài quy định trong Phụ lục I và quần thể Pecari tajacu của Mexico và Hoa kỳ)

 

Catagonus wagneri/ Giant peccary/ Lợn rừng Nam Mỹ lớn

 

 

CARNIVORA/ BỘ ĂN THỊT

Ailuridae/ Red panda/ Họ Gấu trúc

Ailurus fulgens/ Lesser or red panda/ Gấu trúc nhỏ







Canidae/ Bush dog, foxes, wolves/ Họ Chó







Canis aureus/ Golden jackal/ Chó sói Châu Á (Ấn Độ)

Canis lupus/ Wolf/ Chó sói (Chỉ áp dụng đối với các quần thể ở Bhutan, Ấn độ, Nepal và Pakistan; tất cả các quần thể khác thuộc Phụ lục II. Không bao gồm dạng đã được thuần hóa và chó dingo được xác định là Canis lupus familiaris Canis lupus dingo)

 

 

 

Canis lupus/ Wolf/ Chó sói (Trừ quần thể ở Bhutan, Ấn độ, Nepal và Pakistan quy định trong Phụ lục I. Không bao gồm dạng đã được thuần hóa và chó dingo được xác định là Canis lupus familiaris Canis lupus dingo)

 

 

Cerdocyon thous/ Common zorro/ Cáo ăn cua

 

 

Chrysocyon brachyurus/ Maned wolf/ Chó sói đuôi trắng Nam Mỹ

 

 

Cuon alpinus/ Asiatic wild dog/ Sói đỏ

 

 

Pseudalopex culpaeus/ South American fox/ Lửng cáo Nam Mỹ

 

 

Lycalopex fulvipes/ Darwin’s fox/ Sói nhỏ

 

 

Pseudalopex griseus/ South American fox/ Cáo Nam Mỹ

 

 

Pseudalopex gymnocercus/ Pampas fox/ Cáo pampa

 

Speothos venaticus/ Bush dog/ Chó Bờm

 

 

 

 

Vulpes bengalensis/ Bengal fox/ Cáo ben-ga (Ấn Độ)

 

Vulpes cana/ Afghan fox/ Cáo Afgan

 

 

 

Vulpes vulpes griffithi/ Red fox/ Cáo đỏ (Ấn Độ)

 

 

Vulpes vulpes montana/ Red fox/ Cáo đỏ môn-ta (Ấn Độ)

 

 

Vulpes vulpes pusilla/ Little red fox/ Cáo đỏ nhỏ (Ấn Độ)

 

Vulpes zerda/ Fennec fox/ Cáo tai to

 

Eupleridae/ Fossa, falanouc, Malagasy civet/ Họ Cáo Madagasca

 

Cryptoprocta ferox/ Fossa/ cáo Fê-rô

 

 

Eupleres goudotii/ Slender falanuoc/ Cáo đuôi nhỏ

 

 

Fossa fossana/ Fanaloka/ Cáo Fa-na

 

Felidae/ Cats/ Họ Mèo




Felidae spp./ Cats/ Các loài mèo (Trừ những loài quy định trong Phụ lục I. Mèo nhà không thuộc phạm vi điều chỉnh của Công ước)




Acinonyx jubatus/ Cheetah/ báo đốm châu phi (Hạn ngạch xuất khẩu hàng năm đối với con sống và chiến lợi phẩm săn bắt được quy định như sau: Botswana: 5; Namibia: 150; Zimbabwe: 50. Việc buôn bán các mẫu vật này phải tuân thủ theo các quy định tại Điều III Công ước CITES)

 

 

Caracal caracal/ Caracal/ Linh miêu (Chỉ áp dụng đối với các quần thể ở Châu Á; các quần thể còn lại quy định tại Phụ lục II)

 

 

Catopuma temminckii/ Asiatic golden cat/ Beo lửa

 

 

Felis nigripes/ Black-footed cat/ Mèo chân đen

 

 

Leopardus geoffroyi/ Geoffroy's cat/ Mèo rừng Nam Mỹ

 

 

Leopardus jacobitus/ Andean mountain cat/ Mèo rừng Peru

 

 

Leopardus pardalis/ Ocelot/ Báo gầm Nam Mỹ

 

 

Leopardus tigrinus/ Tiger cat/ Mèo đốm nhỏ

 

 

Leopardus wiedii/ Margay/ Mèo vằn

 

 

Lynx pardinus/ Eurasian Lynx/ Linh miêu

 

 

Neofelis nebulosa/ Clouded leopard/ Báo gấm

 

 

Panthera leo persica/ Asiatic lion/ Sư tử Ấn Độ

 

 

Panthera onca/ Jagular/ Báo gấm Nam Mỹ

 

 

Panthera pardus/ Leopard/ Báo hoa mai

 

 

Panthera tigris/ Tiger/ Hổ

 

 

Pardofelis marmorata/ Marbled cat/ Mèo gấm

 

 

Prionailurus bengalensis bengalensis/ Leopard cat/ Mèo rừng (Chỉ áp dụng đối với các quần thể ở Bangladesh, Ấn độ và Thái Lan; các quần thể còn lại quy định trong Phụ lục II)

 

 

Prionailurus planiceps/ Flat-headed cat/ Mèo đầu dẹp

 

 

Prionailurus rubiginosus/ Rusty-spotted cat/ Mèo đốm sẫm (Chỉ áp dụng đối với các quần thể ở Ấn Độ; các quần thể còn lại quy định trong Phụ lục II)

 

 

Puma concolor coryi/ May panther/ Báo đen

 

 

Puma concolor costaricensis/ Central American puma/ Báo Trung Mỹ

 

 

Puma concolor couguar/ Eastern panther/ Báo phương đông

 

 

Puma yagouaroundi/ Báo xám (Chỉ áp dụng đối với các quần thể ở Trung và Bắc Mỹ; các quần thể còn lại quy định trong Phụ lục II)

 

 

Uncia uncia/ Snow leopard/ Báo tuyết

 

 

Herpestidae/ Mongooses/ Họ Cầy lỏn

 

 

Herpestes edwardsii/ Indian grey mongoose/ Lỏn Ấn Độ

 

 

Herpestes fuscus/ Indian brown mongoose/ Lỏn nâu

 

 

Herpestes javanicus auropunctatus/ Gol-spotted mongoose/ Lỏn tranh (Ấn Độ)

 

 

Herpestes smithii/ Ruddy mongoose/ Triết nhỏ (Ấn Độ)

 

 

Herpestes urva/ Crab-eating mongoose/ Cầy móc cua

 

 

Herpestes vitticollis/ Stripe-necked mongoose/ Cầy lỏn vằn

Hyaenidae/ Aardwolf/ Họ Linh cẩu

 

 

Proteles cristata/ Aardwolf/ Chó sói đất (Botswana)

Mephitidae/ Hog-nosed skunk/ Họ Triết Bắc Mỹ

 

Conepatus humboldtii/ Patagonian skunk/ Triết Bắc Mỹ




Mustelidae/ Badgers, martens, weasels, etc./ Họ Chồn

Lutrinae/ Otters/ Họ phụ Rái cá







 

Lutrinae spp./ Otters/ Các loài rái cá (Trừ những loài quy định trong Phụ lục I)

 

Aonyx capensis microdon/ Small-toothed clawless otter/ Rái cá nanh nhỏ (Chỉ áp dụng đổi với các quần thể ở Cameroon và Nigeria; các quần thể còn lại quy định trong Phụ lục II)

 

 

Enhydra lutris nereis/ Southern sea otter/ Rái cá biển

 

 

Lontra felina/ Sea cat/ Mèo biển

 

 

Lontra longicaudis/ Chiean otter/ Rái cá Nam Mỹ

 

 

Lontra provocax/ Chilean river otter/ Rái cá sông Nam Mỹ

 

 

Lutra lutra/ European otter/ Rái cá thường

 

 

Lutra nippon/ Japanese otter/ Rái cá Nhật Bản

 

 

Pteronura brasiliensis/ Giant otter/ Rái cá lớn Nam Mỹ

 

 

Mustelinae/ Grisons, martens, tayra, weasels/ Họ Chồn

 

 

Eira barbara/ Tayra/ Chồn mác ba-ra (Honduras)

 

 

Galictis vittata/ Grison/ Chồn mác Nam Mỹ (Costa Rica)

 

 

Martes flavigula/ Yellow-throated marten/ Chồn vàng (Ấn Độ)

 

 

Martes foina intermedia/ Beech marten/ Chồn đá (Ấn Độ)

 

 

Martes gwatkinsii/ Mountain marten/ Chồn núi (Ấn Độ)

 

 

Mellivora capensis/ Honey badger/Chồn bạc má Châu Phi (Botswana)

 

 

Mustela altaica/ Altai weasel/ Chồn si-bê-ri (Ấn Độ)

 

 

Mustela erminea ferghanae/ Ermine/ Chồn e-mi (Ấn Độ)

 

 

Mustela kathiah/ Yellow-bellied weasel/ Triết bụng vàng (Ấn Độ)

Mustela nigripes/ Black-footed ferret/ Linh liêu chân đen

 

 

 

 

Mustela sibirica/ Siberian weasel/ Chiết sibêri (Ấn Độ)

Odobenidae/ Walrus/ Họ hải mã

 

 

Odobenus rosmarus/ Walrus/ Hải mã (Canada)

Otariidae/ Fur seals, sealions/ Họ sư tử biển: Hải cẩu, Sư tử biển

 

Arctocephalus spp./ Southern fur seals/ Các loài hải cẩu (Trừ những loài quy định trong Phụ lục I)

 

Arctocephalus townsendi/ Guagelupe fur seal/ Sư tử biển lông rậm

 

 

Phocidae/ Seals/ Họ Hải cẩu







 

Mirounga leonina/ Southern elephant seal/ Voi biển lớn

 

Monachus spp./ Monks seals/ Các loài hải cẩu nhỏ

 

 

Procyonidae/ Coatis, kinkajou, olingos/ Họ Gấu Nam Mỹ

 

 

Bassaricyon gabbii/ Bushy-tailed olingo/ Gấu đuôi bờm (Costa Rica)

 

 

Bassariscus sumichrasti/ Central American ring-tailed cat/ Gấu Trung Mỹ (Costa Rica)

 

 

Nasua narica/ Coatimundi/ Gấu Nam Mỹ (Honduras)

 

 

Nasua nasua solitaria/ Coatimundi/ Gấu co-li-ta (Uruguay)

 

 

Potos flavus/ Kinkajou/ Gấu trúc Nam Mỹ (Honduras)

Ursidae/ Bears, giant pandas/ Họ Gấu

 

Каталог: Media -> AuflaNews -> Attachment
Attachment -> CHÍnh phủ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Attachment -> Trung tâm thông tin công nghiệp và thưƠng mạI
Attachment -> Các Tổng cục, Cục, Vụ, Ban Đổi mới và qldnnn, Thanh tra Bộ, Văn phòng Bộ
Attachment -> Bản dự thảo để các đơn vị góp ý trước ngày 20/9/2011 B…BỘ NÔng nghiệP
Attachment -> THỦ TƯỚng chính phủ ­­­­­­­­­ Số: /QĐ-ttg DỰ thảO
Attachment -> HIỆP ĐỊnh về quy tắc thanh toán trong liên vận hành khách và HÀng hóA ĐƯỜng sắt quốc tế do Ủy ban osjd tái bản
Attachment -> HỒ SƠ thị trưỜng vưƠng quốc hà lan mục lụC
Attachment -> TỔng cục lâm nghiệp số: 287 /QĐ – tcln-vp cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachment -> Bé n ng nghiÖp vµ Ph¸t triÓn n ng th n

tải về 1.58 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   12




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương