DỰ THẢO
Danh mục các loài động vật, thực vật hoang dã
quy định trong các Phụ lục của Công ước về buôn bán quốc tế
các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp
(Ban hành kèm theo Thông tư số /2010/TT-BNN ngày tháng năm 2010 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
PHẦN A. NGÀNH ĐỘNG VẬT CÓ DÂY SỐNG/PHYLUM CHORDATA
I. LỚP ĐỘNG VẬT CÓ VÚ/ CLASS MAMMALIAS
Phụ lục I
|
Phụ lục II
|
Phụ lục III
|
ARTIODACTYLA/ BỘ MÓNG GUỐC NGÓN CHẴN
|
Antilocapridae/ Họ Linh dương
|
Antilocapra americana/ Mexican pronghorn antelope/ Sơn sừng nhánh Mê-xi-cô (Chỉ áp dụng đối với quần thể ở Mexico; các quần thể còn lại không quy định trong Phụ lục)
|
|
|
Bovidae/ Antelopes, cattle, duikers, gazelles, goats, sheep, etc./ Họ Trâu bò
|
Addax nasomaculatus/ Addax/ Linh dương sừng soắn Châu Phi
|
|
|
|
Ammotragus lervia/ Barbary sheep/ Cừu Barbary
|
|
|
|
Antilope cervicapra/ Blackbuck antelope/ Sơn dương đen (Nepal)
|
|
Bison bison athabascae/ Wood bison/ Bò bison
|
|
Bos gaurus/ Gaur/ Bò tót (Trừ loài bò tót đã được thuần hóa là Bos frontalis không thuộc phạm vi điều chỉnh của Công ước)
|
|
|
Bos mutus/ Wild yak/ Bò ma-tu (Trừ Loài bò nhà Bos grunniens không thuộc phạm vi điều chỉnh của Công ước)
|
|
|
Bos sauveli/ Kouprey/ Bò xám
|
|
|
|
|
Bubalus arnee/ Water buffalo/ Trâu rừng (Nepal) (Trừ loài trâu nhà Bubalus bubalis không thuộc phạm vi điều chỉnh của Công ước)
|
Bubalus depressicornis/ Lowland anoa/ Trâu rừng nhỏ
|
|
|
Bubalus mindorensis/ Tamaraw/ Trâu rừng Philipin
|
|
|
Bubalus quarlesi/ Mountain anoa/ Trâu núi
|
|
|
|
Budorcas taxicolor/ Takin/ Trâu rừng tây tạng
|
|
Capra falconeri/ Markhor/ Sơn dương núi Pakistan
|
|
|
Capricornis milneedwardsii/ Chinese Serow/ Sơn dương Trung Quốc
|
|
|
Capricornis rubidus/ Red serow/ Sơn dương đỏ
|
|
|
Capricornis sumatraensis/ Mainland serow/ Sơn dương
|
|
|
Capricornis thar/ Himalayan serow/ Sơn dương Hi-ma-li-a
|
|
|
|
Cephalophus dorsalis/ Bay duiker/ Linh dương Nam Phi
|
|
Cephalophus jentinki/ Jentink’s duiker/ Linh dương thân bạc
|
|
|
|
Cephalophus brookei/
|
|
|
Cephalophus ogilbyi/ Ogilby’s duiker/ Linh dương trung Phi
|
|
|
Cephalophus silvicultor/ Yellow-backed duiker/ Linh dương lưng vàng
|
|
|
Cephalophus zebra/ Zebra antelope/ Linh dương lưng vằn
|
|
|
Damaliscus pygargus pygargus/ Bontebok/ Trâu cỏ
|
|
Gazella cuvieri/ Mountain gazelle/ Linh dương vằn (Tunisia)
|
|
|
|
|
Gazella dorcas/ Dorcas gazelle/ Linh dương Ai Cập (Tunisia)
|
Gazella leptoceros/ Slender-horned gazelle/ Linh dương vằn sừng nhỏ
|
|
|
Hippotragus niger variani/ Giant sable antelope/ Linh dương đen
|
|
|
|
Kobus leche/ Leche/ Le-che/ Linh dương đồng cỏ
|
|
Naemorhedus baileyi/ Manchurian goral/ Sơn dương Mãn Châu
|
|
|
Naemorhedus caudatus/ Manchurian goral/ Sơn dương đuôi dài
|
|
|
Naemorhedus goral/ Manchurian goral/ Sơn dương Hi-ma-li-a
|
|
|
Naemorhedus griseus/ Chinese goral/ Sơn dương Trung Quốc
|
|
|
Nanger dama/ Dama gazelle/ Linh dương sa mạc
|
|
|
Oryx dammah/ Scimitar-horned oryx/ Linh dương sừng kiếm
|
|
|
Oryx leucoryx/ Arabian oryx/ Linh duơng sừng dài
|
|
|
|
Ovis ammon/ Argali sheep/ Cừu núi argali (Trừ các phụ loài quy định trong Phụ lục I)
|
|
Ovis ammon hodgsonii/ Nyan/ Cừu núi Hi-ma-li-a
|
|
|
Ovis ammon nigrimontana/ Karatau argali/ Cừu núi
|
|
|
|
Ovis canadensis/ Bighorn sheep/ Cừu núi Bắc Mỹ sừng lớn (Chỉ áp dụng đối với quần thể của Mexico; các quần thể còn lại không quy định trong Phụ lục CITES)
|
|
Ovis orientalis ophion/ Cyprian mouflon/ Cừu núi địa trung hải
|
|
|
|
Ovis vignei/ Urial/ Cừu núi Ấn Độ (Trừ các phụ loài quy định trong Phụ lục I)
|
|
Ovis vignei vignei/ Urial/ Cừu núi Ấn Độ
|
|
|
Pantholops hodgsonii/ Tibetan antelope/ Linh dương Tây Tạng
|
|
|
|
Philantomba monticola/ Blue duiker/ Linh dương xanh
|
|
Pseudoryx nghetinhensis/ Vu Quang ox/ Sao la
|
|
|
Rupicapra pyrenaica ornata/ Abruzzi chamois/ Linh dương tai nhọn
|
|
|
|
Saiga borealis/ Pleistocene saiga/ Linh dương Saiga
|
|
|
Saiga tatarica/ Saina antelope/ Linh dương đài nguyên
|
|
|
|
Tetracerus quadricornis/ Four-horned antelope/ Linh dương bốn sừng (Nepal)
|
Camelidae/ Guanaco, vicuna/ Họ Lạc đà
|
|
Lama glama guanicoe/ Guanaco/ Lạc đà Nam Mỹ
|
|
Vicugna vicugna/ Vicuna/ Lạc đà Nam Mỹ (Trừ các quần thể của Argentina [các quần thể của tỉnh Jujuy và Catamarca và các quần thể nuôi nhốt bán hoang dã của các tỉnh Jujuy, Salta, Catamarca, La Rioja và San Juan]; Bolivia [toàn bộ quần thể]; Chile [quần thể của khu vực Primera]; và Peru [toàn bộ quần thể]; quy định trong Phụ lục II)
|
|
|
|
Vicugna vicugna/ Vicuna/ Lạc đà Nam Mỹ (Chỉ áp dụng đối với các quần thể của Argentina1 [quần thể của các tỉnh Jujuy và Catamarca và các quần thể bán nuôi nhốt của các tỉnh Jujuy, Salta, Catamarca, La Rioja và San Juan]; Bolivia2 [toàn bộ quần thể]; Chile3 [quần thể khu vực Primera]; Peru4 [toàn bộ quần thể]; các quần thể còn lại quy định trong Phụ lục I)
|
|
Cervidae/ Deer, guemals, muntjacs, pudus/ Họ Hươu nai
|
Axis calamianensis/ Calamian deer/ Nai nhỏ Phi-lip-pin
|
|
|
Axis kuhlii/ Bawean deer/ Nai nhỏ Inđô
|
|
|
Axis porcinus annamiticus/ Ganges hog deer/ Hươu vàng trung bộ
|
|
|
Blastocerus dichotomus/ March deer/ Nai đầm lầy Nam Mỹ
|
|
|
|
Cervus elaphus bactrianus/ Bactrian red deer/ Nai Trung Á
|
|
|
|
Cervus elaphus barbarus/ Barbary deer/ Nai Bắc Phi (Tunisia)
|
Cervus elaphus hanglu/ Kashmirr stag/ Nai cás-mia
|
|
|
Dama dama mesopotamica/ Persian fallow deer/ Nai Ba Tư
|
|
|
Hippocamelus spp./ Andean deers/ Nai Pê ru
|
|
|
|
|
Mazama americana cerasina/ Red brocket deer/ Hươu gạc đỏ (Guatemala)
|
Muntiacus crinifrons/ Black muntjac/ Mang đen
|
|
|
Megamuntiacus vuquangensis/ Giant muntjac/ Mang lớn
|
|
|
|
|
Odocoileus virginianus mayensis/ Guatemalan white-tailed deer/ Nai đuôi trắng Trung Mỹ (Guatemala)
|
Ozotoceros bezoarticus/ Pampas deer/ Nai cỏ
|
|
|
|
Pudu mephistophiles/ Northern pudu/ Hươu nhỏ Nam Mỹ
|
|
Pudu puda/ Chilean pudu/ Hươu nhỏ Chi Lê
|
|
|
Rucervus duvaucelii/ Swamp deer/ Hươu đầm lầy
|
|
|
Rucervus eldii/ Eld’s deer/ Nai cà tong
|
|
|
Hippopotamidae/ Hippopotamuses/ Họ Hà mã
|
|
Hexaprotodon liberiensis/ Pygmy hippopotamus/ Hà mã nhỏ
|
|
|
Hippopotamus amphibius/ Hippopotamus/ Hà mã lớn
|
|
Moschidae/ Musk deer/ Họ Hươu xạ
|
Moschus spp./ Musk deer/ Các loài hươu xạ thuộc giống Moschus (Chỉ áp dụng đối với các quần thể ở Afghanistan, Bhutan, Ấn độ, Myanmar, Nepal và Pakistan; các quần thể còn lại quy định trong Phụ lục II)
|
|
|
|
Moschus spp./ Musk deer/ Các loài hươu xạ thuộc giống Moschus (Trừ các quần thể của Afghanistan, Bhutan, Ấn độ, Myanmar, Nepal và Pakistan quy định trong Phụ lục I)
|
|
Suidae/ Babirusa, pygmy hog/ Họ Lợn
|
Babyrousa babyrussa/ Babirusa (Deer hog)/ Lợn rừng mã lai
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |