Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-cp ngày 03 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn


Phụ lục 2 KẾ HOẠCH KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CÁC DỰ ÁN KHUYẾN NÔNG TRUNG ƯƠNG ĐANG THỰC HIỆN NĂM 2013



tải về 362.5 Kb.
trang2/4
Chuyển đổi dữ liệu25.09.2016
Kích362.5 Kb.
#32328
1   2   3   4

Phụ lục 2

KẾ HOẠCH KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CÁC DỰ ÁN KHUYẾN NÔNG TRUNG ƯƠNG ĐANG THỰC HIỆN NĂM 2013

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1274 /QĐ-BNN-KHCN ngày 5 tháng 6

năm 2013 của Bộ Nông nghiệp & PTNT)

Mục tiêu: thực hiện quy định quản lý nhà nước đối với công tác khuyến nông, đảm bảo việc đầu tư hỗ trợ của nhà nước đối với nông dân thông qua các dự án khuyến nông mang lại hiệu quả thiết thực nhất

1. Đối tượng và nội dung kiểm tra:

1.1. Đối tượng: Các dự án khuyến nông trung ương đang thực hiện năm 2013 thuộc các lĩnh vực trồng trọt, chăn nuôi, thuỷ sản, lâm nghiệp, cơ giới hoá và phát triển ngành nghề nông thôn, nghề muối.

1.2. Nội dung và trình tự kiểm tra:

1.2.1 Kiểm tra hồ sơ: căn cứ hồ sơ và báo cáo của cơ quan chủ trì, chủ nhiệm dự án, Đoàn kiểm tra tiến hành kiểm tra, đánh giá tiến độ, nội dung, khối lượng, chất lượng thực hiện các dự án khuyến nông trung ương, tình hình quản lý và sử dụng nguồn kinh phí khuyến nông năm 2013 đến thời điểm kiểm tra.

1.2.2. Kiểm tra thực địa: căn cứ vào thông tin dự án do đơn vị chủ trì và chủ nhiệm dự án cung cấp, trưởng đoàn kiểm tra lựa chọn một số địa bàn đại diện để kiểm tra đánh giá tình hình triển khai thực hiện dự án trên thực địa.

1.2.3. Căn cứ kết quả kiểm tra hồ sơ và thực địa, đoàn kiểm tra lập biên bản kiểm tra (theo mẫu tại phục lục 3), tổng hợp kết quả kiểm tra, báo cáo Bộ.



2. Thời gian:

- Thời gian kiểm tra từ ngày 10/6- 30/11/2013.



4. Kinh phí kiểm tra:

- Kinh phí hoạt động của Đoàn kiểm tra lấy từ nguồn kinh phí quản lý chung các chương trình, dự án khuyến nông trung ương năm 2013.

Kinh phí phục vụ cho Đoàn kiểm tra chỉ phục vụ cho các thành viên của Đoàn kiểm tra.

Các đơn vị chủ trì thực hiện dự án, các đơn vị thực hiện dự án nhánh, các chủ nhiệm dự án tham gia làm việc với Đoàn kiểm tra tự bố trí kinh phí trong nguồn kinh phí 3% quản lý dự án đã được phân bổ cho các đơn vị chủ trì, chủ nhiệm dự án.



5. Tổ chức thực hiện:

5.1. Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường:

- Thống nhất với các đơn vị phối hợp xây dựng kế hoạch kiểm tra (thời gian, địa điểm, nội dung làm việc của Đoàn kiểm tra).

- Phân công nhiệm vụ cho các thành viên Đoàn kiểm tra và thông báo kế hoạch cho các thành viên Đoàn kiểm tra. Thông báo cho Tổ chức chủ trì, chủ nhiệm dự án về kế hoạch kiểm tra.

- Liên hệ với Sở Nông nghiệp và PTNT các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương để phối hợp, tạo điều kiện thuận lợi cho các Đoàn kiểm tra.

- Chủ trì, phối hợp với Trung tâm Khuyến nông Quốc gia bố trí kinh phí kiểm tra đối với từng lĩnh vực cụ thể.

- Chậm nhất đến ngày 15/12/2013, tổng hợp báo cáo kết quả kiểm tra báo cáo Bộ.

5.2. Vụ Tài chính và Các Tổng cục/Cục chuyên ngành:



Bố trí cán bộ, phối hợp với Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường xây dựng kế hoạch, tham gia kiểm tra giám sát việc thực hiện dự án khuyến nông TW và thực hiện nhiệm vụ theo phân công của trưởng đoàn.

5.3. Tổ chức chủ trì / chủ nhiệm dự án:

- Lập báo cáo và báo cáo Đoàn kiểm tra tiến độ thực hiện dự án (theo mẫu tại phụ lục 5) kèm theo tiến độ thực hiện dự án tại từng mô hình (theo mẫu tại phụ lục 6).

- Liên hệ với chính quyền địa phương, cơ sở và nông dân để công tác kiểm tra tại địa bàn tiến hành thuận lợi.

- Phân công đại diện lãnh đạo đơn vị tham gia cùng chủ nhiệm dự án làm việc với Đoàn kiểm tra.

5.4. Trung tâm Khuyến nông Quốc gia:



- Lập dự toán chi tiết kinh phí kiểm tra, gửi Vụ Tài chính bố trí kinh phí theo quy định.

- Tạm ứng và thanh toán kinh phí kịp thời để các Đoàn kiểm tra tiến hành đúng kế hoạch.



- Phối hợp đôn đốc các đơn vị chủ trì thực hiện và chủ nhiệm dự án chuẩn bị nội dung báo cáo và bố trí làm việc với Đoàn kiểm tra theo kế hoạch./.

Phụ lục 3

DANH SÁCH DỰ ÁN KHUYẾN NÔNG TW KIỂM TRA NĂM 2013

(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BNN-KHCN ngày tháng năm 2013 của Bộ Nông nghiệp & PTNT)

TT

Tên dự án

Tổ chức chủ trì, cá nhân chủ nhiệm

Thời gian TH

Kinh phí Năm 2013

(tr đ)

I. Lĩnh vực Trồng trọt



Phát triển SX lúa gieo thẳng ở các tỉnh phía Bắc

TT Khuyến nông Quốc gia; Nguyễn Thanh Lâm

2011- 2013

4.000



SX hạt giống lúa lai F1

TT Khuyến nông Quốc gia; Nguyễn Thanh Lâm

2011- 2013

10.000



Phát triển SX giống lúa chất lượng tại các tỉnh: Bắc Giang, Lạng Sơn, Thừa Thiên Huế, Quảng Trị, Điện Biên, Phú Thọ, Nghệ An, Ninh Bình, Hưng Yên

Hội LH phụ nữ Việt Nam;
Phạm Thị Hà

2011-2013

500



Phát triển SX giống lúa chất lượng

TT chuyển giao Công nghệ và Khuyến nông- Viện KHNNVN; Lê Quốc Thanh

2011- 2013

4.000



Áp dụng 3 giảm 3 tăng và kỹ thuật trồng lúa theo SRI trong SX lúa chất lượng

Viện lúa ĐBSCL-ViệnKHNNVN; Chu Văn Hách

2011- 2013

3.500



Phát triển SX lúa lai thương phẩm

Viện KHKTNN Bắc Trung Bộ - Viện KHNNVN; Lê Văn Vĩnh

2011- 2013

1.500



SX dự án rau mầm trên hải đảo

Cục Quân nhu; Nguyễn Gia Xuyên

2011- 2013

500



SX rau theo tiêu chuẩn VietGAP tại các tỉnh Hoà Bình, Bắc Giang, Hà Nam, Hưng Yên, Ninh Bình, Phú Yên

TT hỗ trợ nông dân, nông thôn;
Nguyễn Thị Loan

2011-2013

600



Chuyển đổi cơ cấu, tăng vụ và luân canh cây trồng

TT chuyển giao Công nghệ và Khuyến nông; Phạm Văn Dân

2011- 2013

3.500



Phát triển SX, nhân giống các cây lạc, đậu tương

TT chuyển giao Công nghệ và Khuyến nông, Lê Quốc Thanh

2011- 2013

3.500



SX rau theo tiêu chuẩn VietGAP tại các tỉnh: Bắc Giang, Ninh Bình, Nghệ An, Phú Thọ, Đồng Tháp

Cục Quân nhu;
Nguyễn Gia Xuyên

2011-2013

300



SX rau theo tiêu chuẩn VietGAP

Viện Môi trường Nông nghiệp; Nguyễn Hồng Sơn

2011- 2013

3.000



Trồng cỏ thâm canh

Viện KHKTNLN miền núi phía Bắc; TS. Lê Quốc Doanh

2011- 2013

1.500



Ứng dụng các chế phẩm sinh học phục vụ SX nông nghiệp

Viện Thổ nhưỡng nông hoá; Lê Như Kiểu

2011- 2013

1.000



Liên kết sản xuất và tiêu thụ đậu tương tại một số tỉnh phía Bắc

Trung tâm NC và PT đậu đỗ; Trần Thị Trường

2012-2014

2.000



Phát triển sắn bền vững cho các tỉnh miền núi phía Bắc

Trung tâm KKN giống, SPCT phân bón vùng miền trung tây nguyên/Lê Quý Tường

2012-2014

2.000



Xây dựng mô hình cánh đồng mẫu lớn tại các cùng trồng lúa chủ yếu

Trung tâm Khuyến nông Quốc gia; Trần Văn Khởi

2013-2015

5.050



Phát triển sản xuất nấm tập trung

Trung tâm Khuyến nông Quốc gia; Vũ Thị Thủy

2013-2015

3.300



Xây dựng mô hình phát triển đậu xanh ở một số vùng trồng chính

Trung tâm chuyển giao công nghệ và khuyến nông; Hoàng Tuyển Phương

2013-2015

1.500



Xây dựng mô hình ứng dụng chế phẩm sinh học để xử lý rơm rạ phục vụ sản xuất một số cây trồng ở vùng đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long

Viện Thổ nhưỡng Nông hóa; Ngô Văn Khang

2013-2015

2.500



Xây dựng mô hình ứng dụng các TBKT nông nghiệp nhằm chuyển đổi cơ cấu, cây trồng, vật nuôi góp phần tăng thu nhập cho người dân tại một số xã xây dựng nông thôn mới các tỉnh Hà Giang, Tuyên Quang và Phú Thọ

TT Khuyến nông Quốc gia; Trần Văn Khởi

2013-2015

3.000



Sản xuất cà phê bền vững được cấp giấy chứng nhận tại Tây Nguyên

TT Khuyến nông Quốc gia; Nguyễn Thị Thoa

2012-2014

3.000



Xây dựng mô hình SX chè theo VietGAP

Viện KHKTNLN miền núi phía Bắc; Nguyễn Văn Toàn

2011- 2013

1.469



Trồng thâm canh giống mía mới

Trung tâm Khảo kiểm nghiệm giống, sản phẩm cây trồng và phân bón vùng miền Trung Tây Nguyên; Trần Văn Mạnh

2011- 2013

1.500



Trồng dâu và nuôi tằm giống mới

TTNC dâu tằm tơ TƯ;
Nguyễn Thị Min

2011- 2013

1.300



Trồng và thâm canh hồ tiêu

Viện KHKTNLN Tây Nguyên; Bùi Văn Khánh

2011- 2013

489



Trồng và thâm canh cây cà phê

Viện KHKTNLN Tây Nguyên; Đào Hữu Hiền

2011- 2013

599



Trồng mới và thâm canh cây điều

Viện KHKTNN Duyên hải Nam Trung Bộ; Hoàng Vinh

2011- 2013

1.000



SX hoa chất lượng cao

Viện NC rau quả;
Trịnh Khắc Quang

2011- 2013

1.700



Thâm canh, cải tạo vườn cây ăn quả

TT Khuyến nông Quốc gia; Nguyễn Văn Nga

2011- 2013

2.000



Trồng và thâm canh cây ca cao

TT Khuyến nông Quốc gia; Nguyễn Thị Thoa

2011- 2013

2.500



Phát triển trồng mới cây ăn quả đặc sản theo hướng GAP

Hội Làm vườn VN; Nguyễn Văn Hiền

2011- 2013

2.083



Trồng mới và thâm canh cây cao su

Viện NC cao su; Lại Văn Lâm

2011- 2013

555



Phát triển trồng mới cây ăn quả đặc sản (quýt) theo hướng GAP tại các tỉnh: Bắc Kạn, Lạng Sơn, Hà Giang, Tuyên Quang

Trung ương Đoàn TN CSHCM; Lê Ngọc Khánh

2011-2013

600

II. Lĩnh vực Chăn nuôi



Cải tạo đàn trâu

TT Khuyến nông Quốc gia; Trần Thị Lê

2011- 2013

2.500



Phát triển kỹ thuật chăn nuôi và vỗ béo gia súc lớn

TT Khuyến nông Quốc gia; Trần Thị Lê

2011- 2013

3.500



Phòng trừ dịch bệnh tổng hợp cho vật nuôi

TT Khuyến nông Quốc gia; Hạ Thuý Hạnh

2011- 2013

600



Phát triển chăn nuôi thuỷ cầm ATSH

TT Khuyến nông Quốc gia; Nguyễn Văn Bắc

2011- 2013

4.500



Chăn nuôi bò cái sinh sản

Trung trung tâm KNQG;
Hoàng Văn Định

2011- 2013

1.500



Chăn nuôi lợn ATSH và áp dụng VietGAHP

TT Khuyến nông Quốc gia; Lê Minh Lịnh

2011- 2013

4.500



Xây dựng mô hình phòng chống dịch bệnh cho gia súc, gia cầm quy mô xã

TT Khuyến nông Quốc gia; Hạ Thuý Hạnh

2012- 2014

3.500



Chăn nuôi dê, cừu sinh sản

TT Khuyến nông Quốc gia; Phùng Quốc Quảng

2012- 2014

4.500



Chăn nuôi trâu sinh sản nông hộ

Trung tâm Khuyến nông Quốc gia - Hoàng Văn Định

2013-2015

3.000



Phát triển chăn nuôi lợn hướng nạc, áp dụng công nghệ thụ tinh nhân tạo

CT CP thức ăn chăn nuôi Thái Dương;
Lê Quang Thành

2011- 2013

5.000



Phát triển vật nuôi bản địa và đặc sản

Trung tâm Học liệu - Đại học Thái Nguyên; Phùng Đức Hoàn

2011- 2013

600



Phát triển chăn nuôi gia cầm ATSH và áp dụng VietGAHP

Viện KH sự sống - ĐH Thái Nguyên;
Nguyễn Thị Hải

2011- 2013

4.500



Phát triển chăn nuôi gia cầm ATSH và áp dụng VietGAP tại các tỉnh: Lạng Sơn, Hoà Bình, Tuyên Quang, Thái Bình, Nghệ An, Bà Rịa Vũng Tàu

Trung tâm hỗ trợ nông dân, nông thôn;
Phạm Văn Đức

2011-2013

400



Phát triển kỹ thuật chăn nuôi và vỗ béo gia súc lớn tại các tỉnh: Thanh Hoá, Lào Cai, Tuyên Quang, Hà Tĩnh, Gia Lai, Kon Tum

Hội Cựu chiến binh VN;
Hà Sỹ Hiệp

2011-2013

800



Chăn nuôi lợn ATSH và áp dụng VietGAP tại các tỉnh: Sóc Trăng, Thanh Hoá, Hải Phòng

Cục Quân nhu;
Phạm Văn Đăng

2011-2013

300



Xây dựng mô hình chăn nuôi thỏ quy mô nông hộ

TT tư vấn chuyển giao khoa học công nghệ môi trường NN&PTNT; Đặng Trần Tính

2012-2014

1.000



Phát triển Chăn nuôi gia cầm an toàn sinh học và áp dụng VietGAHP tại một số đơn vị quân đội

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Phú Thọ - Quân khu 2 - Bộ Quốc phòng; Nguyễn Anh Tuấn

2012-2014

2.000



Phát triển kỹ thuật chăn nuôi và vỗ béo gia súc lớn tại một số đơn vị quân đội

Tổng cục kỹ thuật - Bộ Quốc phòng; Hoàng Thái Sơn

2012-2014

1.400



Chăn nuôi gà an toàn sinh học trong nông hộ

Viện Khoa học sự sống-Đại học Thái Nguyên-Nguyễn Thị Hải

2013-2015

2.000



Cải tạo đàn bò

Viện Chăn nuôi;
Trịnh Văn Trung

2011- 2013

3.000



Cải tạo đàn dê

Viện Chăn nuôi; Lê Thị Thuý

2011- 2013

1.000



Chăn nuôi bò sữa áp dụng VietGAHP

Viện Chăn nuôi;
Tăng Xuân Lưu

2011- 2013

1.240

III. Lĩnh vực Khuyến ngư



Phát triển nuôi tôm sú theo quy trình GAP

TT Khuyến nông Quốc gia; Lê Ngọc Quân

2011- 2013

900



Phát triển nuôi thuỷ sản mặn lợ

TT Khuyến nông Quốc gia; Lê Ngọc Quân

2011- 2013

1.200



Phát triển nuôi cá rô phi đơn tính đực theo quy trình GAP

TT Khuyến nông Quốc gia;
Tăng Thị Mỹ Trang

2011- 2013

4.206



Phát triển nuôi các đối tượng truyền thống và nuôi cá hồ chứa

TT Khuyến nông Quốc gia;
Đặng Xuân Trường

2011- 2013

4.610



Phát triển nuôi thuỷ đặc sản

TT Khuyến nông Quốc gia,
Tăng Thị Mỹ Trang

2011- 2013

1.348



Phát triển khai thác hải sản xa bờ và khai thác cá hồ chứa

TT Khuyến nông Quốc gia; Nguyễn Văn Lung

2011- 2013

3.072



Ứng dụng các thiết bị khai thác

TT Khuyến nông Quốc gia; Nguyễn Văn Lung

2011- 2013

3.837



Sơ chế và bảo quản sản phẩm trên biển

Trường ĐH Nha Trang; Phan Xuân Quang

2011- 2013

900



Phát triển nuôi tôm - lúa

TT Khuyến nông Sóc Trăng, Võ Văn Bé

2011- 2013

1.800



Mô hình nuôi cá tra trong ao đất theo quy trình GAP

Trung tâm khuyến nông An Giang,
Phan Hồng Cương

2011- 2013

800



Nhân rộng mô hình trồng rong sụn trong lồng lưới trên biển

TT Khuyến nông Khuyến ngư Ninh Thuận;
Đỗ Kim Tâm

2011-2013

500



Phát triển nuôi cá rô phi đơn tính đực theo hướng GAP tại các tỉnh: Lạng Sơn, Yên Bái, Hà Giang, Sơn La

TT Hỗ trợ phát triển thanh niên nông thôn.
Trần Thị Bích Hường

2011-2013

400



Phát triển nuôi các đối tượng cá truyền thống và nuôi cá hồ chứa tại các tỉnh: Thái Nguyên, Yên Bái, Bắc Giang, Hoà Bình, Vĩnh Phúc, An Giang

Cục Quân nhu; Nguyễn Đăng Hà

2011-2013

400



Phát triển nuôi các đối tượng cá truyền thống và nuôi cá hồ chứa tại các tỉnh Vĩnh Phúc, Bắc Ninh, Ninh Bình, Thanh Hoá, Nghệ An, Hà Tĩnh

Trung tâm hỗ trợ nông dân, nông thôn;
Nguyễn Thị Loan

2011-2013

500



Phát triển nuôi cua biển

Viện NC Nuôi trồng thủy sản 3;
Nguyễn Diễu

2011- 2013

878



Phát triển nuôi tôm thẻ chân trắng theo quy trình GAP

Viện NC Nuôi trồng thủy sản 3;
Nguyễn Văn Dũng

2011- 2013

1.050



Nuôi các đối tượng 2 mảnh vỏ và nhuyễn thể

Viện NC Nuôi trồng thủy sản 3; Nguyễn Văn Hà

2011- 2013

1.300



Nuôi cá lồng biển đảo

Trường CĐ thuỷ sản;
Nguyễn Văn Tuấn

2011- 2013

1.186



Phát triển mô hình nuôi cá - lúa

TT Khuyến nông Quốc gia ; TS Kim Văn tiêu,

2012 - 2013

3.010



Phát triển mô hình nuôi cá đối mục, cá vược hoặc cá hồng mỹ

TT Khuyến nông Quốc gia ; TS Hà Thanh Tùng.

2013 - 2013

1.570



Phát triển mô hình nuôi các đối tượng cá truyền thống tại một số đơn vị Quân đội

Hoàng Thái Son, Cục Hậu Cần-Tổng cục kỹ thuật

2012 - 2014

1.323



Xây dựng mô hình nuôi luân canh tôm Sú (Penaeus monodon) – rong Câu (Gracilaria asiatica) trong ao nước lợ

TT Khuyến nông Quốc gia, TS. Hà Thanh Tùng

2013 -2015

602



Xây dựng mô hình nuôi cá lồng hồ chứa (Cá Tầm - Acipenser baerii, cá Lăng - Mystus wyckioides, cá Diêu Hồng - Oreochromis sp)

TT Khuyến nông Quốc gia
; ThS. Đặng Xuân Trường

2013 -2015

896



Xây dựng mô hình nuôi thâm canh lươn đồng Monopterus albus (Zuiew, 1793)

TT Khuyến nông Quốc gia, KS. Văng Đắt Phuông

2013 -2015

500



Xây dựng mô hình hầm bảo quản sản phẩm trên tàu khai thác hải sản xa bờ

Viện Khoa học và Công nghệ Khai thác Thủy sản - Trường Đại học Nha Trang, TS. Trần Đức Phú

2013 -2015

2.050

IV. Lĩnh vực khuyến lâm



Trồng rừng cây nguyên liệu thâm canh

TT Khuyến nông Quốc gia; Nguyễn Viết Khoa

2011- 2013

3.000



Trồng cây phân tán thâm canh

TT Khuyến nông Quốc gia; Nguyễn Đức Hải

2011- 2013

1.000



Trồng cây lâm sản ngoài gỗ làm nguyên liệu

TT Khuyến nông Quốc gia; Nguyễn Kế Tiếp

2011-2013

1.643



Trồng rừng gỗ lớn Giổi xanh và Tống quán sủ bằng các giống đã được cải thiện tại một số tỉnh vùng cao miền núi phía Bắc

TT Khuyến nông Quốc gia; Nguyễn Viết Khoa

2012-2014

3.000



Trồng cây lâm sản ngoài gỗ dược liệu

Trường ĐH Thái Nguyên; Trần Việt Dũng

2011- 2013

1.000



Trồng rừng gỗ lớn thâm canh (Keo tai tượng, Bạch đàn Urô)

Đại học Nông Lâm Thái Nguyên; Đặng Kim Vui

2011-2013

2.250



Lâm nông trên đất dốc

TT khuyến nông Điện Biên; Đức Minh Nhuệ

2011- 2013

495



Trồng cây Lâm sản ngoài gỗ thực phẩm

TT khuyến nông Lao Cai; Nguyễn Thị Dung

2011-2013

500



Xây dựng mô hình trồng cây lâm sản ngoài gỗ làm thực phẩm (Bò Khai, Rau Sắng, Sơn Tra) tại vùng Tây Bắc

TT Nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ - Trường ĐH Tây Bắc; Nguyễn Tiến Dũng

2012-2014

3.004



Xây dựng mô hình trồng thâm canh cây Mắc ca tại Tây Bắc và Tây nguyên

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu nông lâm sản chế biến; Nguyễn Công Dương

2012-2014

4.748



Lâm nông kết hợp trên đất ven biển

Viện KHKTNN Duyên hải Nam Trung Bộ - Viện KHNNVN;
Đỗ Thị Ngọc

2011- 2013

455



Trồng rừng thâm canh cây Gáo để cung cấp gỗ lớn tại các tỉnh Miền núi phía Bắc

Trường đại học Nông Lâm Thái Nguyên - Nguyễn Hữu Thọ

2013-2015

778



Trồng mây K83 tại các tỉnh trung du miền núi phía bắc

TT Khuyến nông Quốc gia-Nguyễn Đức Hải

2013-2015

1.000



Phục hồi Luồng thoái hóa

Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam; Đặng Thịnh Triều

2013-2015

1.200

V. Lĩnh vực khuyến công



Cơ giới hoá trong SX mía

TT Khuyến nông Quốc gia; Đinh Hải Đăng

2011-2013

6.000



Xây dựng mô hình tổ hợp tác và áp dụng tiến bộ kỹ thuật trong SX muối sạch

Trung tâm KNQG; Nguyễn Đức Khắc

2011-2013

950



Cơ giới hoá trong SX lúa

TT Khuyến nông Quốc gia; Hà Văn Biên

2011- 2013

8.500



Xây dựng mô hình tổ hợp tác và áp dụng cơ giới hoá tổng hợp trong SX chè

Viện KHKTNLN miền núi phía Bắc; Đỗ Văn Ngọc

2011- 2013

3.100



Phát triển ngành mây tre đan phục vụ nhu cầu nội tiêu và xuất khẩu

TT Khuyến nông Quốc gia; Nguyễn Đức Khắc

2012- 2014

2.248



Xây dựng tổ hợp tác và áp dụng cơ giới hóa tổng hợp trong sản xuất ngô

TT Khuyến nông Quốc gia; Đỗ Hồng Quân

2012- 2014

3.200



Dự án "Xây dựng mô hình sấy lúa năng suất 30 - 50 tấn mẻ tại một số tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long"

TT Khuyến nông Quốc gia; Mai Thành Phụng

2013- 2015

1.600



Dự án "Xây dựng mô hình tưới tiết kiệm nước cho cây chè"

Trung tâm KNQG; Đỗ Hồng Quân

2013- 2016

1.200

Каталог: Portals
Portals -> Phan Chau Trinh High School one period test no 2 Name: English : 11- time : 45 minutes Class: 11/ Code: 211 Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp A, B, C, d để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau
Portals -> PHẦn I: thông tin cơ BẢn về ĐẠi hàn dân quốc và quan hệ việt nam-hàn quốc I- các vấN ĐỀ chung
Portals -> Năng suất lao động trong nông nghiệp: Vấn đề và giải pháp Giới thiệu
Portals -> LẤy ngưỜi học làm trung tâM
Portals -> BÀi tậP Ôn lưu huỳnh hợp chất lưu huỳnh khí sunfurơ so
Portals -> TỜ trình về việc ban hành mức thu phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất
Portals -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Portals -> GIẤY Ủy quyền tham dự Đại hội đồng Cổ đông thường niên năm 2016

tải về 362.5 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương