I. Lĩnh vực Trồng trọt
|
-
|
Phát triển SX lúa gieo thẳng ở các tỉnh phía Bắc
|
TT Khuyến nông Quốc gia; Nguyễn Thanh Lâm
|
2011- 2013
|
4.000
|
-
|
SX hạt giống lúa lai F1
|
TT Khuyến nông Quốc gia; Nguyễn Thanh Lâm
|
2011- 2013
|
10.000
|
-
|
Phát triển SX giống lúa chất lượng tại các tỉnh: Bắc Giang, Lạng Sơn, Thừa Thiên Huế, Quảng Trị, Điện Biên, Phú Thọ, Nghệ An, Ninh Bình, Hưng Yên
|
Hội LH phụ nữ Việt Nam;
Phạm Thị Hà
|
2011-2013
|
500
|
-
|
Phát triển SX giống lúa chất lượng
|
TT chuyển giao Công nghệ và Khuyến nông- Viện KHNNVN; Lê Quốc Thanh
|
2011- 2013
|
4.000
|
-
|
Áp dụng 3 giảm 3 tăng và kỹ thuật trồng lúa theo SRI trong SX lúa chất lượng
|
Viện lúa ĐBSCL-ViệnKHNNVN; Chu Văn Hách
|
2011- 2013
|
3.500
|
-
|
Phát triển SX lúa lai thương phẩm
|
Viện KHKTNN Bắc Trung Bộ - Viện KHNNVN; Lê Văn Vĩnh
|
2011- 2013
|
1.500
|
-
|
SX dự án rau mầm trên hải đảo
|
Cục Quân nhu; Nguyễn Gia Xuyên
|
2011- 2013
|
500
|
-
|
SX rau theo tiêu chuẩn VietGAP tại các tỉnh Hoà Bình, Bắc Giang, Hà Nam, Hưng Yên, Ninh Bình, Phú Yên
|
TT hỗ trợ nông dân, nông thôn;
Nguyễn Thị Loan
|
2011-2013
|
600
|
-
|
Chuyển đổi cơ cấu, tăng vụ và luân canh cây trồng
|
TT chuyển giao Công nghệ và Khuyến nông; Phạm Văn Dân
|
2011- 2013
|
3.500
|
-
|
Phát triển SX, nhân giống các cây lạc, đậu tương
|
TT chuyển giao Công nghệ và Khuyến nông, Lê Quốc Thanh
|
2011- 2013
|
3.500
|
-
|
SX rau theo tiêu chuẩn VietGAP tại các tỉnh: Bắc Giang, Ninh Bình, Nghệ An, Phú Thọ, Đồng Tháp
|
Cục Quân nhu;
Nguyễn Gia Xuyên
|
2011-2013
|
300
|
-
|
SX rau theo tiêu chuẩn VietGAP
|
Viện Môi trường Nông nghiệp; Nguyễn Hồng Sơn
|
2011- 2013
|
3.000
|
-
|
Trồng cỏ thâm canh
|
Viện KHKTNLN miền núi phía Bắc; TS. Lê Quốc Doanh
|
2011- 2013
|
1.500
|
-
|
Ứng dụng các chế phẩm sinh học phục vụ SX nông nghiệp
|
Viện Thổ nhưỡng nông hoá; Lê Như Kiểu
|
2011- 2013
|
1.000
|
-
|
Liên kết sản xuất và tiêu thụ đậu tương tại một số tỉnh phía Bắc
|
Trung tâm NC và PT đậu đỗ; Trần Thị Trường
|
2012-2014
|
2.000
|
-
|
Phát triển sắn bền vững cho các tỉnh miền núi phía Bắc
|
Trung tâm KKN giống, SPCT phân bón vùng miền trung tây nguyên/Lê Quý Tường
|
2012-2014
|
2.000
|
-
|
Xây dựng mô hình cánh đồng mẫu lớn tại các cùng trồng lúa chủ yếu
|
Trung tâm Khuyến nông Quốc gia; Trần Văn Khởi
|
2013-2015
|
5.050
|
-
|
Phát triển sản xuất nấm tập trung
|
Trung tâm Khuyến nông Quốc gia; Vũ Thị Thủy
|
2013-2015
|
3.300
|
-
|
Xây dựng mô hình phát triển đậu xanh ở một số vùng trồng chính
|
Trung tâm chuyển giao công nghệ và khuyến nông; Hoàng Tuyển Phương
|
2013-2015
|
1.500
|
-
|
Xây dựng mô hình ứng dụng chế phẩm sinh học để xử lý rơm rạ phục vụ sản xuất một số cây trồng ở vùng đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long
|
Viện Thổ nhưỡng Nông hóa; Ngô Văn Khang
|
2013-2015
|
2.500
|
-
|
Xây dựng mô hình ứng dụng các TBKT nông nghiệp nhằm chuyển đổi cơ cấu, cây trồng, vật nuôi góp phần tăng thu nhập cho người dân tại một số xã xây dựng nông thôn mới các tỉnh Hà Giang, Tuyên Quang và Phú Thọ
|
TT Khuyến nông Quốc gia; Trần Văn Khởi
|
2013-2015
|
3.000
|
-
|
Sản xuất cà phê bền vững được cấp giấy chứng nhận tại Tây Nguyên
|
TT Khuyến nông Quốc gia; Nguyễn Thị Thoa
|
2012-2014
|
3.000
|
-
|
Xây dựng mô hình SX chè theo VietGAP
|
Viện KHKTNLN miền núi phía Bắc; Nguyễn Văn Toàn
|
2011- 2013
|
1.469
|
-
|
Trồng thâm canh giống mía mới
|
Trung tâm Khảo kiểm nghiệm giống, sản phẩm cây trồng và phân bón vùng miền Trung Tây Nguyên; Trần Văn Mạnh
|
2011- 2013
|
1.500
|
-
|
Trồng dâu và nuôi tằm giống mới
|
TTNC dâu tằm tơ TƯ;
Nguyễn Thị Min
|
2011- 2013
|
1.300
|
-
|
Trồng và thâm canh hồ tiêu
|
Viện KHKTNLN Tây Nguyên; Bùi Văn Khánh
|
2011- 2013
|
489
|
-
|
Trồng và thâm canh cây cà phê
|
Viện KHKTNLN Tây Nguyên; Đào Hữu Hiền
|
2011- 2013
|
599
|
-
|
Trồng mới và thâm canh cây điều
|
Viện KHKTNN Duyên hải Nam Trung Bộ; Hoàng Vinh
|
2011- 2013
|
1.000
|
-
|
SX hoa chất lượng cao
|
Viện NC rau quả;
Trịnh Khắc Quang
|
2011- 2013
|
1.700
|
-
|
Thâm canh, cải tạo vườn cây ăn quả
|
TT Khuyến nông Quốc gia; Nguyễn Văn Nga
|
2011- 2013
|
2.000
|
-
|
Trồng và thâm canh cây ca cao
|
TT Khuyến nông Quốc gia; Nguyễn Thị Thoa
|
2011- 2013
|
2.500
|
-
|
Phát triển trồng mới cây ăn quả đặc sản theo hướng GAP
|
Hội Làm vườn VN; Nguyễn Văn Hiền
|
2011- 2013
|
2.083
|
-
|
Trồng mới và thâm canh cây cao su
|
Viện NC cao su; Lại Văn Lâm
|
2011- 2013
|
555
|
-
|
Phát triển trồng mới cây ăn quả đặc sản (quýt) theo hướng GAP tại các tỉnh: Bắc Kạn, Lạng Sơn, Hà Giang, Tuyên Quang
|
Trung ương Đoàn TN CSHCM; Lê Ngọc Khánh
|
2011-2013
|
600
|
II. Lĩnh vực Chăn nuôi
|
-
|
Cải tạo đàn trâu
|
TT Khuyến nông Quốc gia; Trần Thị Lê
|
2011- 2013
|
2.500
|
-
|
Phát triển kỹ thuật chăn nuôi và vỗ béo gia súc lớn
|
TT Khuyến nông Quốc gia; Trần Thị Lê
|
2011- 2013
|
3.500
|
-
|
Phòng trừ dịch bệnh tổng hợp cho vật nuôi
|
TT Khuyến nông Quốc gia; Hạ Thuý Hạnh
|
2011- 2013
|
600
|
-
|
Phát triển chăn nuôi thuỷ cầm ATSH
|
TT Khuyến nông Quốc gia; Nguyễn Văn Bắc
|
2011- 2013
|
4.500
|
-
|
Chăn nuôi bò cái sinh sản
|
Trung trung tâm KNQG;
Hoàng Văn Định
|
2011- 2013
|
1.500
|
-
|
Chăn nuôi lợn ATSH và áp dụng VietGAHP
|
TT Khuyến nông Quốc gia; Lê Minh Lịnh
|
2011- 2013
|
4.500
|
-
|
Xây dựng mô hình phòng chống dịch bệnh cho gia súc, gia cầm quy mô xã
|
TT Khuyến nông Quốc gia; Hạ Thuý Hạnh
|
2012- 2014
|
3.500
|
-
|
Chăn nuôi dê, cừu sinh sản
|
TT Khuyến nông Quốc gia; Phùng Quốc Quảng
|
2012- 2014
|
4.500
|
-
|
Chăn nuôi trâu sinh sản nông hộ
|
Trung tâm Khuyến nông Quốc gia - Hoàng Văn Định
|
2013-2015
|
3.000
|
-
|
Phát triển chăn nuôi lợn hướng nạc, áp dụng công nghệ thụ tinh nhân tạo
|
CT CP thức ăn chăn nuôi Thái Dương;
Lê Quang Thành
|
2011- 2013
|
5.000
|
-
|
Phát triển vật nuôi bản địa và đặc sản
|
Trung tâm Học liệu - Đại học Thái Nguyên; Phùng Đức Hoàn
|
2011- 2013
|
600
|
-
|
Phát triển chăn nuôi gia cầm ATSH và áp dụng VietGAHP
|
Viện KH sự sống - ĐH Thái Nguyên;
Nguyễn Thị Hải
|
2011- 2013
|
4.500
|
-
|
Phát triển chăn nuôi gia cầm ATSH và áp dụng VietGAP tại các tỉnh: Lạng Sơn, Hoà Bình, Tuyên Quang, Thái Bình, Nghệ An, Bà Rịa Vũng Tàu
|
Trung tâm hỗ trợ nông dân, nông thôn;
Phạm Văn Đức
|
2011-2013
|
400
|
-
|
Phát triển kỹ thuật chăn nuôi và vỗ béo gia súc lớn tại các tỉnh: Thanh Hoá, Lào Cai, Tuyên Quang, Hà Tĩnh, Gia Lai, Kon Tum
|
Hội Cựu chiến binh VN;
Hà Sỹ Hiệp
|
2011-2013
|
800
|
-
|
Chăn nuôi lợn ATSH và áp dụng VietGAP tại các tỉnh: Sóc Trăng, Thanh Hoá, Hải Phòng
|
Cục Quân nhu;
Phạm Văn Đăng
|
2011-2013
|
300
|
-
|
Xây dựng mô hình chăn nuôi thỏ quy mô nông hộ
|
TT tư vấn chuyển giao khoa học công nghệ môi trường NN&PTNT; Đặng Trần Tính
|
2012-2014
|
1.000
|
-
|
Phát triển Chăn nuôi gia cầm an toàn sinh học và áp dụng VietGAHP tại một số đơn vị quân đội
|
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Phú Thọ - Quân khu 2 - Bộ Quốc phòng; Nguyễn Anh Tuấn
|
2012-2014
|
2.000
|
-
|
Phát triển kỹ thuật chăn nuôi và vỗ béo gia súc lớn tại một số đơn vị quân đội
|
Tổng cục kỹ thuật - Bộ Quốc phòng; Hoàng Thái Sơn
|
2012-2014
|
1.400
|
-
|
Chăn nuôi gà an toàn sinh học trong nông hộ
|
Viện Khoa học sự sống-Đại học Thái Nguyên-Nguyễn Thị Hải
|
2013-2015
|
2.000
|
-
|
Cải tạo đàn bò
|
Viện Chăn nuôi;
Trịnh Văn Trung
|
2011- 2013
|
3.000
|
-
|
Cải tạo đàn dê
|
Viện Chăn nuôi; Lê Thị Thuý
|
2011- 2013
|
1.000
|
-
|
Chăn nuôi bò sữa áp dụng VietGAHP
|
Viện Chăn nuôi;
Tăng Xuân Lưu
|
2011- 2013
|
1.240
|
III. Lĩnh vực Khuyến ngư
|
-
|
Phát triển nuôi tôm sú theo quy trình GAP
|
TT Khuyến nông Quốc gia; Lê Ngọc Quân
|
2011- 2013
|
900
|
-
|
Phát triển nuôi thuỷ sản mặn lợ
|
TT Khuyến nông Quốc gia; Lê Ngọc Quân
|
2011- 2013
|
1.200
|
-
|
Phát triển nuôi cá rô phi đơn tính đực theo quy trình GAP
|
TT Khuyến nông Quốc gia;
Tăng Thị Mỹ Trang
|
2011- 2013
|
4.206
|
-
|
Phát triển nuôi các đối tượng truyền thống và nuôi cá hồ chứa
|
TT Khuyến nông Quốc gia;
Đặng Xuân Trường
|
2011- 2013
|
4.610
|
-
|
Phát triển nuôi thuỷ đặc sản
|
TT Khuyến nông Quốc gia,
Tăng Thị Mỹ Trang
|
2011- 2013
|
1.348
|
-
|
Phát triển khai thác hải sản xa bờ và khai thác cá hồ chứa
|
TT Khuyến nông Quốc gia; Nguyễn Văn Lung
|
2011- 2013
|
3.072
|
-
|
Ứng dụng các thiết bị khai thác
|
TT Khuyến nông Quốc gia; Nguyễn Văn Lung
|
2011- 2013
|
3.837
|
-
|
Sơ chế và bảo quản sản phẩm trên biển
|
Trường ĐH Nha Trang; Phan Xuân Quang
|
2011- 2013
|
900
|
-
|
Phát triển nuôi tôm - lúa
|
TT Khuyến nông Sóc Trăng, Võ Văn Bé
|
2011- 2013
|
1.800
|
-
|
Mô hình nuôi cá tra trong ao đất theo quy trình GAP
|
Trung tâm khuyến nông An Giang,
Phan Hồng Cương
|
2011- 2013
|
800
|
-
|
Nhân rộng mô hình trồng rong sụn trong lồng lưới trên biển
|
TT Khuyến nông Khuyến ngư Ninh Thuận;
Đỗ Kim Tâm
|
2011-2013
|
500
|
-
|
Phát triển nuôi cá rô phi đơn tính đực theo hướng GAP tại các tỉnh: Lạng Sơn, Yên Bái, Hà Giang, Sơn La
|
TT Hỗ trợ phát triển thanh niên nông thôn.
Trần Thị Bích Hường
|
2011-2013
|
400
|
-
|
Phát triển nuôi các đối tượng cá truyền thống và nuôi cá hồ chứa tại các tỉnh: Thái Nguyên, Yên Bái, Bắc Giang, Hoà Bình, Vĩnh Phúc, An Giang
|
Cục Quân nhu; Nguyễn Đăng Hà
|
2011-2013
|
400
|
-
|
Phát triển nuôi các đối tượng cá truyền thống và nuôi cá hồ chứa tại các tỉnh Vĩnh Phúc, Bắc Ninh, Ninh Bình, Thanh Hoá, Nghệ An, Hà Tĩnh
|
Trung tâm hỗ trợ nông dân, nông thôn;
Nguyễn Thị Loan
|
2011-2013
|
500
|
-
|
Phát triển nuôi cua biển
|
Viện NC Nuôi trồng thủy sản 3;
Nguyễn Diễu
|
2011- 2013
|
878
|
-
|
Phát triển nuôi tôm thẻ chân trắng theo quy trình GAP
|
Viện NC Nuôi trồng thủy sản 3;
Nguyễn Văn Dũng
|
2011- 2013
|
1.050
|
-
|
Nuôi các đối tượng 2 mảnh vỏ và nhuyễn thể
|
Viện NC Nuôi trồng thủy sản 3; Nguyễn Văn Hà
|
2011- 2013
|
1.300
|
-
|
Nuôi cá lồng biển đảo
|
Trường CĐ thuỷ sản;
Nguyễn Văn Tuấn
|
2011- 2013
|
1.186
|
-
|
Phát triển mô hình nuôi cá - lúa
|
TT Khuyến nông Quốc gia ; TS Kim Văn tiêu,
|
2012 - 2013
|
3.010
|
-
|
Phát triển mô hình nuôi cá đối mục, cá vược hoặc cá hồng mỹ
|
TT Khuyến nông Quốc gia ; TS Hà Thanh Tùng.
|
2013 - 2013
|
1.570
|
-
|
Phát triển mô hình nuôi các đối tượng cá truyền thống tại một số đơn vị Quân đội
|
Hoàng Thái Son, Cục Hậu Cần-Tổng cục kỹ thuật
|
2012 - 2014
|
1.323
|
-
|
Xây dựng mô hình nuôi luân canh tôm Sú (Penaeus monodon) – rong Câu (Gracilaria asiatica) trong ao nước lợ
|
TT Khuyến nông Quốc gia, TS. Hà Thanh Tùng
|
2013 -2015
|
602
|
-
|
Xây dựng mô hình nuôi cá lồng hồ chứa (Cá Tầm - Acipenser baerii, cá Lăng - Mystus wyckioides, cá Diêu Hồng - Oreochromis sp)
|
TT Khuyến nông Quốc gia
; ThS. Đặng Xuân Trường
|
2013 -2015
|
896
|
-
|
Xây dựng mô hình nuôi thâm canh lươn đồng Monopterus albus (Zuiew, 1793)
|
TT Khuyến nông Quốc gia, KS. Văng Đắt Phuông
|
2013 -2015
|
500
|
-
|
Xây dựng mô hình hầm bảo quản sản phẩm trên tàu khai thác hải sản xa bờ
|
Viện Khoa học và Công nghệ Khai thác Thủy sản - Trường Đại học Nha Trang, TS. Trần Đức Phú
|
2013 -2015
|
2.050
|
IV. Lĩnh vực khuyến lâm
|
-
|
Trồng rừng cây nguyên liệu thâm canh
|
TT Khuyến nông Quốc gia; Nguyễn Viết Khoa
|
2011- 2013
|
3.000
|
-
|
Trồng cây phân tán thâm canh
|
TT Khuyến nông Quốc gia; Nguyễn Đức Hải
|
2011- 2013
|
1.000
|
-
|
Trồng cây lâm sản ngoài gỗ làm nguyên liệu
|
TT Khuyến nông Quốc gia; Nguyễn Kế Tiếp
|
2011-2013
|
1.643
|
-
|
Trồng rừng gỗ lớn Giổi xanh và Tống quán sủ bằng các giống đã được cải thiện tại một số tỉnh vùng cao miền núi phía Bắc
|
TT Khuyến nông Quốc gia; Nguyễn Viết Khoa
|
2012-2014
|
3.000
|
-
|
Trồng cây lâm sản ngoài gỗ dược liệu
|
Trường ĐH Thái Nguyên; Trần Việt Dũng
|
2011- 2013
|
1.000
|
-
|
Trồng rừng gỗ lớn thâm canh (Keo tai tượng, Bạch đàn Urô)
|
Đại học Nông Lâm Thái Nguyên; Đặng Kim Vui
|
2011-2013
|
2.250
|
-
|
Lâm nông trên đất dốc
|
TT khuyến nông Điện Biên; Đức Minh Nhuệ
|
2011- 2013
|
495
|
-
|
Trồng cây Lâm sản ngoài gỗ thực phẩm
|
TT khuyến nông Lao Cai; Nguyễn Thị Dung
|
2011-2013
|
500
|
-
|
Xây dựng mô hình trồng cây lâm sản ngoài gỗ làm thực phẩm (Bò Khai, Rau Sắng, Sơn Tra) tại vùng Tây Bắc
|
TT Nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ - Trường ĐH Tây Bắc; Nguyễn Tiến Dũng
|
2012-2014
|
3.004
|
-
|
Xây dựng mô hình trồng thâm canh cây Mắc ca tại Tây Bắc và Tây nguyên
|
Công ty cổ phần xuất nhập khẩu nông lâm sản chế biến; Nguyễn Công Dương
|
2012-2014
|
4.748
|
-
|
Lâm nông kết hợp trên đất ven biển
|
Viện KHKTNN Duyên hải Nam Trung Bộ - Viện KHNNVN;
Đỗ Thị Ngọc
|
2011- 2013
|
455
|
-
|
Trồng rừng thâm canh cây Gáo để cung cấp gỗ lớn tại các tỉnh Miền núi phía Bắc
|
Trường đại học Nông Lâm Thái Nguyên - Nguyễn Hữu Thọ
|
2013-2015
|
778
|
-
|
Trồng mây K83 tại các tỉnh trung du miền núi phía bắc
|
TT Khuyến nông Quốc gia-Nguyễn Đức Hải
|
2013-2015
|
1.000
|
-
|
Phục hồi Luồng thoái hóa
|
Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam; Đặng Thịnh Triều
|
2013-2015
|
1.200
|
V. Lĩnh vực khuyến công
|
-
|
Cơ giới hoá trong SX mía
|
TT Khuyến nông Quốc gia; Đinh Hải Đăng
|
2011-2013
|
6.000
|
-
|
Xây dựng mô hình tổ hợp tác và áp dụng tiến bộ kỹ thuật trong SX muối sạch
|
Trung tâm KNQG; Nguyễn Đức Khắc
|
2011-2013
|
950
|
-
|
Cơ giới hoá trong SX lúa
|
TT Khuyến nông Quốc gia; Hà Văn Biên
|
2011- 2013
|
8.500
|
-
|
Xây dựng mô hình tổ hợp tác và áp dụng cơ giới hoá tổng hợp trong SX chè
|
Viện KHKTNLN miền núi phía Bắc; Đỗ Văn Ngọc
|
2011- 2013
|
3.100
|
-
|
Phát triển ngành mây tre đan phục vụ nhu cầu nội tiêu và xuất khẩu
|
TT Khuyến nông Quốc gia; Nguyễn Đức Khắc
|
2012- 2014
|
2.248
|
-
|
Xây dựng tổ hợp tác và áp dụng cơ giới hóa tổng hợp trong sản xuất ngô
|
TT Khuyến nông Quốc gia; Đỗ Hồng Quân
|
2012- 2014
|
3.200
|
-
|
Dự án "Xây dựng mô hình sấy lúa năng suất 30 - 50 tấn mẻ tại một số tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long"
|
TT Khuyến nông Quốc gia; Mai Thành Phụng
|
2013- 2015
|
1.600
|
-
|
Dự án "Xây dựng mô hình tưới tiết kiệm nước cho cây chè"
|
Trung tâm KNQG; Đỗ Hồng Quân
|
2013- 2016
|
1.200
|