Phụ lục 4
BIÊN BẢN KIỂM TRA THỰC ĐỊA DỰ ÁN KHUYẾN
NÔNG TW NĂM 2013
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1274 /QĐ-BNN-KHCN ngày 5 tháng 6
năm 2013 của Bộ Nông nghiệp & PTNT)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BIÊN BẢN KIỂM TRA THỰC ĐỊA
DỰ ÁN KHUYẾN NÔNG TW NĂM 2013
I . Những thông tin chung
1. Tên dự án khuyến nông TW:
2. Cơ quan chủ trì:
3. Cá nhân chủ nhiệm dự án:...........................................................................
Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra số /QĐ-BNN-KHCN ngày tháng năm 2013 của Bộ Nông nghiệp & PTNT
4. Thông tin về thời gian, địa điểm kiểm tra:
- Địa điểm kiểm tra: :............................................................................................
..............................................................................................................................
- Ngày tháng năm kiểm tra:.................................................................................
- Họ và tên chủ hộ (nhóm hộ kiểm tra)………………………………………
..............................................................................................................................
Danh sách các hộ kiểm tra
TT
|
Họ và tên chủ hộ
|
Địa chỉ
|
Quy mô
|
Ký tên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
- Quy mô thực hiện:…………………………………………………………..
Đơn vị triển khai:………………………………………………………………
..............................................................................................................................
5. Trưởng đoàn kiểm tra: Ông/Bà ....................................................................
Thành phần đoàn:
TT
|
Họ và tên
|
Chức vụ
|
Đơn vị
|
Nhiệm vụ trong đoàn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Kết quả kiểm tra
-
Kết quả đầu tư đến thời điểm kiểm tra
1.1. Về số lượng
TT
|
Hạng mục (giống, vật tư…)
|
ĐVT
|
Tổng số
|
Được hỗ trợ
|
Ghi chú
|
Số lượng
|
Giá trị
|
Số lượng
|
Giá trị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2. Về chất lượng: (được đánh giá thông qua các chỉ tiêu chính về sinh trưởng, năng suất, ... mô hình)
-
Các nội dung triển khai:
2.1. Tập huấn kỹ thuật
- Thời gian, sô lần:
- Chất lượng đào tạo tập huấn:
2.1. Về cán bộ chỉ đạo kỹ thuật
-
Về thông tin tuyên truyền
-
Đánh giá chung về tình hình thực hiện dự án tại điểm kiểm tra:
-
Những kiến nghị, đề xuất
Biên bản kiểm tra được đọc và các thành viên đoàn kiểm tra (có mặt) nhất trí thông qua. Biên bản kiểm tra được lập thành 02 bản, đơn vị chủ trì dự án giữ 01 bản Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường giữ 01 bản./.
Đại diện các đơn vị tham gia đoàn kiểm tra
Tổng cục/Cục chuyên ngành
|
Sở NN&PTNT
|
TT khuyến nông QG
|
Vụ Tài chính
|
Vụ Khoa học CN&MT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chủ nhiệm dự án
(Ký, ghi rõ họ và tên)
|
Tổ chức chủ trì dự án
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
|
|
Đại diện chủ hộ Chính quyền địa phương
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
Phụ lục 5
BÁO CÁO TIẾN ĐỘ
THỰC HIỆN DỰ ÁN KHUYẾN NÔNG TW
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1274 /QĐ-BNN-KHCN ngày 5 tháng 6
năm 2013 của Bộ Nông nghiệp & PTNT)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Đơn vị:
BÁO CÁO TIẾN ĐỘ
THỰC HIỆN DỰ ÁN KHUYẾN NÔNG TW
Từ ngày tháng năm đến ngày tháng năm 2013
I. Thông tin chung:
1. Tên dự án:
2. Tên cơ quan chủ trì:
3. Họ và tên cá nhân chủ nhiệm:
4. Địa điểm triển khai:
5. Quy mô dự án:
II. Tình hình thực hiện đến kỳ kiểm tra:
1. Thuận lợi và khó khăn
2. Số lượng sản phẩm đạt được đến thời điểm kiểm tra
TT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm 2013
|
Thực hiện thực tế đến kỳ báo cáo
|
Địa điểm triển khai
| -
|
Xây dựng mô hình
|
|
|
|
| -
|
Tập huấn trong mô hình
|
|
|
|
| -
|
Tập huấn ngoài mô hình
|
|
|
|
| -
|
Thông tin tuyên truyền
|
|
|
|
| -
|
Chỉ đạo kỹ thuật
|
|
|
|
| -
|
Kiểm tra, giám sát
|
|
|
|
|
3. Chất lượng sản phẩm:
-
So sánh năng suất chất lượng của mô hình với sản xuất đại trà
-
Đánh giá hiệu quả của đào tạo tập huấn đối với nông dân
4. Tình hình tạm ứng và sử dụng kinh phí:
4.1. Kinh phí đã tạm ứng
4.2. Tình hình sử dụng kinh phí
Đvt: 1000 đ
TT
|
Nội dung
|
Kế hoạch năm 2013
|
Kinh phí đã sử dụng
|
Kế hoạch kỳ tới
|
Trong kỳ
|
Lũy kế từ đầu năm
|
1
|
Hỗ trợ vật tư
|
|
|
|
|
2
|
Tập huấn trong mô hình
|
|
|
|
|
3
|
Chỉ đạo kỹ thuật
|
|
|
|
|
4
|
Tập huấn ngoài mô hình
|
|
|
|
|
5
|
Thông tin tuyên truyền
|
|
|
|
|
6
|
Kiểm tra, giám sát
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
5. Kiến nghị và đề xuất
…….,ngày tháng năm 2013
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |